Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 643.16 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay của công ty cổ phần People care và đối tác giúp quý vị nắm chi tiết hơn quy cách soạn thảo một hợp đồng cũng như đảm bảo được quyền lợi của các bên liên quan trong hợp đồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ***<br /> HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN MONPAY<br /> Số: ....../2018/HĐ/MONPAY -....<br /> Căn cứ:<br /> - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;<br /> - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;<br /> - Luật Các Tổ Chức Tín Dụng số 47/2010/QH12 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm<br /> 2011;<br /> - Luật Giao dịch Điện tử số 51/2005/QH11 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 03 năm 2006;<br /> - Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt<br /> và các văn bản sửa đổi, bổ sung;<br /> - Nghị định số 35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007 của Chính phủ về Giao dịch Điện tử trong hoạt động<br /> ngân hàng;<br /> - Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước<br /> Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy<br /> định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và<br /> Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán, có<br /> hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.<br /> - Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước<br /> Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và<br /> dịch vụ trung gian thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2016.<br /> - Các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Việt Nam;<br /> - Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán số 47/GP-NHNN ngày 03/08/2017<br /> của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;<br /> - Nguyện vọng và nhu cầu hợp tác và của các Bên;<br /> Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018, tại trụ sở Công ty cổ phần People Care, chúng tôi gồm:<br /> BÊN A: CÔNG TY CỔ PHẦN PEOPLE CARE<br /> Người đại diện<br /> : Nguyễn Thái Bảo<br /> Chức vụ<br /> : Tổng Giám đốc<br /> Địa chỉ<br /> <br /> : Số 9, ngõ 29 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội<br /> <br /> Điện thoại<br /> Mã số thuế<br /> Tài khoản<br /> <br /> : 024 667 13579<br /> : 0107537799<br /> : 114704070000418<br /> <br /> Tại Ngân hàng<br /> <br /> : TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh, PGD Trung Yên<br /> <br /> Email: info@monpay.vn<br /> <br /> BÊN B: HỘ KINH DOANH CÁ THỂ / DOANH NGHIỆP<br /> Người đại diện<br /> :<br /> Chức vụ<br /> Địa chỉ<br /> Điện thoại<br /> <br /> :<br /> :<br /> :<br /> <br /> HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN MONPAY<br /> <br /> Email:<br /> TRANG 1<br /> <br /> Mã số thuế<br /> <br /> :<br /> <br /> (Theo Giấy ủy quyền số ………..ký ngày …………… bởi Người đại diện theo pháp luật)<br /> Bên A, Bên B dưới đây sẽ được gọi chung là “hai Bên” hoặc “các Bên”.<br /> Sau khi xem xét và thảo luận hai Bên đi đến thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay<br /> (sau đây gọi là “Hợp Đồng”) với các điều kiện, điều khoản sau:<br /> Điều 1. Định nghĩa các thuật ngữ<br /> Trong Hợp đồng này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:<br /> 1.1. Monpay là dịch vụ trung gian thanh toán ví điện tử được cung cấp bởi Công ty cổ phần People Care;<br /> 1.2. Dịch vụ Ví điện tử Monpay là dịch vụ trung gian thanh toán của Công ty cổ phần People Care cung<br /> cấp cho khách hàng gồm một tài khoản điện tử định danh do Công ty cổ phần People Care tạo lập trên<br /> vật mang tin (như chip điện tử, sim điện thoại di động, máy tính...), cho phép lưu giữ một giá trị tiền tệ<br /> được đảm bảo bằng giá trị tiền gửi tương đương với số tiền được chuyển từ tài khoản thanh toán của<br /> khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản đảm bảo thanh toán của Công ty cổ phần People Care theo tỷ<br /> lệ 1:1 và được sử dụng làm phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt;<br /> 1.3. Đơn vị chấp nhận thanh toán (ĐVCNTT) được hiểu là Bên B: là tổ chức, cá nhân cung ứng hàng<br /> hóa, dịch vụ chấp nhận Monpay làm phương tiện thanh toán;<br /> 1.4. QR Code là dạng mã vạch hai chiều (2D) có thể được đọc bởi máy đọc mã vạch hay điện thoại di động<br /> có phần mềm đọc mã vạch;<br /> 1.5. Khách hàng là cá nhân, tổ chức sử dụng dịch vụ Ví điện tử Monpay để thanh toán hàng hóa, dịch vụ<br /> tại Bên B;<br /> 1.6. Monpay Tag (MonTag) là loại thẻ từ sử dụng công nghệ NFC, được kết nối với tài khoản Ví điện tử<br /> Monpay của Khách hàng nhằm cung cấp thêm tính năng sử dụng Ví điện tử Monpay mà không cần<br /> mang theo điện thoại;<br /> 1.7. Giao dịch thanh toán Monpay là giao dịch sử dụng dịch vụ thanh toán Monpay của Khách hàng để<br /> thanh toán tiền hàng hóa/dịch vụ được cung ứng bởi Bên B;<br /> 1.8. Monpay POS (MonPOS) là thiết bị đầu cuối thanh toán điện tử được phát triển bởi Công ty cổ phần<br /> People Care. MonPOS đọc được mã QR Code, vân tay và Monpay Tag (MonTag);<br /> 1.9. Tra soát là việc Bên A yêu cầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao hợp lệ của Hóa đơn thanh toán, Hóa<br /> đơn mua bán hàng hóa, dịch vụ và chứng từ khác theo yêu cầu của Bên A để kiểm tra tính xác thực của<br /> các Giao dịch thanh toán MonPay đã thực hiện;<br /> 1.10. Truy đòi là việc Bên A thu hồi một phần hoặc toàn bộ khoản tiền đã thanh toán tạm ứng cho Khách hàng,<br /> Bên B và các khoản chi phí phát sinh (nếu có);<br /> 1.11. Giao dịch gian lận, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ***<br /> HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN MONPAY<br /> Số: ....../2018/HĐ/MONPAY -....<br /> Căn cứ:<br /> - Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;<br /> - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;<br /> - Luật Các Tổ Chức Tín Dụng số 47/2010/QH12 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm<br /> 2011;<br /> - Luật Giao dịch Điện tử số 51/2005/QH11 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 03 năm 2006;<br /> - Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt<br /> và các văn bản sửa đổi, bổ sung;<br /> - Nghị định số 35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007 của Chính phủ về Giao dịch Điện tử trong hoạt động<br /> ngân hàng;<br /> - Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước<br /> Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy<br /> định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và<br /> Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán, có<br /> hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.<br /> - Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước<br /> Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và<br /> dịch vụ trung gian thanh toán, có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2016.<br /> - Các quy định pháp luật hiện hành có liên quan của Việt Nam;<br /> - Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán số 47/GP-NHNN ngày 03/08/2017<br /> của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;<br /> - Nguyện vọng và nhu cầu hợp tác và của các Bên;<br /> Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018, tại trụ sở Công ty cổ phần People Care, chúng tôi gồm:<br /> BÊN A: CÔNG TY CỔ PHẦN PEOPLE CARE<br /> Người đại diện<br /> : Nguyễn Thái Bảo<br /> Chức vụ<br /> : Tổng Giám đốc<br /> Địa chỉ<br /> <br /> : Số 9, ngõ 29 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội<br /> <br /> Điện thoại<br /> Mã số thuế<br /> Tài khoản<br /> <br /> : 024 667 13579<br /> : 0107537799<br /> : 114704070000418<br /> <br /> Tại Ngân hàng<br /> <br /> : TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh, PGD Trung Yên<br /> <br /> Email: info@monpay.vn<br /> <br /> BÊN B: HỘ KINH DOANH CÁ THỂ / DOANH NGHIỆP<br /> Người đại diện<br /> :<br /> Chức vụ<br /> Địa chỉ<br /> Điện thoại<br /> <br /> :<br /> :<br /> :<br /> <br /> HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN MONPAY<br /> <br /> Email:<br /> TRANG 1<br /> <br /> Mã số thuế<br /> <br /> :<br /> <br /> (Theo Giấy ủy quyền số ………..ký ngày …………… bởi Người đại diện theo pháp luật)<br /> Bên A, Bên B dưới đây sẽ được gọi chung là “hai Bên” hoặc “các Bên”.<br /> Sau khi xem xét và thảo luận hai Bên đi đến thống nhất ký kết Hợp đồng cung cấp dịch vụ thanh toán Monpay<br /> (sau đây gọi là “Hợp Đồng”) với các điều kiện, điều khoản sau:<br /> Điều 1. Định nghĩa các thuật ngữ<br /> Trong Hợp đồng này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:<br /> 1.1. Monpay là dịch vụ trung gian thanh toán ví điện tử được cung cấp bởi Công ty cổ phần People Care;<br /> 1.2. Dịch vụ Ví điện tử Monpay là dịch vụ trung gian thanh toán của Công ty cổ phần People Care cung<br /> cấp cho khách hàng gồm một tài khoản điện tử định danh do Công ty cổ phần People Care tạo lập trên<br /> vật mang tin (như chip điện tử, sim điện thoại di động, máy tính...), cho phép lưu giữ một giá trị tiền tệ<br /> được đảm bảo bằng giá trị tiền gửi tương đương với số tiền được chuyển từ tài khoản thanh toán của<br /> khách hàng tại ngân hàng vào tài khoản đảm bảo thanh toán của Công ty cổ phần People Care theo tỷ<br /> lệ 1:1 và được sử dụng làm phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt;<br /> 1.3. Đơn vị chấp nhận thanh toán (ĐVCNTT) được hiểu là Bên B: là tổ chức, cá nhân cung ứng hàng<br /> hóa, dịch vụ chấp nhận Monpay làm phương tiện thanh toán;<br /> 1.4. QR Code là dạng mã vạch hai chiều (2D) có thể được đọc bởi máy đọc mã vạch hay điện thoại di động<br /> có phần mềm đọc mã vạch;<br /> 1.5. Khách hàng là cá nhân, tổ chức sử dụng dịch vụ Ví điện tử Monpay để thanh toán hàng hóa, dịch vụ<br /> tại Bên B;<br /> 1.6. Monpay Tag (MonTag) là loại thẻ từ sử dụng công nghệ NFC, được kết nối với tài khoản Ví điện tử<br /> Monpay của Khách hàng nhằm cung cấp thêm tính năng sử dụng Ví điện tử Monpay mà không cần<br /> mang theo điện thoại;<br /> 1.7. Giao dịch thanh toán Monpay là giao dịch sử dụng dịch vụ thanh toán Monpay của Khách hàng để<br /> thanh toán tiền hàng hóa/dịch vụ được cung ứng bởi Bên B;<br /> 1.8. Monpay POS (MonPOS) là thiết bị đầu cuối thanh toán điện tử được phát triển bởi Công ty cổ phần<br /> People Care. MonPOS đọc được mã QR Code, vân tay và Monpay Tag (MonTag);<br /> 1.9. Tra soát là việc Bên A yêu cầu cung cấp bản gốc hoặc bản sao hợp lệ của Hóa đơn thanh toán, Hóa<br /> đơn mua bán hàng hóa, dịch vụ và chứng từ khác theo yêu cầu của Bên A để kiểm tra tính xác thực của<br /> các Giao dịch thanh toán MonPay đã thực hiện;<br /> 1.10. Truy đòi là việc Bên A thu hồi một phần hoặc toàn bộ khoản tiền đã thanh toán tạm ứng cho Khách hàng,<br /> Bên B và các khoản chi phí phát sinh (nếu có);<br /> 1.11. Giao dịch gian lận, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn bản biểu mẫu Hợp đồng kinh doanh Hợp đồng cung cấp dịch vụ Dịch vụ thanh toán Monpay Thanh toán trực tuyếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN TÀI SẢN PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG MUA NHÀ
9 trang 330 0 0 -
121 trang 308 0 0
-
64 trang 261 0 0
-
5 trang 240 0 0
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng thế hệ Z thành phố Hà Nội
12 trang 212 1 0 -
6 trang 178 0 0
-
9 trang 132 1 0
-
32 trang 64 0 0
-
Mẫu Biên bản bàn giao hồ sơ, tài liệu, dữ liệu
2 trang 64 0 0 -
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Góp vốn đầu tư trồng rừng)
4 trang 56 0 0