Danh mục

HOÁ HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nêu các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấyví dụ minh hoạ.2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arrenius và thuyết Bronsted. Định nghĩa hiđroxitlưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ.3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giátrị pH, hay [H+], sự thuỷ phân các muối trong dung dịch.4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắmvững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HOÁ HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH NĂM HỌC 2008 – 2009 TỔ HOÁ HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 - HỌC KÌ I Dành chung cho ban chuẩn và nâng cao. A- CHƯƠNG I – SỰ ĐIỆN LII – LÍ THUYẾT:1. Nêu các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấyví dụ minh hoạ.2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arrenius và thuyết Bronsted. Định nghĩa hiđroxitlưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ.3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giátrị pH, hay [H+], sự thuỷ phân các muối trong dung dịch.4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắmvững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng.II. BÀI TOÁNNắm vững các dạng toán về tính pH của dung dịch, viết phương trình phân tử vàphương trình ion thu gọn của phản ứng, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (viết phương trình ion thu gọn của phản ứng): a. CaCO3 + HCl →…………………. b. FeS + ………→ FeCl2 + ………….. c. CaCl2 + ……..→ CaCO3 + ……… d. NH4Cl + Ba(OH)2 →……………… e. Fe2(SO4)3 +……..→ K2SO4 + ……. e. BaCO3 + ………… → Ba(NO3)2 +…… f. AlCl3 + ……..→ Al(OH)3 + ……… g. Al(OH)3 + NaOH → ……………….. h. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → ………… i. NaOH + ………..→ Fe(OH)3 + ……… 2. Xác định môi trường của các dung dịch sau: Na2S, NH4NO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AgNO3, Na3PO4, (NH4)2CO3. 3. Dung dịch NH3 1M có độ điện li α = 0,43%. Tính pH của dung dịch và hằng số Kb của bazơ. 4. Tính pH của dung dịch trong những trường hợp sau: a. 100ml dung dịch chứa 0,365 (g) HClb. Trộn lẫn 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M.c. Hoà tan 3,42 (g) Ba(OH)2 vào 2 lít nước.5. Cho 3,9 g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 1. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc.6. Dung dịch axit hipoclorơ HClO 0,1M. Biết hằng số Ka = 5.10-8. Tính giá trị độđiện li α và pH của dung dịch.7. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M và 10 ml dung dịch H2SO41,5M. Tính pHcủa dung dịch thu được.8. Cho 3,6 (g) Mg tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M.a. Viết các phương trình xảy ra dưới dạng phân tử và ionb. Tính pH của dung dịch thuđược.9. Trộn 250 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/lít thì thuđược 500 ml dung dịch Y có pH = 12. Tính giá trị của a.10. a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Na2CO3, biết rằng 100ml dung dịch tácdụng hết với 50 ml dung dịch HCl 2M.b) Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na2CO3 với 50 ml dung dịch CaCl2. Tính nồng độ mol/lcủa các ion và các muối có trong dung dịch thu được.11. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaHSO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 2M thuđược dung dịch D.a Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dungdịch.b. Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được.B. CHƯỜNG II: NITƠ – PHOTPHOI – LÍ THUYẾT1. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của nitơ, trạng thái tự nhiên, ứng dụng vàđiều chế nitơ2. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac, ứng dụng và điều chế amoniac.Tính chất hoá học của muối amoni.3. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của axit nitric, ứng dụng và điều chế axitnitric. Tính chất hoá học của muối nitrat.4. Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của photpho, trạng thái tự nhiên, ứng dụngvà điều chế phopho. Tính chất hoá học của axit photphoric, muối photphat.5. Các loại phân bón hoá học: thành phần, tính chất, cách điều chế.II – BÀI TOÁNCác dạng bài tập: viết chuỗi phản ứng, nhận biết các muối nitrat, muối photphat,các loại phân bón hoá học, bài tập về phản ứng của các nguyên tố và hợp chất vớiaxit nitric.1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau: NaNO2 → N2 NH3 → NO → NO2 HNO3 → NaNO3 → NaNO2.a.b. Quặng photporit → photpho → điphotpho pentaoxit → amoniphotphat → axit photphoric→ canxi photphat.c. NH4Cl→ NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → CuO2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion (nếu có) P + HNO3 đặc →………………………….a. f. NH4NO3 …………+ ………….b. C + HNO3 đặc →………………………… g. Mg + HNO3 → …… + NO + ……….. S + HNO3 đặc →………………………… h. Al + HNO3 → ………+c. NH4NO3 +……d. Fe3O4 + HNO3 → ….......+ NO + ……… i. Mg(NO3)2 ……………………… FeO + HNO3 → ….......+ NO + ………..e. j. Fe(NO3)3 ………………………..3. Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:a. Na3PO4, NaNO3, NH4NO3, (NH4)3PO4b. Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3.4. Hoà tan 12,8 (g) kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365 g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu ...

Tài liệu được xem nhiều: