Kết quả điều trị phác đồ HyperCVAD trên bệnh nhân u lympho không Hodgkin nguyên bào lympho tại Bệnh viện K giai đoạn 2019-2023
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 405.32 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả và một số tác dụng không mong muốn của hóa trị phác đồ HyperCVAD trong điều trị U lympho không Hodgkin nguyên bào lympho tại Bệnh viện K từ năm 2019 đến 2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phác đồ HyperCVAD trên bệnh nhân u lympho không Hodgkin nguyên bào lympho tại Bệnh viện K giai đoạn 2019-2023 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 531 - THÁNG 10 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2023 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ HYPERCVAD TRÊN BỆNH NHÂN U LYMPHO KHÔNG HODGKIN NGUYÊN BÀO LYMPHO TẠI BỆNH VIỆN K GIAI ĐOẠN 2019-2023 Đỗ Huyền Nga1, Nguyễn Tiến Quang1, Nguyễn Thanh Tùng1TÓM TẮT 51 cầu trung tính thấp hơn (0,01 HỘI THẢO UNG THƯ VIỆT PHÁP LẦN THỨ 4 – KỶ NGUYÊN MỚI TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯfor 35.6%; The rate of thrombocytopenia is điều trị ALL cho điều trị LBL, tiên lượng25.3%. The median nadir neutrophil was 0.07 bệnh rất kém. Khi điều trị LBL bằng phác đồand the median duration of neutropenia was 5 giống như điều trị ALL, tỷ lệ đáp ứng hoàndays. Part B cycles have a higher rate of toàn (CR-complete response) đạt khoảngleukopenia (36.9% > 29.7%), longer duration of 70% đến 80% và tỷ lệ sống thêm không bệnhleukopenia (5 days versus 4.5 days), and more (DFS-Disease free survival) đạt khoảng 30%use of stimulants (14 pumps > 13 pumps), and đến 50% 2,3. Khi điều trị LBL bằng các phácthe neutrophil nadir was lower (0.01 G/L TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 531 - THÁNG 10 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2023II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn loại trừ 2.1. Đối tượng nghiên cứu - Anti – HIV (+), dấu hiệu hoạt động của Tiêu chuẩn lựa chọn HBV, HCV. Tất cả các bệnh nhân được chẩn đoán u - Bệnh lý ác tính kèm theo có tiên lượnglympho không Hodgkin tại Bệnh viện K đáp sống < 1 năm.ứng các tiêu chuẩn chọn mẫu sau: - Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. - Từ đủ 18 tuổi trở lên. 2.2. Phương pháp nghiên cứu - Chẩn đoán là u lympho không Hodgkin Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang tiếnchưa điều trị trước đây. hành trên 12 bệnh nhân LBL từ tháng - Kết quả giải phẫu bệnh cho hình ảnh vi 05/2019 đến tháng 11/2022 tại Khoa Nội Hệthể và nhuộm hóa mô miễn dịch chẩn đoán tạo Huyết – Bệnh viện K3 cơ sở Tân Triều.xác định u lympho không Hodgkin dòng Phác đồ điều trị: HYPERCVAD theonguyên bào lympho. NCCN1 - Chức năng gan thận bình thường Phác đồ HyperCVAD - Bệnh nhân đồng ý điều trị hóa trị. Chu kì 1,3 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùng Dexamethasone 40 mg/ngày Tiêm, truyền hoặc uống 1 đến 4 và 11 đến 14 Mesna 600 mg/m 2 Truyền 1 đến 3 2 Cyclophosphamide 300 mg/m x 2 lần/ngày Truyền 1 đến 3 Methotrexate 12 mg Tiêm nội tủy 2 2 Doxorubicin 50 mg/m Truyền 4 Vincristine 2 mg Truyền 4 và 11 Từ ngày thứ 5 tới khi Filgrastim 10 micrograms/kg Tiêm dưới da bạch cầu hồi phục Cytarabine (Ara-C) 100 mg Tiêm nội tủy 8 Chu kì 5,7 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùng Dexamethasone 40 mg/ngày Tiêm, truyền hoặc uống 1 to 4 and 11 to 14 2 Mesna 600 mg/m Truyền 1 to 3 2 Cyclophosphamide 300 mg/m x 2 lần/ngày Truyền 1 to 3 Doxorubicin 50 mg/m2 Truyền 4 Vincristine 2 mg Truyền 4 and 11 Từ ngày thứ 5 tới khi Filgrastim 10 micrograms/kg Tiêm dưới da bạch cầu hồi phục 369 HỘI THẢO UNG THƯ VIỆT PHÁP LẦN THỨ 4 – KỶ NGUYÊN MỚI TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Chu kì 2,4 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùngMethylprednisolone 50 mg x 2 lần/ngày Truyền 1 đến 3 sodium succinate Methotrexate 200 mg/m2 Truyền ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả điều trị phác đồ HyperCVAD trên bệnh nhân u lympho không Hodgkin nguyên bào lympho tại Bệnh viện K giai đoạn 2019-2023 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 531 - THÁNG 10 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2023 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ HYPERCVAD TRÊN BỆNH NHÂN U LYMPHO KHÔNG HODGKIN NGUYÊN BÀO LYMPHO TẠI BỆNH VIỆN K GIAI ĐOẠN 2019-2023 Đỗ Huyền Nga1, Nguyễn Tiến Quang1, Nguyễn Thanh Tùng1TÓM TẮT 51 cầu trung tính thấp hơn (0,01 HỘI THẢO UNG THƯ VIỆT PHÁP LẦN THỨ 4 – KỶ NGUYÊN MỚI TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯfor 35.6%; The rate of thrombocytopenia is điều trị ALL cho điều trị LBL, tiên lượng25.3%. The median nadir neutrophil was 0.07 bệnh rất kém. Khi điều trị LBL bằng phác đồand the median duration of neutropenia was 5 giống như điều trị ALL, tỷ lệ đáp ứng hoàndays. Part B cycles have a higher rate of toàn (CR-complete response) đạt khoảngleukopenia (36.9% > 29.7%), longer duration of 70% đến 80% và tỷ lệ sống thêm không bệnhleukopenia (5 days versus 4.5 days), and more (DFS-Disease free survival) đạt khoảng 30%use of stimulants (14 pumps > 13 pumps), and đến 50% 2,3. Khi điều trị LBL bằng các phácthe neutrophil nadir was lower (0.01 G/L TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 531 - THÁNG 10 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2023II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn loại trừ 2.1. Đối tượng nghiên cứu - Anti – HIV (+), dấu hiệu hoạt động của Tiêu chuẩn lựa chọn HBV, HCV. Tất cả các bệnh nhân được chẩn đoán u - Bệnh lý ác tính kèm theo có tiên lượnglympho không Hodgkin tại Bệnh viện K đáp sống < 1 năm.ứng các tiêu chuẩn chọn mẫu sau: - Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. - Từ đủ 18 tuổi trở lên. 2.2. Phương pháp nghiên cứu - Chẩn đoán là u lympho không Hodgkin Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang tiếnchưa điều trị trước đây. hành trên 12 bệnh nhân LBL từ tháng - Kết quả giải phẫu bệnh cho hình ảnh vi 05/2019 đến tháng 11/2022 tại Khoa Nội Hệthể và nhuộm hóa mô miễn dịch chẩn đoán tạo Huyết – Bệnh viện K3 cơ sở Tân Triều.xác định u lympho không Hodgkin dòng Phác đồ điều trị: HYPERCVAD theonguyên bào lympho. NCCN1 - Chức năng gan thận bình thường Phác đồ HyperCVAD - Bệnh nhân đồng ý điều trị hóa trị. Chu kì 1,3 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùng Dexamethasone 40 mg/ngày Tiêm, truyền hoặc uống 1 đến 4 và 11 đến 14 Mesna 600 mg/m 2 Truyền 1 đến 3 2 Cyclophosphamide 300 mg/m x 2 lần/ngày Truyền 1 đến 3 Methotrexate 12 mg Tiêm nội tủy 2 2 Doxorubicin 50 mg/m Truyền 4 Vincristine 2 mg Truyền 4 và 11 Từ ngày thứ 5 tới khi Filgrastim 10 micrograms/kg Tiêm dưới da bạch cầu hồi phục Cytarabine (Ara-C) 100 mg Tiêm nội tủy 8 Chu kì 5,7 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùng Dexamethasone 40 mg/ngày Tiêm, truyền hoặc uống 1 to 4 and 11 to 14 2 Mesna 600 mg/m Truyền 1 to 3 2 Cyclophosphamide 300 mg/m x 2 lần/ngày Truyền 1 to 3 Doxorubicin 50 mg/m2 Truyền 4 Vincristine 2 mg Truyền 4 and 11 Từ ngày thứ 5 tới khi Filgrastim 10 micrograms/kg Tiêm dưới da bạch cầu hồi phục 369 HỘI THẢO UNG THƯ VIỆT PHÁP LẦN THỨ 4 – KỶ NGUYÊN MỚI TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ Chu kì 2,4 Thuốc Liều lượng Đường dùng Ngày dùngMethylprednisolone 50 mg x 2 lần/ngày Truyền 1 đến 3 sodium succinate Methotrexate 200 mg/m2 Truyền ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học U lympho nguyên bào lympho Hóa trị phác đồ HyperCVAD Thuốc kháng sinh Bạch cầu lympho cấp tính tế bào TGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 222 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0