hóa học lớp 12 - Amin, aminoaxit, protein
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.63 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về hóa học lớp 12-Amin, aminoaxit, protein...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa học lớp 12 - Amin, aminoaxit, proteinGiáo viên: Dương Xuân Thành CHƯƠNG XVIII. AMIN, AMINOAXIT, PROTITA. Lí thuy t Câu 1. Phát bi u nào sau ây úng:A. Amin là h p ch t h u cơ mà phân t có N trong thành ph nB. Amin là h p ch t mà có m t hay nhi u nhóm NH2 trong phân tC. Amin là h p ch t h u cơ ư c t o ra khi thay th m t hay nhi u nguyên t H trong phân t NH3D. C A và B u úngCâu 2. Có bao nhiêu ng phân c u t o c a amin có công th c phân t C3H9N ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3. Có bao nhiêu ng phân c u t o c a amin b c nh t có công th c phân t C4H11N ?A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Công th c t ng quát c a amin X có d ng CnH2n + 3N. H i X thu c lo i amin nào dư i ây ?A. Amin no, m ch h . B. Amin không no, m ch h D. Amin thơm.C. Amin b c 1Câu 5. Tính bazơ c a etylamin m nh hơn amoniac là do:A. Nguyên t N còn ôi electron chưa liên k t. B. Nguyên t N có â m i n l n. 3C. Nguyên t N tr ng thái l i hóa sp D. Nhóm etyl là nhóm y electron.Câu 6. Kh ng nh nào dư i ây là không úng:A. T t c các amin u có tính bazơ.B. Anilin có tính bazơ y u hơn NH3.C. Tính bazơ c a t t c các amin u m nh hơn NH3.D. T t c các amin ơn ch c u ch a m t s l nguyên t H trong phân t .Câu 7. Kh ng nh nào dư i ây là úng:A. Amin nào cũng là xanh gi y quỳ m B. Amin nào cũng có tính bazơC. Anilin có tính bazơ m nh hơn NH3 D. C6H5NH3Cl tác d ng brom t o k t t a tr ngCâu 8. Cho các ch t sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)Tr t t tăng d n tính bazơ (t trái qua ph i) là:A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)Câu 9. Nguyên nhân làm cho etylamin có nhi t sôi cao hơn so v i butan.A. Etylamin có kh i lư ng phân t th p hơn.B. Etylamin có kh năng t o ra liên k t hi ro gi a các phân t .C. Etylamin có kh năng t o ra liên k t hi ro v i các phân t H2O.D. Lí do khác.Câu 10. Ch ra phát bi u sai khi nói v anilin:A. Tan vô h n trong nư c B. Có tính bazơ y u hơn NH3 D. th l ng trong i u ki n thư ng.C. Tác d ng dung d ch brom t o k t t a tr ngCâu 11. Khi cho dung d ch etylamin tác d ng v i dung d ch FeCl3 x y ra hi n tư ng nào sau ây ?Email: thanhdt832005@yahoo.com mobile: 0983575385Giáo viên: Dương Xuân ThànhA. Hơi thoát ra làm xanh gi y quỳ m. B. Có k t t a nâu xu t hi n.C. Có khói tr ng C2H5NH3Cl bay ra D. Có k t t a tr ng C2H5NH3Cl t o thànhCâu 12. Ch t nào sau ây không tác d ng v i anilin ?A. H2SO4 B. Na2SO4 C. CH3COOH D. BromCâu 13. Anilin không tác d ng v i ch t nào sau ây:A. HCl B. Br2 C. NaOH D. H2SO4Câu 14. Ph n ng nào sau ây không dùng ch ng minh tính bazơ c a anilin ?A. C6H5NH2 + HCl → B. C6H5NH2 + dung d ch FeCl3 → C. C6H5NH2 + dung d ch Br2 → D. C6H5NH3Cl + NaOH → Câu 15. r a s ch chai l ng dung d ch Anilin, nên dùng cách nào sau ây:A. R a b ng xà phòngB. R a b ng nư cC. R a b ng dung d ch NaOH sau ó r a l i b ng nư cD. R a b ng dung d ch HCl sau ó r a l i b ng nư cCâu 16. Ch t nào dư i ây t o k t t a tr ng khi tác d ng v i dung d ch brom:A. Phenol B. PhenylamonicloruaC. Anilin D. A, B, CCâu 17. Cho sơ ph n ng: X → C6H6 → Y → Anilin. X và Y tương ng là: A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2C. C2H2, C6H5CH3 D. C6H12(xiclohexan), C6H5CH3Câu 18. tách riêng t ng ch t t h n h p benzen, anilin, phenol ta ch c n dùng các hoá ch t(d ng c , i u ki n thí nghi m y ) là:A. dung d ch NaOH, dung d ch HCl B. dung d ch NaOH, dung d ch NaCl, khí CO2C. dung d ch Br2, dung d ch HCl, khí CO2 D. dung d ch Br2, dung d ch NaOH, khí CO2.Câu 19. Trong các ch t có công th c dư i ây, ch t nào có tên g i là etyl – α – amino propanoat:A. CH3 – CH(NH2) – COONa B. NH2 – (CH2)4 – COOHC. CH3 – CH(NH2) – COOC2H5 D. HOOC – (CH2)2 – CH(NH2) – COOHCâu 20. Phân t amoni α – aminpropionat (CH3CH(NH2) – COONH2) ph n ng ư c v i ch t sau:A. Dung d ch AgNO3, NH3, NaOH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa học lớp 12 - Amin, aminoaxit, proteinGiáo viên: Dương Xuân Thành CHƯƠNG XVIII. AMIN, AMINOAXIT, PROTITA. Lí thuy t Câu 1. Phát bi u nào sau ây úng:A. Amin là h p ch t h u cơ mà phân t có N trong thành ph nB. Amin là h p ch t mà có m t hay nhi u nhóm NH2 trong phân tC. Amin là h p ch t h u cơ ư c t o ra khi thay th m t hay nhi u nguyên t H trong phân t NH3D. C A và B u úngCâu 2. Có bao nhiêu ng phân c u t o c a amin có công th c phân t C3H9N ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3. Có bao nhiêu ng phân c u t o c a amin b c nh t có công th c phân t C4H11N ?A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Công th c t ng quát c a amin X có d ng CnH2n + 3N. H i X thu c lo i amin nào dư i ây ?A. Amin no, m ch h . B. Amin không no, m ch h D. Amin thơm.C. Amin b c 1Câu 5. Tính bazơ c a etylamin m nh hơn amoniac là do:A. Nguyên t N còn ôi electron chưa liên k t. B. Nguyên t N có â m i n l n. 3C. Nguyên t N tr ng thái l i hóa sp D. Nhóm etyl là nhóm y electron.Câu 6. Kh ng nh nào dư i ây là không úng:A. T t c các amin u có tính bazơ.B. Anilin có tính bazơ y u hơn NH3.C. Tính bazơ c a t t c các amin u m nh hơn NH3.D. T t c các amin ơn ch c u ch a m t s l nguyên t H trong phân t .Câu 7. Kh ng nh nào dư i ây là úng:A. Amin nào cũng là xanh gi y quỳ m B. Amin nào cũng có tính bazơC. Anilin có tính bazơ m nh hơn NH3 D. C6H5NH3Cl tác d ng brom t o k t t a tr ngCâu 8. Cho các ch t sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)Tr t t tăng d n tính bazơ (t trái qua ph i) là:A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4)C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)Câu 9. Nguyên nhân làm cho etylamin có nhi t sôi cao hơn so v i butan.A. Etylamin có kh i lư ng phân t th p hơn.B. Etylamin có kh năng t o ra liên k t hi ro gi a các phân t .C. Etylamin có kh năng t o ra liên k t hi ro v i các phân t H2O.D. Lí do khác.Câu 10. Ch ra phát bi u sai khi nói v anilin:A. Tan vô h n trong nư c B. Có tính bazơ y u hơn NH3 D. th l ng trong i u ki n thư ng.C. Tác d ng dung d ch brom t o k t t a tr ngCâu 11. Khi cho dung d ch etylamin tác d ng v i dung d ch FeCl3 x y ra hi n tư ng nào sau ây ?Email: thanhdt832005@yahoo.com mobile: 0983575385Giáo viên: Dương Xuân ThànhA. Hơi thoát ra làm xanh gi y quỳ m. B. Có k t t a nâu xu t hi n.C. Có khói tr ng C2H5NH3Cl bay ra D. Có k t t a tr ng C2H5NH3Cl t o thànhCâu 12. Ch t nào sau ây không tác d ng v i anilin ?A. H2SO4 B. Na2SO4 C. CH3COOH D. BromCâu 13. Anilin không tác d ng v i ch t nào sau ây:A. HCl B. Br2 C. NaOH D. H2SO4Câu 14. Ph n ng nào sau ây không dùng ch ng minh tính bazơ c a anilin ?A. C6H5NH2 + HCl → B. C6H5NH2 + dung d ch FeCl3 → C. C6H5NH2 + dung d ch Br2 → D. C6H5NH3Cl + NaOH → Câu 15. r a s ch chai l ng dung d ch Anilin, nên dùng cách nào sau ây:A. R a b ng xà phòngB. R a b ng nư cC. R a b ng dung d ch NaOH sau ó r a l i b ng nư cD. R a b ng dung d ch HCl sau ó r a l i b ng nư cCâu 16. Ch t nào dư i ây t o k t t a tr ng khi tác d ng v i dung d ch brom:A. Phenol B. PhenylamonicloruaC. Anilin D. A, B, CCâu 17. Cho sơ ph n ng: X → C6H6 → Y → Anilin. X và Y tương ng là: A. CH4, C6H5NO2. B. C2H2, C6H5NO2C. C2H2, C6H5CH3 D. C6H12(xiclohexan), C6H5CH3Câu 18. tách riêng t ng ch t t h n h p benzen, anilin, phenol ta ch c n dùng các hoá ch t(d ng c , i u ki n thí nghi m y ) là:A. dung d ch NaOH, dung d ch HCl B. dung d ch NaOH, dung d ch NaCl, khí CO2C. dung d ch Br2, dung d ch HCl, khí CO2 D. dung d ch Br2, dung d ch NaOH, khí CO2.Câu 19. Trong các ch t có công th c dư i ây, ch t nào có tên g i là etyl – α – amino propanoat:A. CH3 – CH(NH2) – COONa B. NH2 – (CH2)4 – COOHC. CH3 – CH(NH2) – COOC2H5 D. HOOC – (CH2)2 – CH(NH2) – COOHCâu 20. Phân t amoni α – aminpropionat (CH3CH(NH2) – COONH2) ph n ng ư c v i ch t sau:A. Dung d ch AgNO3, NH3, NaOH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa học chuỗi phản ứng hóa học hóa học vô cơ hóa học hữu cơ bài tập hóa học hóa học lớp 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 326 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 140 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 60 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 53 0 0 -
4 trang 51 0 0