Danh mục

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH/HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 105.54 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ She has never seen snow. KHỨ PHÂN TỪ (PAST I have gone to Disneyland PARTICIPLE) several times. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả We have been here since 1995. hành động đã xảy ra hoặc chưa They have known me for five bao giờ xảy ra ở 1 thời gian years. không xác định trong quá khứ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH/HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Tài liệu được xem nhiều: