Danh mục

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÚNG BẮN BÊ TÔNG D-7000

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.95 KB      Lượt xem: 33      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Súng bắn bê tông dùng để xác định cường độ chịu nén của bê tông. Máy đo theo tiêu chuẩn BS 4408, ASTM C805, DIN 1048,… Đặc biệt súng bắn bê tông hiện số D-7000 dễ sử dụng và chính xác so với các loại súng bắn bê tông cầm tay hiện có. Biểu đồ xác định và công thức tính toán dựa vào tỷ lệ lực của búa với nhiều lần kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÚNG BẮN BÊ TÔNG D-7000CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÚNG BẮN BÊ TÔNG D-7000 Súng bắn bê tông dùng để xác định cường độ chịu nén của bê tông. Máy đo theo tiêu chuẩn BS 4408, ASTM C805, DIN 1048,… Đặc biệt súng bắn bê tông hiện số D-7000 dễ sử dụng và chính xác so với các loại súng bắn bê tông cầm tay hiện có. Biểu đồ xác định và công thức tính toán dựa vào tỷ lệ lực của búa với nhiều lần kiểm tra. Súng bắn bê tông D-7000 chỉ số lần bắn (N), số đo và gia trị trung bình (A), giá trị thực (E) trên màn hình tinh thể lỏng LCD 1. Pin: Súng bắn bê tông D-7000: dùng 4 pin AA 2. Vận hành: Vận hành Phím Màn hình hiển thị Ghi chú ON/OFF1. Bật máy R N C 00 R2. Đo thử N: Số lần bắn N R: Giá trị bắn 01 27 02 31 Chúng ta bắn nhiều lần để đạt kết chính xác cao 03 28 20 30 DATA3. Tính giá trị trung Bằng cách bấm phím (DATA R N AVERAGEbình của nhiều lần đo AVERAGE). Trị trung bình xẽ hiẹn A 29 ra 3. Bảng tra: BẢNG TRA KẾT QUẢ GÓC ĐO α (N/mm2) –90o –45o 0o +45o +90o α α α α α R 20 12.3 11.3 21 13.2 12.3 22 14.2 13.2 10.8 23 15.7 14.2 11.8 24 16.7 15.7 12.7 25 17.7 16.7 13.7 9.8 26Hướng dẫn sử dụng súng bê tông D-7000 Trang < 1 >CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 –90o –45o 0o +45o +90o α α α α α R 26 19.4 18.1 15.5 11.3 27 20.6 19.6 16.2 12.7 10.3 28 21.6 20.6 17.7 13.7 11.8 29 23.3 21.6 18.6 14.7 13.5 30 24.5 23.3 20.6 16.7 14.2 31 25.5 24.5 21.6 17.7 15.7 32 27.5 26.0 23.3 18.6 16.7 33 28.4 27.5 24.5 20.6 18.6 34 30.4 28.4 25.5 21.6 19.6 35 31.4 30.4 27.5 23.3 21.4 36 33.3 31.4 28.4 24.5 22.6 37 34.3 33.3 30.4 26.0 24.0 38 36.3 34.3 31.4 27.5 25.5 39 37.3 36.3 33.3 29.4 27.5 40 39.2 37.3 34.3 30.4 28.9 41 40.2 39.2 36.3 32.4 30.4 42 41.7 40.7 37.3 33.8 31.9 43 43.1 42.2 39.2 35.3 33.3 44 45.1 44.1 41.2 37.3 35.3 45 46 ...

Tài liệu được xem nhiều: