HÌNH HỌC TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 441.45 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hình học tóm tắt lý thuyết, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÌNH HỌC TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÌNH HỌC TÓM TẮT LÝ THUYẾTI) PHÉP CỘNG – TRỪ CÁC VÉC TƠ1) Một số quy tắc – Tính chất áp dụng trong phép công trừ các véc tơ Quy tắc ba điểm : với ba điểm A, B, C bất kỳ ta có : AB BC AC * * BC BA AC AB AD AC Quy tắc hình bình hành : ABCD là hbh ta có : Trung điểm của đoạn thẳng :I là trung điểm của đoạn AB , với điểm M tuỳ ý ta luôn có : * IA IB 0 * MA MB 2 IM Trọng tâm của tam giác : G là trọng tâm của ABC GA GB GC 0 G là trọng tâm của ABC với điểm M tuỳ ý ta luôn có : MA MB MC 3MG 2) Tính chất : Cho ba véc tơ a , b và c ta có : a + 0 = 0 + a = a (Tính chất của véc tơ – không ) a + b = b + a (Tính chất giao hoán ) ( a + b ) + c = a + ( b + c ) ( tính chất kết hợp )II) PHÉP NHÂN MỘT VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ 1) Định nghĩa : Tích số k với một véc tơ a là một véc tơ là một số thực kí hiệu : k a thỏa : Cùng hướng với véc tơ a nếu k 0 Ngược hướng với véc tơ a nếu k > 0 Có độ dài bằng k a 2) Tính chất : Với mọi véc tơ a và mọi số thực k. l ta có : k(l a ) = (k.l) a (k + l) a = k a + l a k( a + b ) = k a + k b 1. a = a ; 0. a = 0 ; k. 0 = 0 3) Véc tơ cùng phương : hai véc tơ a và b cùng phương ( a 0 ) thì có một số thực k duy nhất sao cho b = k a 4) Ba điểm thẳng hàng : Ba điểm A , B , C thẳng hàng k : AB k AC 5) Phân tích 1 véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương : Cho a và b không cùng phương . luôn có duy nhất cặp số thực k , l sao chox k a lbIII) HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐÊCAC VUÔNG GÓC 1) Tọa độ của véc tơ : u = (x ; y) u = x i + y j Định nghĩa: Tính chất: Trong mp(Oxy) cho u = (x ; y) , v = (x’; y’) ta có : x x uv y y u + v = (x + x’ ; y + y’) u - v = (x – x’ ; y – y’) k u = (kx ; ky) 2) Tọa độ của một điểm : M(x ; y) OM = x i + y j Định nghĩa: Tính chất: Trong mp(Oxy) cho hai điểm A(xA ; yA) và B(xB; yB) ta có : Véc tơ : AB = (xB– xA ; yB– yA) x xB xI A 2 Trung điểm I của đoạn AB : y y A yB I 2 x x B xC xG A Toạ độ trọng tâm G của ABC : 3 y y A y B yC G 3 IV).GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 1) ĐỊNH NGHĨA : y sin = y0 M(x0 ; y0) B cos = x0 y0 y tg = 0 ( x0 0 ) x0 x0 cotg = ( y0 0 ) y0 A’ x0 O A x 2) TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ GÓC THƯỜNG DÙNG : 0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o ĐộHSLG Sin 0 1 0 1 1 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 Cos 1 0 -1 1 1 3 2 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÌNH HỌC TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÌNH HỌC TÓM TẮT LÝ THUYẾTI) PHÉP CỘNG – TRỪ CÁC VÉC TƠ1) Một số quy tắc – Tính chất áp dụng trong phép công trừ các véc tơ Quy tắc ba điểm : với ba điểm A, B, C bất kỳ ta có : AB BC AC * * BC BA AC AB AD AC Quy tắc hình bình hành : ABCD là hbh ta có : Trung điểm của đoạn thẳng :I là trung điểm của đoạn AB , với điểm M tuỳ ý ta luôn có : * IA IB 0 * MA MB 2 IM Trọng tâm của tam giác : G là trọng tâm của ABC GA GB GC 0 G là trọng tâm của ABC với điểm M tuỳ ý ta luôn có : MA MB MC 3MG 2) Tính chất : Cho ba véc tơ a , b và c ta có : a + 0 = 0 + a = a (Tính chất của véc tơ – không ) a + b = b + a (Tính chất giao hoán ) ( a + b ) + c = a + ( b + c ) ( tính chất kết hợp )II) PHÉP NHÂN MỘT VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ 1) Định nghĩa : Tích số k với một véc tơ a là một véc tơ là một số thực kí hiệu : k a thỏa : Cùng hướng với véc tơ a nếu k 0 Ngược hướng với véc tơ a nếu k > 0 Có độ dài bằng k a 2) Tính chất : Với mọi véc tơ a và mọi số thực k. l ta có : k(l a ) = (k.l) a (k + l) a = k a + l a k( a + b ) = k a + k b 1. a = a ; 0. a = 0 ; k. 0 = 0 3) Véc tơ cùng phương : hai véc tơ a và b cùng phương ( a 0 ) thì có một số thực k duy nhất sao cho b = k a 4) Ba điểm thẳng hàng : Ba điểm A , B , C thẳng hàng k : AB k AC 5) Phân tích 1 véc tơ theo hai véc tơ không cùng phương : Cho a và b không cùng phương . luôn có duy nhất cặp số thực k , l sao chox k a lbIII) HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐÊCAC VUÔNG GÓC 1) Tọa độ của véc tơ : u = (x ; y) u = x i + y j Định nghĩa: Tính chất: Trong mp(Oxy) cho u = (x ; y) , v = (x’; y’) ta có : x x uv y y u + v = (x + x’ ; y + y’) u - v = (x – x’ ; y – y’) k u = (kx ; ky) 2) Tọa độ của một điểm : M(x ; y) OM = x i + y j Định nghĩa: Tính chất: Trong mp(Oxy) cho hai điểm A(xA ; yA) và B(xB; yB) ta có : Véc tơ : AB = (xB– xA ; yB– yA) x xB xI A 2 Trung điểm I của đoạn AB : y y A yB I 2 x x B xC xG A Toạ độ trọng tâm G của ABC : 3 y y A y B yC G 3 IV).GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 1) ĐỊNH NGHĨA : y sin = y0 M(x0 ; y0) B cos = x0 y0 y tg = 0 ( x0 0 ) x0 x0 cotg = ( y0 0 ) y0 A’ x0 O A x 2) TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ GÓC THƯỜNG DÙNG : 0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o ĐộHSLG Sin 0 1 0 1 1 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 Cos 1 0 -1 1 1 3 2 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 208 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0