Danh mục

Hình học lớp 6_ Tiết 3

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giáo án Toán Hình học lớp 6_ Bài " Đường thẳng đi qua hai điểm", dành cho giáo viên đang giảng dạy môn toán lớp 6 tại các trường THCS tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 6_ Tiết 3Tiết 3: Bài 3: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂMA/ MỤC TIÊU - HS biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, biết đặt tên và gọi tên đường thẳng - HS hiểu được hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song, hai đường thẳng phânbiệt. - Kĩ năng: quan sát, vẽ hìnhB/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: hình 18 ,19,20 sgk * HS : Sgk, thước thẳng.C/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC * HOẠT ĐỘNG 1HS1: Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? HS1: Trả lời miệngba điểm không thẳng hàng ?Sửa bài tập 10 Sgk HS1 sửa bài 10 a/ M N P b/ C E D c/ R T QHS2: Nêu quan hệ ba điểm thẳng hàng HS2: Trả lời và sửa bài 13 sgk?Sửa bài 13 Sgk a/ N A M B b/ A M B NGv nhận xét, cho điểm HS. * HOẠT ĐỘNG 2 * HOẠT ĐỘNG 2 1. Vẽ đường thẳngGV: yêu cầu HS đọc cách vẽ trong sgk HS: đọc cách vẽ và vẽ hình, sau đó lên bảng vẽ hình. A BGV: Gọi 1 HS vẽ đường thẳng khác đi HS vẽ hìnhqua hai điểm A và BGV: vậy có bao nhiêu đường thẳng đi HS: Có một và chỉ một * Nhận Xét (Sgk)qua hai điểm A và B ? * HOẠT ĐỘNG 3 * HOẠT ĐỘNG 3 2. Tên đường thẳng aGV: Để đặt tên cho đường thẳng ta HS trả lời ñöôø g haú g n t n athường dùng chữ gì ?GV: Vì đường thẳng đi qua 2 điểm A HS lắng nghe A Bvà B nên ta lấy tên 2 điểm đó để đặt ñöôø g haú g B n t n A (hoaë A ) cBtên cho đường thẳng.(chữ cái viết liềnnhau) x yGV:Ngoài ra ta dùng 2 chữ cái thường HS theo dõi ñöôø g n g (hoaë n thaú xy c yx)(viết 2 đầu) để đặt tên cho đườngthẳng. Bốn cách còn lại: BA,BC,CA,AC ? (h.18)GV: Cho HS là ? * HOẠT ĐỘNG 4 * HOẠT ĐỘNG 4 3.Đường thẳng trùng nhau,cắt nhau, song song.GV: Yêu cầu HS quan sát Hình 18 Sgk (Hình 18 bảng phụ)Trả lời câu hỏi:- Đường thẳng AB và AC như thế nào HS: Cùng nằm trên một đường - Đường thẳng AB và AC trùng? thẳng nhau. H.19(Bphụ)GV: Y/c HS quan sát h.19 Sgk HS: Cùng đi qua một điểm - Hai đường thẳng AB và AC cắt- Hai đường thẳng AB và AC có đặc nhau tại A (A gọi là điểm chungđiểm gì ? q hoặc giao điểm) H.20 bảng phụ mGV: Cho HS quan sát H.20 . HS : Không có điểm chung - Hai đường thẳng zt và xy song B- Đường thẳng zt và xy có điểm chung q ...

Tài liệu được xem nhiều: