Danh mục

Hoá học 8 - BÀI LUYỆN TẬP 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.16 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hs ôn rập về CTHH của đơn chất và hợp chất. 2- HS được củng cố kiến thức cách lập CTHH, cách tính PTK của chất. 3- Củng cố bài tập xác định hoá trị của một ngtố. Rèn kĩ năng làm bài tập xác định NTHH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoá học 8 - BÀI LUYỆN TẬP 2 BÀI LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu: 1- Hs ôn rập về CTHH của đơn chất và hợp chất. 2- HS được củng cố kiến thức cách lập CTHH, cách tính PTK của chất. 3- Củng cố bài tập xác định hoá trị của một ngtố. Rèn kĩ năng làm bài tập xác định NTHH. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ * HS: Ôn tập các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hoá trị, quy tắc hoá trị. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: 1/ Công thức hoá học:GV: Yêu cầu hs làm bài tập: a/ CTHH của đơn chất:Bài 1: Viết CTHH của các đơn chất sau: HS: làm bài tập:a/ Sắt, kẽm, đồng, cacbon, lưu huỳnh. a/ Fe, Zn, Cu, C, S.b/ Khí: hidro, clo, flo, nitơ, brom, oxi. b/ H2; Cl2; F2; N2; Br2, O2GV:- CTHH của đơn chất kim loạivà một số HS:- Đối với kim loại và một số phiphi kim( như phôt pho, cacbon,...) được viết kim KHHH được coi là CTHH.như thế nào? - Nhiều phi kim khác CTHH được viết- Nhiều phi kim khác như oxi, nitơ,... có cách kèm theo chỉ số ở chân, chỉ số thườngviết như thế nào? là 2(trừ ozôn).GV: CTHH của hợp chất dạng chung được b/ CTHH của hợp chất:viết như thế nào? AxByGV lưu ý: A, B có thể là 1 ngtố củng có thể là HS: Tự trả lời.nhóm ngtử. 2/ Hoá trị:- CTHH của hợp chất cho ta biết điều gì? HS: Nêu quy tắc hoá trị và viết biểu thức hoá trị:- Nêu quy tắc hoá trị và viết biểu thức hoá trị. Aa Bb x y x ×a = y × bGV: Quy tắc hoá trị được vận dụng như thế * Vận dụng:nào? - Tính hoá trị của một ngtố( nhóm ngtử). - Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị. Hoạt động 2: II/ Luyện tập:Bài 1/Tính hoá trị của các ngtố: N, P Mn HS: Làm vào vở bài tập.trong các hợp chất sau: 1.II a/ N a O II : a = 2 =I 2a/N2O; NO;N2O3; NO2; N2O5. 1.IIb/ PH3; P2O3; P2O5; PCl5 N a O II : a = = II 1c/ MnO; MnO2; Mn2O7 Tương tự: N III O3 ; N IV O2 ; N V O5 2 2Bài2/ Tính hoá trị của các ngtố: Cu, Fe, b/ P III H3 ; P III O3 ; P V O5; P V Cl5 2 2Ca, K trong các hợp chất sau: c/ Mn II O; Mn IV O2 ; Mn VII O7 2Cu(OH)2, Fe(NO3)2 ; Fe2(SO4)3; HS: Thảo luận theo đôi bạn học tập rồi làmCaCO3; K2 SO3 vào vở.GV: Yêu cầu HS cho biết hoá trị của các II II III Cu (OH)2; Fe (NO3)2; Fe 2 (SO4)3;nhóm ngtử. Ca II CO3; K I2 SO3.- Coi cả nhóm ngtử như một ngtử.Bài 3:Lập nhanh CTHH của các hợp HS:Làm bài tập- 2HS làm bảng.chất sau và tính PTK của các hợp chất a/ SiO2 = 28+ 16.2 = 60 đ.v.Cđó. b/ PH3 = 31+ 1.3 = 34 đ.v.Ca/Si(IV)& O c/ Ca3(PO4)2 = 40.3 +[31+16.4].2 32= 310b/P(III)& H đ.v.Cc/ Ca(II)& nhóm PO4(III) d/ Al2(SO4)3 = 27.2 + [32+16.4] .3 =342 đ.v.Cd/Al(III)& nhóm SO4(II) HS: Đọc đề, làm bài tập theo nhóm, báo cáp kết quả thảo luận.Bài 4: gv treo bảng phụ: Giải:Cho biết CTHH hợp chất của ngtố X Trong CTHH của X2O  X(I)với O và hợp chất của ngtố Y với H YH2  Y (II)như sau: X2O; YH2 CTHH của X&Y là:X2Y chọn Ba/ Công thức cho dưới đây, CTHH nào X2O = 62đúng cho h ...

Tài liệu được xem nhiều: