Danh mục

Hóa Học Hữu Cơ - Chương 10

Số trang: 47      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.72 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (47 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chọn mạch dài nhất có chứa nhóm –OH làm mạch chính, Lấy tên alkane, đổi ane anol, Đánh số mạch chính từ đầu gần nhóm –OH nhất. Khi có nhiều nhóm thế, sắp xếp theo thứ tự alphabetical CH3-OH methanol. R-OH tạo liên kết H to sôi cao hơn các dẫnxuất của hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa Học Hữu Cơ - Chương 10Hóa Học Hữu Cơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn 1Chương 10: ALCOHOL-PHENOL Chương 10A: Alcohol R-OH trong đó: • R: no hay không no CH3-CH2-OH CH2=CH-CH2-OH • R: nhánh của arene C6H5-CH2-OH 2 I. Danh phápI.1. Tên thông thường (dùng cho alcohol đơn giản) Gốc alkyl + alcohol CH3-CH -OH ethyl alcohol (CH3)2CH-OH isopropyl alcohol (CH3)2CH-CH2-OH isobutyl alcohol (CH3)3C-OH tert-butyl alcohol C6H5-CH2-OH benzyl alcohol CH2=CH-CH2-OH allyl alcoholCó thể gọi CH3-OH là carbinol, các alcohol khác là dẫn xuất của carbinol, ví dụ: methyl carbinol (ethyl alcohol) 3 I.2. Tên IUPAC• Chọn mạch dài nhất có chứa nhóm –OH làm mạch chính • Lấy tên alkane, đổi ane anol • Đánh số mạch chính từ đầu gần nhóm –OH nhất• Khi có nhiều nhóm thế, sắp xếp theo thứ tự alphabetical CH3-OH methanol CH3-CH2-OH ethanol 4 CH3H3C C CH2-OH 2,2-dimethyl-1-propanol CH3 CH3CH3-CH-CH-CH3 3-methyl-2-butanol OH OH 7-ethyl-8,9-dimethyl-5-dodecanolC6H5-CH2-OH phenylmethanol 5 II. Các phương pháp điều chế II.1. Cộng hợp nước vào alkenePhản ứng cần xúc tác acid: H2SO4, H3PO4 (không dùng HX) H2SO4 CH3-CH-CH3CH3-CH=CH2 + H2O OH Tuân theo quy tắc Markonikov 6Phản ứng quan trọng điều chế alcohol bậc 1 & 2 từ alkene, ngược với sản phẩm Markonikov: 1. B2H6 CH3-CH2-CH2-OHCH3-CH=CH2 2. H2O2 / NaOH 7II.2. Khử hóa carbonyl, carboxylic acid và dẫn xuất • Khử bằng H2 Ni H R C R + H2 R C R OH O aldehyde alcohol bậc 1 alcohol bậc 2 ketone 8 • Khử bằng LiAlH4, NaBH4 R-CHO + LiAlH4 R-CH2-OH R-COOH + LiAlH4 + R-CH2-OH• Khử bằng [(CH3)2CH-O]3Al trong (CH3)2CH-OH R-CHO + [(CH3)2CH-O]3Al/(CH3)2CH-OH R-CH2-OH + (CH3)2CO 9 II.3. Đi từ hợp chất Grignar δ− δ− δ+ O-MgBr O H2O /H+CH3-CH2-MgBr + H C C H H3C C H 3 δ+ C2H5 OH + HO-MgBrH3C C H C2H5 II.4. Thủy phân R-X, dẫn xuất của ester O OH- RC + H2 O R-COO- + R-OH OR R-X + OH- R-OH + X- 10 III. Tính chất vật lý• R-OH tạo liên kết H to sôi cao hơn các dẫn xuất của hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương C1-C3: tan tốt trong nước C4-C7: tan 1 phần trong nước >C7: không tan trong nước 11 IV. Tính chất hóa học IV.1. Giới thiệu chung a. Khả năng đứt liên kết C-O Chỉ xảy ra trong môi trường acid +H + R OH +H R+ RO + H2 O H• Khả năng phản ứng: bậc 1 < bậc 2 < bậc 3• C-OH chứa nhiều nhóm thế đẩy điện tử thuận2 lợi 1 b. Khả năng đứt liên kết O-H • Chỉ xảy ra trong môi trường base mạnh + H+ - R OH R-O • Khả năng phản ứng: bậc 1> bậc 2> bậc 3• R chứa nhiều nhóm đẩy điện tử không thuận lợi 13 IV.2. Tính acid-base • Tính acid của alcohol rất yếu •Tính acid: C2H5-OH (Ka 1.3x10-18) < H2O (1.3x10-14) < C6H5-OH (1.3x10-10) < CH3COOH (1.8x10-5) • Alcohol hầu như không phản ứng với NaOHR OH + NaOH R-ONa + H2O 14• Alcohol chỉ tác dụng với Na hay NaNH2 R OH + Na R-ONa + H2 R OH + NaNH2 R-ONa + NH3 • Muối alkoxide là base rất mạnh Tính base:(CH3)3C-O- > (CH3)2CH-O- > CH3-CH2-O- > CH3-O- > OH- 15 IV.3. Phản ứng tạo ether H2SO42 CH3-CH2-OH CH3-CH2-O-CH2-CH3 + H2O Al2O32 CH3-CH2-OH CH3-CH2-O-CH2-CH3 + H2O o 350-400 C • Alcohol bậc 1: SN2 • Alcohol bậc 3: SN1 ***Danh pháp của ether: tên gốc alkyl + ether C2H5-O-C2H5 diethyl ether CH3-O-C(CH3)3 tert-butyl methyl ether 16 Nếu gốc alkyl phức tạp, có thể xem là nhóm thế ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: