HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ
Số trang: 36
Loại file: ppt
Dung lượng: 598.00 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các hoạt động phi sản xuất là vận chuyển phôi, dự trử. Kiểm tra và các tác nhân trì hoãn khác. Gọi To là thời gian chu kỳ gia công trên một nguyên công (gồm thời gian gia công, vận chuyển, gá đặt phôi và thay đổi dụng cụ trong quá trình gia công), Tno là thời gian tổn thất không thuộc về chu kỳ gia công trên nguyên công đó (nonoperation). Và, nếu ta giả sử rằng có nm máy hoạt động. Cho rằng sản xuất là hàng loạt và Q là số đơn vị sản phẩm trong mỗi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤTVÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTI. NHỮNG THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN XUẤT: 1) Thời trình sản xuất sản phẩm:Chúng ta chia các hoạt động sản xuất thành hai nhómchính: các hoạt động sản xuất và hoạt động phi sản xuất.Các hoạt động phi sản xuất là vận chuyển phôi, dự trử.Kiểm tra và các tác nhân trì hoãn khác. Gọi To là thời gianchu kỳ gia công trên một nguyên công (gồm thời gian giacông, vận chuyển, gá đặt phôi và thay đổi dụng cụ trongquá trình gia công), Tno là thời gian tổn thất không thu ộcvề chu kỳ gia công trên nguyên công đó (nonoperation). Và,nếu ta giả sử rằng có nm máy hoạt động. Cho rằng sảnxuất là hàng loạt và Q là số đơn vị sản phẩm trong mỗiloạt. Thời gian chuẩn bị kết thúc (setup) là Tsu. TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTThời trình sản xuất (manufacturing lead time - MLT) là th ờigian toàn bộ cần thiết cho việc gia công một loạt sảnphẩm (hoặc vật liệu). nm MLT = (Tsu +QToi + noi ) (1.1) T i=1Trong đó: i là số nguyên công gia công, i = 1, 2,… nm.Phương trình này không kể đến thời gian dự trữ vật liệu thôtrước khi đưa vào sản xuất.Giả sử thời gian chu kỳ gia công To, thời gian chu ẩn bị k ếtthúc (setup) Tsu và thời gian phi sản xu ất,Tno (t ổn th ấtngoài chu kỳ) là bằng nhau một cách tương ứng cho từngnguyên công, chúng ta có thể viết lại ph ương trình 2.1 nh ưsau: TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT MLT = nm ( Tsu + QToi +Tnoi ) (1.2)Giả sử rằng Q và nm là bằng nhau với mọi sản phẩm.Trong nhà máy sản xuất từng đợt những thông số này khácnhau với các sản phẩm khác nhau. Trong sản xuất đơnchiếc, số lượng mỗi loạt là 1. Phương trình (1.2) sau khithay giá trị Q = 1 có dạng: MLT =nm ( Tsu + o + no ) T T (1.3)Với sản xuất hàng khối Q trong công thức (1.1) có giá trịrất lớn, nên các thông số khác trở nên rất nh ỏ. Khi đó,MLT trở nên đơn giản chỉ là thời gian làm việc của máysau khi đã thực hiện việc chuẩn bị và hoạt động sản xu ấtbắt đầu. TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTĐối với sản xuất hàng khối liên tục, toàn bộ dây chuyềnsản xuất được chuẩn bị trước. Đồng thời, thời gian phi sảnxuất giữa các nguyên công chỉ đơn giản là thời gian vậnchuyển sản phẩm từ một máy hoặc khâu sản xuất đến máyhoặc khâu kế tiếp. Nếu các khâu sản xuất là thống nh ất đ ểcác bộ phận được xử lý cùng một lúc thì khâu nào có th ờigian hoạt động dài nhất sẽ quyết định giá trị MLT. Từ đó:MLT = nm (thời gian vận chuyển + thời gian chu kỳ gia côngdài nhất To) (1.4)nm là số lượng các khâu sản xuất riêng biệt trong dâychuyền sản xuất TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTII) Năng suất máy:Năng xuất máy của quá trình sản xuất đơn chiếc hoặc hoạtđộng lắp ráp thường được tính theo giờ (Số lượng đơn vịsản phẩm mỗi giờ). Năng xuất được ký hiệu là Rp. Chorằng các thông số trong phương trình (1.2) diễn tả th ời giansetup và thời gian nguyên công của bất cứ máy nào. Tađược thời gian tổng cộng để sản xuất lô hàng hay thời gianlô trên máy, đó là: Thôøi gian loâ = Tsu + QTo maùyNếu có tính đến phần trăm phế phẩm q thì công thức trênđược viết là: Thôøi gian QT loâ = Tsu + o maùy 1− q TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTVậy thời gian sản xuất mỗi chi tiết trên một máy cho trướchay ngắn gọn là thời gian chiếc (không kể phần trăm phếphẩm) sẽ là: Tsu QTo Tsu Tp = + = + o (1.5) T Q Q QQ là số lượng sản xuất mong muốn.Năng suất máy trung bình là nghịch đảo của thời gianchiếc. R = 1 p T p (1.6)Với sản xuất đơn chiếc, khi Q = 1, thời gian sản xuất m ộtchi tiết bằng: Tp =Tsu +To (1.7) TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT Với sản xuất hàng khối, thời gian chiếc xấp xỉ chu kỳ hoạt động của dây chuyền (thời gian vận chuyển + th ời gian nguyên công dài nhất To), cũng không tính đến th ời gian setup Tsu. Vấn đề trong dây chuyền sản xuất là sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các khâu sản xuất trong dây chuyền. Nếu một khâu bị hư hay trục trặc, toàn bộ dây chuyền đều ngưng hoạt động. III) Các thành phần của thời gian nguyên công:Thời gian sản xuất To là thời gian cần tác động đến vật liệubằng máy móc, nhưng không phải toàn bộ thời gian này làđể sản xuất. Hoạt động này thường sản xuất các sản phẩmrời. Thời gian hoạt động này gồm 3 phần: thời gian sử dụngmáy thực sự Tm, thời gian vận chuyển phôi Th và thời giansử lý dụng cụ Tth. Vậy: TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT To =Tm +Th + th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG HÓA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤTVÀ CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTI. NHỮNG THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN XUẤT: 1) Thời trình sản xuất sản phẩm:Chúng ta chia các hoạt động sản xuất thành hai nhómchính: các hoạt động sản xuất và hoạt động phi sản xuất.Các hoạt động phi sản xuất là vận chuyển phôi, dự trử.Kiểm tra và các tác nhân trì hoãn khác. Gọi To là thời gianchu kỳ gia công trên một nguyên công (gồm thời gian giacông, vận chuyển, gá đặt phôi và thay đổi dụng cụ trongquá trình gia công), Tno là thời gian tổn thất không thu ộcvề chu kỳ gia công trên nguyên công đó (nonoperation). Và,nếu ta giả sử rằng có nm máy hoạt động. Cho rằng sảnxuất là hàng loạt và Q là số đơn vị sản phẩm trong mỗiloạt. Thời gian chuẩn bị kết thúc (setup) là Tsu. TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTThời trình sản xuất (manufacturing lead time - MLT) là th ờigian toàn bộ cần thiết cho việc gia công một loạt sảnphẩm (hoặc vật liệu). nm MLT = (Tsu +QToi + noi ) (1.1) T i=1Trong đó: i là số nguyên công gia công, i = 1, 2,… nm.Phương trình này không kể đến thời gian dự trữ vật liệu thôtrước khi đưa vào sản xuất.Giả sử thời gian chu kỳ gia công To, thời gian chu ẩn bị k ếtthúc (setup) Tsu và thời gian phi sản xu ất,Tno (t ổn th ấtngoài chu kỳ) là bằng nhau một cách tương ứng cho từngnguyên công, chúng ta có thể viết lại ph ương trình 2.1 nh ưsau: TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT MLT = nm ( Tsu + QToi +Tnoi ) (1.2)Giả sử rằng Q và nm là bằng nhau với mọi sản phẩm.Trong nhà máy sản xuất từng đợt những thông số này khácnhau với các sản phẩm khác nhau. Trong sản xuất đơnchiếc, số lượng mỗi loạt là 1. Phương trình (1.2) sau khithay giá trị Q = 1 có dạng: MLT =nm ( Tsu + o + no ) T T (1.3)Với sản xuất hàng khối Q trong công thức (1.1) có giá trịrất lớn, nên các thông số khác trở nên rất nh ỏ. Khi đó,MLT trở nên đơn giản chỉ là thời gian làm việc của máysau khi đã thực hiện việc chuẩn bị và hoạt động sản xu ấtbắt đầu. TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTĐối với sản xuất hàng khối liên tục, toàn bộ dây chuyềnsản xuất được chuẩn bị trước. Đồng thời, thời gian phi sảnxuất giữa các nguyên công chỉ đơn giản là thời gian vậnchuyển sản phẩm từ một máy hoặc khâu sản xuất đến máyhoặc khâu kế tiếp. Nếu các khâu sản xuất là thống nh ất đ ểcác bộ phận được xử lý cùng một lúc thì khâu nào có th ờigian hoạt động dài nhất sẽ quyết định giá trị MLT. Từ đó:MLT = nm (thời gian vận chuyển + thời gian chu kỳ gia côngdài nhất To) (1.4)nm là số lượng các khâu sản xuất riêng biệt trong dâychuyền sản xuất TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTII) Năng suất máy:Năng xuất máy của quá trình sản xuất đơn chiếc hoặc hoạtđộng lắp ráp thường được tính theo giờ (Số lượng đơn vịsản phẩm mỗi giờ). Năng xuất được ký hiệu là Rp. Chorằng các thông số trong phương trình (1.2) diễn tả th ời giansetup và thời gian nguyên công của bất cứ máy nào. Tađược thời gian tổng cộng để sản xuất lô hàng hay thời gianlô trên máy, đó là: Thôøi gian loâ = Tsu + QTo maùyNếu có tính đến phần trăm phế phẩm q thì công thức trênđược viết là: Thôøi gian QT loâ = Tsu + o maùy 1− q TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤTVậy thời gian sản xuất mỗi chi tiết trên một máy cho trướchay ngắn gọn là thời gian chiếc (không kể phần trăm phếphẩm) sẽ là: Tsu QTo Tsu Tp = + = + o (1.5) T Q Q QQ là số lượng sản xuất mong muốn.Năng suất máy trung bình là nghịch đảo của thời gianchiếc. R = 1 p T p (1.6)Với sản xuất đơn chiếc, khi Q = 1, thời gian sản xuất m ộtchi tiết bằng: Tp =Tsu +To (1.7) TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT Với sản xuất hàng khối, thời gian chiếc xấp xỉ chu kỳ hoạt động của dây chuyền (thời gian vận chuyển + th ời gian nguyên công dài nhất To), cũng không tính đến th ời gian setup Tsu. Vấn đề trong dây chuyền sản xuất là sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các khâu sản xuất trong dây chuyền. Nếu một khâu bị hư hay trục trặc, toàn bộ dây chuyền đều ngưng hoạt động. III) Các thành phần của thời gian nguyên công:Thời gian sản xuất To là thời gian cần tác động đến vật liệubằng máy móc, nhưng không phải toàn bộ thời gian này làđể sản xuất. Hoạt động này thường sản xuất các sản phẩmrời. Thời gian hoạt động này gồm 3 phần: thời gian sử dụngmáy thực sự Tm, thời gian vận chuyển phôi Th và thời giansử lý dụng cụ Tth. Vậy: TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT To =Tm +Th + th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CHIẾN LƯỢC TỰ ĐỘNG HOÁ điện dân dụng cơ điện tử hệ thống điện điện công nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
103 trang 290 1 0
-
96 trang 285 0 0
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 279 0 0 -
8 trang 266 0 0
-
Giáo trình Tự động hóa quá trình (Nghề: Công nghệ kỹ thuật cơ khí) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
91 trang 244 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
11 trang 242 0 0
-
Luận văn: Thiết kế xây dựng bộ đếm xung, ứng dụng đo tốc độ động cơ trong hệ thống truyền động điện
63 trang 237 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 231 0 0 -
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 222 0 0