Danh mục

Hiện trạng chua hóa đất xám điển hình trên phù sa cổ thâm canh khoai mì tại huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 722.21 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu này làm sáng tỏ hiện trạng chua hóa đất xám điển hình trên phù sa cổ thâm canh khoai mì tại huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Mẫu đất xám được lấy ở 0-20, 20-40 và 40-60 cm tại 12 điểm thâm canh khoai mì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiện trạng chua hóa đất xám điển hình trên phù sa cổ thâm canh khoai mì tại huyện Châu Thành, tỉnh Tây NinhTAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016 Acidification status of haplic Acrisols under intensive cassava production in Chau Thanh District, Tay Ninh Province rườ Đại học Sài Gòn ọ Đ Nguyen Thi Hoa, M.Sc. Saigon University Nguyen Tho, Ph.D. Ho Chi Minh City Institute of Resources GeographyTóm tắtNghiên cứu này làm sáng tỏ hi n trạ c ó đất xám đ ển hình trên phù sa cổ thâm canh khoai mìtại huy n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Mẫ đất xám được lấy ở 0-20, 20-40 và 40-60 cm tạ 12 đ ểmt âm c k mì Đất có độ chua hoạt tí v tr đổi cao (pHH2O 4,40±0,11, pHKCl 3,98±0,07) Độchua thủy phân và mức bã ò ôm cũ rất cao (lầ ượt 4,52±0,37 meq/100g và 57,64±6,41%)trong khi các cation kiềm, kiềm thổ d dưỡ tr đổi rất thấp (Ca2+ 0,76±0,25 meq/100g, Mg2+0,88±0,85 meq/100g, K+ 0,16±0,06 meq/100g trong tầng mặt). Có sự hạn chế về din dưỡng khoáng và cơ â độc cao từ ôm đối vớ câ k mì tr đất xám đ ển hình trong vùng nghiên cứu.Từ khóa: chua hóa đất, dinh dưỡng, đất xám điển hình, Tây Ninh, khoai mì.AbstractThis paper clarifies the acidification status of haplic Acrisols under intensive cassava production inChau Thanh District, Tay Ninh Province. Soils were sampled at 0-20, 20-40 and 40-60 cm depths in 12sites of intensive cassava production. The active and exchange acidity of the samples are high (pHH2O4.40±0.11, pHKCl 3.98±0.07). The hydrolytic acidity and Aluminum saturation are also very high(respectively 4.52±0.37 meq/100g and 57.64±6.41%) while the basic cations in exchange form areextremely low (Ca2+ 0.76±0.25 meq/100g, Mg2+ 0.88±0.85 meq/100g, K+ 0.16±0.06 meq/100g in thetopsoils). Haplic Acrisols in the studied area have limited mineral nutrients and may create high risk forAl toxicity for cassava trees.Keywords: soil acidification, nutrient, haplic Acrisols, Tay Ninh, cassava. 126 1. Mở đầu bố, đất xám tr cổ có t ần Chua hóa đất xám d t âm c k cơ ới nhẹ, d b r a trôi và có phản ứngmì tr các v đất c đ một vấ acid [8]. Tuy nhiên hi c ư cóđề được quan tâm trên thế giới. ề cứ về c ó đất xám tại vùng này. cứ c t ấ t âm c k mì Để xây dự cơ ở c các cứlàm cạn ki t và gây mất cân bằng dinh c â về c ó đất d thâm canhdưỡ tr đất, q đó â c ó đất nông nghi p, bài báo m á tỏ ác â c í xó mò , r trô trạ độ chua của đất xám đ ể ì trbề mặt, t ấm ọc v t ạc k ố cổ t âm c k mì tạ[4]. Ở ước ta, mất cân bằ d dưỡng â , một trong nhữ đ ươtr đất vùng cao do thâm canh khoai mì có di tíc t âm c k mì tr đấtđã được ghi nhận, t ậm c í c ỉ 2 m xám lớn nhất tại tỉnh Tây Ninh.c tác 11 2. Phương pháp nghiên cứu Tỉ â có d tíc 4.035,45km2,tr đó đất xám c ếm 84,13% di n tích. â 71,2 km2) ằmN óm đất xám tạ đâ có 3 đơ v đất tr t ế b ớ í â m củ tỉxám đ ể ì tr cổ 230 323 ), â Đ ì vừ có đồ bằ vừđất xám có tầ ổ â 0 2 ) có rừ ạ đâ , đất xám đ ể ì trv đất xám â 9 18 ) 2]. cổ â bố c ủ ế tr các v Do bản chất tự v đặc đ ểm phân ò đồ ặc tr các c â ườ c K mì được trồ tr ề dạ vớ các ạ r m ) â củ ựđ ì k ác , kể cả các v trũ b c ể đổ c ủ ế d q ảk ậ tr m mư Đất t âm c k tế c củ câ k mìmì trước đâ đã từ trồ các ạ câ 2.2. Thu mẫu và phân tích mẫ đấtk ác ú , mí , t ốc á, đ ề mì xe ẫ đất xám đ ể ì được t tạ 12 127đ ểm thâm c k mì (Bả 1, ì 2) ác mẫ đất ở c độ â tại 3 phẫu di ạ m đ ểm, đất được ấ ở 3 độ â ó tr được trộ đề tạo thành 1 mẫu h n0-20, 20-40 và 40-60 cm (không kể lớ đất hợp. ổ ố mẫ đất t được để âmặt trên luống) tại 3 ẫ d k ác tíc 3 mẫ Bả đồ á ị rí lấ ẫ Mẫ đất được để khô tự nhiên, nghiề má q ổ erk mer 3110 )v c q râ 2 mm, đó được â ữ e )= ổ c t k ềmtíc tại phòng thí nghi m. Các chỉ tiêu, tr đổ + độ c tr đổ 7) Độ k ềm ươ á â tíc v tí t á ư = ổ c t k ềm tr đổ x 100) CECsau (1) pHH2O: đ bằng pH-meter sau khi ữ (8) Mức bão hòa nhôm = (Al traochiết vớ ước cất (tỷ l 1/2,5); (2) pHKCl: đổi x 100)/ ữ 9) Δ = KClđ bằng pH-meter sau khi chiết với dung - pHH2O [10].d ch KCl 1N (tỷ l 1 ) 3) Độ c tr 2.3. Xử lý thống kê + 3+đổ , H và Al tr đổ : c ết bằ d ươ á t ố k mô tả, t-test vàdc K 1 , c độ d ch lọc bằ â tíc ươ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: