Thông tin tài liệu:
- Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác. - Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. B/ Chuẩn bị: Compa, thước đo góc, thước thẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 11 - TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH - CẠNH - CẠNH (C.C.C) TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH - CẠNH - CẠNH (C.C.C)A/ Mục tiêu: - Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác. - Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằngnhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.B/ Chuẩn bị: Compa, thước đo góc, thước thẳng.C/ Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baíng Hoạt động 1: Kiểm tra và đặt vấn đề* Kiểm tra: - Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau? - Để kiểm tra xem hai tam giác có bằng nhaukhông , ta kiểm tra những điều kiện gì?* Đặc vấn đề : Không cần xét góc ta có nhận biết được haitam giác có bằng nhau không. Hoạt động 2: 1. Vẽ tam giác biết ba cạnh- Xét bài toán: Vẽ ABC biết - Học sinh đọc đề bài. I/ Veî tam giaïcAB = 2cm; BC = 4cm; AC = - Học sinh khác nêu cách biãút ba caûnh :3cm. vẽ. Baìi toaïn : SGK - Cả lớp vẽ vào vở. A 2cm 3cm A B C 4cm 2cm 3cm B C 4cmHoạt động 3: 2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh- GV cho HS làm ?1 - HS cả lớp vẽ A’B’C’ II/ Træåìng håüp bàòng nhau caûnh - Vẽ thêm A’B’C’ mà vào vở. caûnh - caûnhA’B’ = AB; CB = B’C’; Nãúu ba caûnh cuíaA’C’ = AC. - HS đo và so sánh rồi rút tam giaïc naìy- Đo và so sánh các góc  = ra nhận xét. bàòng ba caûnhÂ’;B = B;C = C, em có nhận A A cuía tam giaïc kiaxét gì về hai tam giác này? thç hai tam giaïc- Phát biểu tính chất ? B C B C âoï bàòng nhau- GV đưa kết luận lên màn A Ahình. - HS giải: ?2 B C B C Nếu ABC = A’B’C’ có ACD = BCD có:AB=A’B’;CB=C’B’;AC=A’C’ AC = BC; AD = BD; thì ACB = A’B’C’. CD: cạnh chung.Sau đó GV cho HS làm bài ?2 ACD = BCD (c.c.c) B =  = 1200 Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố- Bài 16/114 SGK: A B C 3 cm - HS vẽ:- Bài 17/114 SGK:Chỉ ra các tam giác bằng nhau  = B = C = 600ở hình 68, 69, 70 H.68: ABC = ABD. H.69: EHI = IKE; HEK = KIH. H.70: MPQ = NQM.Giới thiệu mục Có thể emchưa biết trang 116 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà- Học thuộc tính chất thừa nhận.- Làm bài tập 15, 18, 19/114 SGK; 27, 28, 29, 30 SBT. ...