Hướng dương phòng bệnh ung thư.
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.99 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hướng dương có vị ngọt, tính bình. Hoa có tác dụng bổ dưỡng can thận, chỉ thống (giảm đau), hạ huyết áp. Rễ có tác dụng thanh nhiệt, trừ thấp bình suyễn, chỉ khái (cầm ho). Lá có tác dụng thanh nhiệt, giải độc. Hạt hướng dương có tác dụng tư âm, chỉ lỵ, trừ mủ, thấu ban chẩn. Cụm hoa trị chứng huyễn vựng (tăng huyết áp, hoa mắt chóng mặt…), đau răng, đau dạ dày, đau bụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dương phòng bệnh ung thư.Hướng dương phòng bệnh ung thư- Hướng dương có vị ngọt, tính bình. Hoa có tác dụng bổ dưỡng can thận, chỉthống (giảm đau), hạ huyết áp. Rễ có tác dụng thanh nhiệt, trừ thấp b ình suyễn, chỉkhái (cầm ho). Lá có tác dụng thanh nhiệt, giải độc. Hạt hướng dương có tác dụngtư âm, chỉ lỵ, trừ mủ, thấu ban chẩn. Cụm hoa trị chứng huyễn vựng (tăng huyếtáp, hoa mắt chóng mặt…), đau răng, đau dạ dày, đau bụng. Thân, rễ có tác dụngchữa sỏi thận, tiểu tiện khó, phù thũng, ho hen, bạch đới… Hạt chữa lỵ, sởi, kémăn, nhọt lở. Lá trị ngược tật (sốt rét), đắp bỏng nước sôi…Dự phòng các bệnh ung thư: hạt hướng dương rang vàng, ăn hàng ngày 20 – 30g.Có thể dùng hạt hướng dương bóc vỏ nấu ăn hàng ngày.Chữa hoa mắt chóng mặt (huyễn vựng):rễ cây hướng dương 60g, sắc uống ngày 1 thang. Hoặc 1 đĩa hoa hướng dương bỏhạt, thêm chút đường. Sắc uống ngày 1 thang. Hoặc nhân hạt hướng dương 6g, giãnát, uống trước khi đi ngủ với nước đường.Chữa bốc hỏa do âm hư ở phụ nữ mãn kinh: hạt hướng dương 20g, lá dâu bánh tẻtươi 20g, hoa hiên 10g. Sắc uống ngày 1 thang.Chữa sỏi tiết niệu: thân cây hướng dương (bóc vỏ lấy lõi) 10g, kim tiền thảo 20g.Sắc uống 1 ngày.Chữa bỏng nước sôi: lá hướng dương, lá sống đời (lá bỏng), hai vị lượng bằngnhau, giã nát đắp lên chỗ bị bỏng.Chữa nôn ra máu: 1 đĩa cuống hoa hướng dương. Sắc uống ngày 1 thang, chia 2 –4 lần.Chữa đái tháo đường: rễ cây hướng dương 150g. Sắc uống trước khi ăn cơm, vàobuổi sáng sớm, uống liền 5 – 7 ngày.Chữa ho gà: rễ cây hướng dương 50 – 100g, sắc uống ngày 1 thang, uống khi bụngcòn đói trước khi ăn sáng, trưa, tối.Chữa sỏi túi mật: lá hướng dương 40g, rễ lau 30g. Sắc uống ngày 1 thang.Chữa thoát vị bẹn: lấy 1 thân cây hướng dương, bỏ vỏ, dùng lõi. Sắc uống ngày 1thang, hòa đường đỏ uống.Chữa huyết lỵ: hạt hướng dương 50g, đường phèn vừa đủ. Nấu nhừ trong 1 tiếng,bỏ bã, uống nước khi ấm.Chữa tăng huyết áp, tiện bí, ù tai:hạt hướng dương thêm gia vị, lượng nước vừa đủ, nấu chín, chắt bỏ nước, rang khôvừa, thỉnh thoảng ăn; hoặc rang khô, ăn vặt vào buổi tối. Hạt hướng dương hoặcdầu hạt hướng dương có tác dụng phòng trị đối với bệnh tim, tăng lượng mỡ trongmáu, tăng huyết áp.Chữa ho lâu ngày: hạt hướng dương 10g (giã nát) thân cây hướng dương (bóc vỏngoài) 15g. Sắc lấy nước thêm đường trắng lượng vừa đủ uống.Chữa sởi không mọc: hạt hướng dương 5 – 10g, bóc vỏ, giã nát, uống với nước sôi.Chữa mụn nhọt: nhân hạt hướng dương, giã nát nhuyễn, đắp hoặc bôi bằng dầu hạthướng dương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dương phòng bệnh ung thư.Hướng dương phòng bệnh ung thư- Hướng dương có vị ngọt, tính bình. Hoa có tác dụng bổ dưỡng can thận, chỉthống (giảm đau), hạ huyết áp. Rễ có tác dụng thanh nhiệt, trừ thấp b ình suyễn, chỉkhái (cầm ho). Lá có tác dụng thanh nhiệt, giải độc. Hạt hướng dương có tác dụngtư âm, chỉ lỵ, trừ mủ, thấu ban chẩn. Cụm hoa trị chứng huyễn vựng (tăng huyếtáp, hoa mắt chóng mặt…), đau răng, đau dạ dày, đau bụng. Thân, rễ có tác dụngchữa sỏi thận, tiểu tiện khó, phù thũng, ho hen, bạch đới… Hạt chữa lỵ, sởi, kémăn, nhọt lở. Lá trị ngược tật (sốt rét), đắp bỏng nước sôi…Dự phòng các bệnh ung thư: hạt hướng dương rang vàng, ăn hàng ngày 20 – 30g.Có thể dùng hạt hướng dương bóc vỏ nấu ăn hàng ngày.Chữa hoa mắt chóng mặt (huyễn vựng):rễ cây hướng dương 60g, sắc uống ngày 1 thang. Hoặc 1 đĩa hoa hướng dương bỏhạt, thêm chút đường. Sắc uống ngày 1 thang. Hoặc nhân hạt hướng dương 6g, giãnát, uống trước khi đi ngủ với nước đường.Chữa bốc hỏa do âm hư ở phụ nữ mãn kinh: hạt hướng dương 20g, lá dâu bánh tẻtươi 20g, hoa hiên 10g. Sắc uống ngày 1 thang.Chữa sỏi tiết niệu: thân cây hướng dương (bóc vỏ lấy lõi) 10g, kim tiền thảo 20g.Sắc uống 1 ngày.Chữa bỏng nước sôi: lá hướng dương, lá sống đời (lá bỏng), hai vị lượng bằngnhau, giã nát đắp lên chỗ bị bỏng.Chữa nôn ra máu: 1 đĩa cuống hoa hướng dương. Sắc uống ngày 1 thang, chia 2 –4 lần.Chữa đái tháo đường: rễ cây hướng dương 150g. Sắc uống trước khi ăn cơm, vàobuổi sáng sớm, uống liền 5 – 7 ngày.Chữa ho gà: rễ cây hướng dương 50 – 100g, sắc uống ngày 1 thang, uống khi bụngcòn đói trước khi ăn sáng, trưa, tối.Chữa sỏi túi mật: lá hướng dương 40g, rễ lau 30g. Sắc uống ngày 1 thang.Chữa thoát vị bẹn: lấy 1 thân cây hướng dương, bỏ vỏ, dùng lõi. Sắc uống ngày 1thang, hòa đường đỏ uống.Chữa huyết lỵ: hạt hướng dương 50g, đường phèn vừa đủ. Nấu nhừ trong 1 tiếng,bỏ bã, uống nước khi ấm.Chữa tăng huyết áp, tiện bí, ù tai:hạt hướng dương thêm gia vị, lượng nước vừa đủ, nấu chín, chắt bỏ nước, rang khôvừa, thỉnh thoảng ăn; hoặc rang khô, ăn vặt vào buổi tối. Hạt hướng dương hoặcdầu hạt hướng dương có tác dụng phòng trị đối với bệnh tim, tăng lượng mỡ trongmáu, tăng huyết áp.Chữa ho lâu ngày: hạt hướng dương 10g (giã nát) thân cây hướng dương (bóc vỏngoài) 15g. Sắc lấy nước thêm đường trắng lượng vừa đủ uống.Chữa sởi không mọc: hạt hướng dương 5 – 10g, bóc vỏ, giã nát, uống với nước sôi.Chữa mụn nhọt: nhân hạt hướng dương, giã nát nhuyễn, đắp hoặc bôi bằng dầu hạthướng dương.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến thức y học tài liệu y khoa bệnh thường gặp Hướng dương tác dụng hướng dươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số Bệnh Lý Thần Kinh Thường Gặp
7 trang 177 0 0 -
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 166 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
4 trang 107 0 0
-
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học y học - PGS. TS Đỗ Hàm
92 trang 107 0 0 -
SINH MẠCH TÁN (Nội ngoại thương biện hoặc luận)
2 trang 79 1 0 -
Sai lầm trong ăn uống đang phổ biến ở người Việt
5 trang 76 0 0 -
4 trang 66 0 0
-
2 trang 61 0 0
-
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 50 0 0