Danh mục

Kế tóan vốn bằng tiền tại Xí nghiệp phú điền Quãng Ngãi - 5

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 96.58 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Căn cứ vào bảng kê phiếu chi tiền mặt kế toán tiến hành vào chứng từ ghi sổ số 02như sau: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 01 Tháng 10 năm 2003 Trích yếu Nợ Chi tiền mặt TK Có Số tiền Nợ 111 642 49.000.000 19.150.000 1.100.000 có 83.152.000 1.302.500Chi tiép khách cơ quan Chi tạm ứng 141Thanh toán dàn máy vi tính 211 Chi mua bàn làm việc Chi trả lương 334 Chi các khoản chi phí Cộng 153 Kèm theo các chứng từ chi tiền mặt Ngày 31/10/2003 Cuối tháng 7, căn cứ vào chứng từ ghi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kế tóan vốn bằng tiền tại Xí nghiệp phú điền Quãng Ngãi - 5Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào b ảng kê phiếu chi tiền mặt kế toán tiến hành vào ch ứng từ ghi sổ số 02 như sau: CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 01 Tháng 10 năm 2003 Trích yếu Số tiền TK Nợ Nợ Có có Chi tiền mặt 111 83.152.000 Chi tiép khách cơ quan 642 1.302.500 Chi tạm ứng 141 49.000.000 Thanh toán dàn máy vi tính 211 19.150.000 Chi mua bàn làm việc 153 1.100.000 Chi trả lương 334 6.500.000 Chi các khoản chi phí 627 6.100.000 Cộng 83.152.000 83.152.000 Kèm theo các chứng từ chi tiền mặt Ngày 31/10/2003 Cuối tháng 7, căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán tiến h ành vào sổ cái tài khoản tiền mặt SỔ CÁI TIỀN MẶT 111 Tháng 10/2003 Chứng từ Trích yếu Số tiền TK Ngày số Nợ Nợ Có có Số dư đ ầu tháng 28.753.639 Thu tiền mặt 31/10 01Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Thu tạm ứng 141 5.000.000 Phải thu của khách h àng 131 70.500.000 TGNH 112 10.000.000 Vay dài hạn 341 15.000.000 BHXH, BHYT 338 417.500 Thu tiền vận chuyển 2114 1.950.000 Chi tiền mặt 02 Chi phí GLDN 642 1.302.500 Tạm ứng 414 49.000.000 TSCĐ hữu hình 211 19.150.000 Công cụ, dụng cụ 153 1.100.000 Phải trả CNV 334 6.500.000 Chi các khỏan chi phí 6278 6.100.000 Cộng phát sinh 102.867.500 83.152.500 Ngày 31/10/2003 Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công tác kiểm kể qưũy tiền mặt tại xí nghiệp Hằng ngày, hằng tuần, vào sổ quỹ, cuối tháng kế toán đối chiếu cùng thủ quỹ rút số dư lập bảng kiểm kê tiền mặt tại thời điểm theo từng loại tièn cụ thể và có xác nhận của kế toán trư ởng 2/ kế toán tièn gởi Ngân hàng Trình tự hạch toán TGNH của xí nghiệp Phú Điền được thể hiện qua sơ đồ sau: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TIỀN GỞI NGÂN HÀNGSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com b/ Phương pháp tính tiền gởi Ngân hàng Chứng từ sử dụng : căn cứ vào UNT, UNC - TK sử dụng : TK 112 - + Bên nợ: Phản ánh các khoản tiền gởi Ngân hàng + bên có : ph ản ánh các khoản tiền rút ra từ Ngân hàng để chi tiêu số bên nợ: phát sinh số tiền còn gởi Ngân hàng c/ Tổ chức sổ sách Hệ thống sổ sách tại xí nghiệp mở các sổ như sau: c1/ Số theo dõi tiền gởi Ngân hàng Công dụng: Phát sinh tình hình rút, gởi, vay hạ¬của trả nợ vay Ngân hàng - Cơ sở ghi đ ược vào giấy báo nợ (có) - Phương pháp ghi: ghi theo nội dung kế toán và và số hiệu của các giấy báo - Quan hệ theo dõi số tiền trả vay và còn lại ở Ngân hàng - c2/ bảng kê chứng từ Công dụng: dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan các - giấy báo nợ (có ) Cớ sở ghi: dựa vào số liệu chứng từ thu, chi trên sổ theo dõi tiền gởi Ngân h àng - Phương pháp ghi: ghi đúng theo các tài khoản liên quan - Quan hệ: tổng số tiền thu, chi trên bảng kê bằng tổng số tiền thu, chi tiền sổ - theo dõi, tiền gởi Ngân hàng c3/ Chứng từ ghi sổ Công dụng: tập hợp tất cả các giáy báo nợ, (có) có ccùng nội dung kinh tế - Quan hệ: tổng số tiền thu, chi trên chứng từ ghi sổ bằng tổng số tiền thu, chi - trên bảng kê ch ứng từSimpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com c4/ Sổ cái TK 112 Công dụng: phản ánh tổng số tiền thu, chi và hiện có tại Ngân hàng - Cơ sở ghi: ghi tổng số tiền thu, chi trên chứng từ ghi sổ - Phương pháp ghi: ghi tổng số tiền thu, chi vào cuối tháng 112 bằng tổng số tiền - thu, ch I và tiền trên sổ theo dõi và tiền gởi Ngân h àng Cụ thể tháng 10/2003 kế toán tập hợp các chứng từ và tiến hành vào bảng kê chứng từ ghi sổ, sổ cái tài kho ản “tiền gởi Ngân hàng ” theo mẫu UNT, UNC Số 22 UỶ NHIỆM THU Ngày 05 tháng 10 năm 2003 Tên đơn vị : Xí nghiệp Phú Điền Số tài khoản : 710A00204 Tại Ngân hàng : NHCT tỉnh Quảng Ngãi Tên đơn vi : Cty điện báo điện thoại tỉnh Quảng Ngãi Số tài khoản : 701A0003 Tại Ngân hàng : NHCT tỉnh Quảng Ngãi Hợp đ ồng số (hay đơn đặt hàng) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: