Hướng dẫn thực hành Access
Số trang: 49
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.84 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu đến các bạn tài liệu hướng dẫn thực hành trên Microsoft Access, với những bước làm chi tiết và hình ảnh minh họa cụ thể hi vọng các bạn sẽ cải thiện được kỹ năng thực hành của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thực hành AccessHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ACCESSI.Cơ sở dữ liệuLà một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó (nhưmột trường đại học, một ngân hàng, một công ty, một nhà máy, ...), được lưu trữ trên cácthiết bị nhớ thứ cấp (như băng từ, đĩa từ, …) để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin củanhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.Access là gì?Access là một hệ quản trị CSDL nằm trong bộ Microsoft OfficeAccess được dùng để?Xây dựng chọn gói các phần mềm quản lý quy mô vừa và nhỏ như: Quản lý Học viên, sinhviên, nhân sự, vật tư…II.Table1) Tạocơsởdữliệumới (CSDL)Bước 1: Khởi động Access Start Run msaccess EnterBước 2: Vào Menu File Chọn New Click dòng Blank Database… tại hộp thoạiTask pane bên phải cửa sổ AccessClick vàođây để tạoCSDLBước 3: Hộp thoại File New Database xuất hiện thực hiện hướng dẫn như hình bêndưới2. Chọn nơilưu CSDL1. Nhập tênCSDL cần tạo3. NhấnCreate để tạoCửa sổ CSDL QLHVsau khi được tạo2) Tạo TableBước1: Tại CSDL hiện hành Chọn thẻ Table Double click vào dòng Createtable in Design viewBước2: Hộp thoại thiết kế Table hiện ra:2. Chọn kiễu dữ liệu1. Nhập tên Field3. Nhập chú thíchcho Field nếu cần4. Xácđịnh cácthuộctính choField Lặp lại thứ tự từ 1 đến 4 như trong hình cho các Field tiếp theoBước3: Xác định khóa chính(Primary key) cho TableBước4: Lưu TableBước5: Thực hiện lại các bước 1 đến bước 4 để tạo các Table còn lạia. Các kiểu dữ liệu của Field(Data type) Kiểu Text: Kiểu ký tự có độ dài 255 ký tựVí dụ: Field NameMAHVHOLOTDIACHIData typeTextTextText Kiểu Memo: Kiểu ký tự dạng văn bản có độ dài 65,535 ký tựVí dụ: Field NameGHICHUDIENGIAINOIDUNGData typeMemoMemoMemo Kiểu Number: Kiểu số (dữ liệu dạng số)Ví dụ: Field NameSOLUONGDONGIAHOCPHIData typeNumberNumberNumberKiểu Date/TimeVí dụ: Field NameNGAYSINHNGAYNHAPNGAYXUATData typeDate/TimeDate/TimeDate/Time Kiểu Yes/No: Kiểu luận lý chỉ nhận 1trong 2 giá trị (true/false, Yes/no, 1/0)Ví dụ: Field NamePHAILOAIVATTUGIADINHData typeYes/NoYes/NoYes/NoKiểu Currency: Kiểu tiền tệVí dụ: Field NameTHANHTIENHOCPHIDONGIAData typeCurrencyCurrencyCurrency Kiểu Autonumber: Giá trị tự động, tự động tăng lên 1 khi thêm mẫu tinmới Kiểu Ole/Object: Kiểu lưu trữ hình ảnh Kiểu Hyperlink: Kiểu dạng liên website (vd: www.yahoo.com )b. Các thuộc tính của Field Field size : Độ rộng của Field dạng số(number) hoặc ký tự (text, memo). VớikiểuText: Xét Field MAHV Có Filed size: 6 khi nhập liệu, tại cột MAHV chỉ nhận giá trị đổi ký tự thường thành HOA,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn thực hành AccessHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ACCESSI.Cơ sở dữ liệuLà một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó (nhưmột trường đại học, một ngân hàng, một công ty, một nhà máy, ...), được lưu trữ trên cácthiết bị nhớ thứ cấp (như băng từ, đĩa từ, …) để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin củanhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.Access là gì?Access là một hệ quản trị CSDL nằm trong bộ Microsoft OfficeAccess được dùng để?Xây dựng chọn gói các phần mềm quản lý quy mô vừa và nhỏ như: Quản lý Học viên, sinhviên, nhân sự, vật tư…II.Table1) Tạocơsởdữliệumới (CSDL)Bước 1: Khởi động Access Start Run msaccess EnterBước 2: Vào Menu File Chọn New Click dòng Blank Database… tại hộp thoạiTask pane bên phải cửa sổ AccessClick vàođây để tạoCSDLBước 3: Hộp thoại File New Database xuất hiện thực hiện hướng dẫn như hình bêndưới2. Chọn nơilưu CSDL1. Nhập tênCSDL cần tạo3. NhấnCreate để tạoCửa sổ CSDL QLHVsau khi được tạo2) Tạo TableBước1: Tại CSDL hiện hành Chọn thẻ Table Double click vào dòng Createtable in Design viewBước2: Hộp thoại thiết kế Table hiện ra:2. Chọn kiễu dữ liệu1. Nhập tên Field3. Nhập chú thíchcho Field nếu cần4. Xácđịnh cácthuộctính choField Lặp lại thứ tự từ 1 đến 4 như trong hình cho các Field tiếp theoBước3: Xác định khóa chính(Primary key) cho TableBước4: Lưu TableBước5: Thực hiện lại các bước 1 đến bước 4 để tạo các Table còn lạia. Các kiểu dữ liệu của Field(Data type) Kiểu Text: Kiểu ký tự có độ dài 255 ký tựVí dụ: Field NameMAHVHOLOTDIACHIData typeTextTextText Kiểu Memo: Kiểu ký tự dạng văn bản có độ dài 65,535 ký tựVí dụ: Field NameGHICHUDIENGIAINOIDUNGData typeMemoMemoMemo Kiểu Number: Kiểu số (dữ liệu dạng số)Ví dụ: Field NameSOLUONGDONGIAHOCPHIData typeNumberNumberNumberKiểu Date/TimeVí dụ: Field NameNGAYSINHNGAYNHAPNGAYXUATData typeDate/TimeDate/TimeDate/Time Kiểu Yes/No: Kiểu luận lý chỉ nhận 1trong 2 giá trị (true/false, Yes/no, 1/0)Ví dụ: Field NamePHAILOAIVATTUGIADINHData typeYes/NoYes/NoYes/NoKiểu Currency: Kiểu tiền tệVí dụ: Field NameTHANHTIENHOCPHIDONGIAData typeCurrencyCurrencyCurrency Kiểu Autonumber: Giá trị tự động, tự động tăng lên 1 khi thêm mẫu tinmới Kiểu Ole/Object: Kiểu lưu trữ hình ảnh Kiểu Hyperlink: Kiểu dạng liên website (vd: www.yahoo.com )b. Các thuộc tính của Field Field size : Độ rộng của Field dạng số(number) hoặc ký tự (text, memo). VớikiểuText: Xét Field MAHV Có Filed size: 6 khi nhập liệu, tại cột MAHV chỉ nhận giá trị đổi ký tự thường thành HOA,
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hướng dẫn thực hành Access Thực hành Access Tài liệu về Access Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Giáo trình về Access Tự học AccessGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 251 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 235 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 229 0 0 -
69 trang 143 0 0
-
57 trang 87 0 0
-
34 trang 81 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 76 0 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 72 0 0 -
Phát triển Java 2.0: Phân tích dữ liệu lớn bằng MapReduce của Hadoop
12 trang 69 0 0 -
Lý thuyết, bài tập và bài giải hệ thống thông tin kế toán: Phần 1
198 trang 69 0 0