Đồng Nai là vùng có những thuận lợi vào bậc nhất trong cả nước về phát triển nông nghiệp hàng hóa toàn diện với các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao như cây ăn quả (bưởi, nhãn, chôm chôm, sầu riêng, Cam, quýt...), cây lương thực (lúa, bắp), cây công nghiệp (tiêu, điều, cà phê, cao su...)Đầu tư phân bón là bắt buộc trong sản xuất nông nghiệp để đạt năng suất cao và duy trì độ phì nhiêu của đất. Thực tế việc sử dụng
phân bón vẫn còn mất cân đối, dẫn đến năng suất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BẢO TỒN QUỸ GEN VI SINH VẬT TRỒNG TRỌT GIAI ĐOẠN 2006-2010
K T QU HO T Đ NG B O T N QU GEN
VI SINH V T TR NG TR T GIAI ĐO N 2006-2010
Nguy n Thu Hà1
SUMMARY
Agriculture culture collection at soils and fertilizers research institute (Period 2006-2010)
The establishment of an agriculture culture collection plays an important role to significantly support
for biotechnological development. The main activities of agriculture culture collection are
preserving, collect, isolate, evaluate, taxonomy, document and research on application ability of
microbes.
673 strains from foreign and domestic including bacteria, yeasts and filamentous fungi were
collected, isolated and preserved. Slant agar, sterile distilled water, liquid paraffin, freeze-drying,
methylcellulose, or liquid nitrogen freezing was used to preserve cultures to maintain the existent
capacity and active biology of them. 49 strains have been screened based on biological activity.
88/183 evaluated strains (48,09%) of agriculture culture collection have multi functional biological
activity (nitrogen fixing, phosphorous solubilizing, cellulose degradation, plant growth promoting,
tolerant to high temperature, anti pathogenic bacteria, fungi and etc). Bergey’s key taxonomy, Kit
API 20E, API 20NE, API 50CH, BIOLOG or sequence analysis of 16S rRNA genes was used for
microbial taxonomy.
Microbes have been researched, evaluated and utilized in agriculture such as micro-biofertilizer or
microbial inoculant. 50 strains have been introduced to produce micro-biofertilizer or microbial
inoculants.
Keyword: Strain, collect, isolate, preserve, evaluate, utilize, biological activity, micro-biofertilizer
and microbial inoculant.
1
Vi n Th như ng Nông hoá
I. §ÆT VÊN §Ò có hi u qu ngu n gen vi sinh v t ph c v
phát tri n b n v ng [2, 3, 4].
Ngu n gen vi sinh v t có vai trò vô
cùng quan tr ng trong chi n lư c phát tri n
II. VËT LIÖU Vµ PH¦¥NG PH¸P NGHI£N CøU
công ngh sinh h c. ây là ngu n v t li u
kh i u cho các k thu t di truy n, công 1. V t li u nghiên c u
ngh vi sinh và công ngh lên men.
Ngu n gen vi sinh v t.
Công tác lưu gi và b o t n ngu n gen
vi sinh v t có m t ý nghĩa l n trong m i 2. Phương pháp nghiên c u:
phòng nghiên c u và trong công ngh vi
sinh. T năm 1994, Vi n Khoa h c K 1. B o qu n các ch ng vi sinh v t b ng
thu t Nông nghi p Vi t Nam trư c ây, nay phương pháp b o qu n th ch nghiêng, trong
là Vi n Th như ng Nông hóa ư c giao nư c c t kh trùng, trong cát, parafin, l nh
nhi m v b o t n qu gen vi sinh v t tr ng sâu, methylcellulose (MC), ông khô và
tr t. Nhi m v c a công tác b o t n qu nitơ l ng, v.v... [1, 4, 5]
gen vi sinh v t tr ng tr t là b o qu n, thu 2. Phương pháp l y m u theo TCVN và
th p, tuy n ch n, ánh giá, phân lo i, tư TCN; m u t, r ư c thu th p theo i
li u hóa, nghiên c u khai thác và s d ng tư ng cây tr ng (rau, u, l c...) và theo
vùng sinh thái.
3. Phân l p, tuy n ch n, xác nh m t - Xác nh tên vi sinh v t theo khóa
s c i m sinh h c và nh hư ng c a i u phân lo i c a Bergey [6].
ki n nuôi c y n ho t tính sinh h c c a các - Xác nh tên vi sinh v t b ng Kit API
ch ng vi sinh v t ư c xác nh theo các 20E, API 20N E, API 50CH ho c máy
phương pháp nghiên c u vi sinh v t thông
BIOLOG: D a trên ph n ng sinh hóa c a
thư ng.
ch ng vi sinh v t i v i 20, 50 ho c 95
4. Phương pháp xác nh m t vi sinh ngu n các bon khác nhau.
v t theo TCVN 4884:2005 [9].
- Xác nh tên vi sinh v t b ng phương
5. Phương pháp xác nh ho t tính i pháp phân lo i h c phân t d a trên cơ s
kháng vi khuNn, n m gây b nh theo 10 TCN gi i trình t o n gen 16s ARN riboxom
714:2006 [11], 10 TCN 867:2006 [12]. c a các ch ng vi khuNn nghiên c u, so
6. Kh năng sinh t ng h p IAA thô sánh v i các trình t có s n trong ngân
ư c xác nh theo phương pháp hàng gen qu c t EMBL b ng phương
Salkowsky c i ti n. pháp FASTA 33 nh lo i n loài các
7. Kh năng hình thành n t s n ư c ch ng vi sinh v t.
xác nh b ng phương pháp tr ng cây trong 3. Phương pháp x lý s li u theo
nhà lư i, trên cát vô trùng, thí nghi m ư c chương trình th ng kê IRRISTAT.
b trí ng u nhiên, 4 l n nh c. Ch tiêu theo
dõi: N t s n t ng s . III. KÕT QU¶ Vµ TH¶O LUËN
8. Kh năng c nh nitơ ư c xác nh
1. B o qu n ngu n gen vi sinh v t
theo 10 TCN 299:97 [10].
Qu gen vi sinh v t nông nghi p hi n
9. Kh năng phân gi i xenlulo ư c xác
lưu gi 673 ch ng vi sinh v t. Các ch ng vi
nh theo TCVN 6168:2002 [8].
sinh v t b o qu n ư c nh kỳ c y chuy n
10. Kh năng phân gi i ph t phát khó tan sau th i gian thích h p (1, 3, 6 hay 12
ư c xác nh theo TCVN 6167:1996 [7]. tháng), tùy thu c vào t ng nhóm ch ng
11. Kh năng chuy n hóa nitrat c a các gi ng. Nhi u phương ...