Danh mục

Kết quả sớm phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ dạ dày điều trị ung thư dạ dày giai đoạn CT1,2N0M0 tại bệnh viện K

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 753.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết đánh giá kết quả sớm ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt dạ dày gần toàn bộ điều trị ung thư dạ dày giai đoạn cT1,2N0M0 tại bệnh viện K.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả sớm phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ dạ dày điều trị ung thư dạ dày giai đoạn CT1,2N0M0 tại bệnh viện K vietnam medical journal n01&2 - FEBRUARY - 2021 cận lâm sàng của viêm tụy cấp do tăng 6. Cho J. H. et al. Comparison of scoring systems in Triglyceride máu với viêm tụy cấp do nguyên nhân predicting the severity of acute pancreatitis. World khác. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh. 2018. Tập 22 J Gastroenterol. 2015. 21(8): 2387-2394. (2): 328-335. 7. Huỳnh Tấn Đạt. Vai trò của tăng Triglyceride trong viêm tụy cấp. 2006. Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh. KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT GẦN TOÀN BỘ DẠ DÀY ĐIỀU TRỊ UNG THƯ DẠ DÀY GIAI ĐOẠN cT1,2N0M0 TẠI BỆNH VIỆN K Phạm Văn Bình*, Hà Hải Nam**TÓM TẮT patients with gastric cancer who underwent Laparoscopic Distal Gastrectomy atAbdominal 48 Mục tiêu: Đánh giá kết quả sớm ứng dụng phẫu Department 1- K Hospital from December 2019 tothuật nội soi cắt dạ dày gần toàn bộ điều trị ung thư December2020. Results: 37 patients were involved indạ dày giai đoạn cT1,2N0M0 tại bệnh viện K. Đối this research, with male/female ratio was 2/1, averagetượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả tiến age was 54,1. Average surgery time was 192 minscứu, theo dõi dọc (đánh giá kết quả trước mổ và sau (135-255). The amount of blood loss is 44(10-mổ) trên37 bệnh nhân ung thư dạ dày được phẫu 100)(ml). The average number of dissected nodes wasthuật nội soi cắt dạ dày gần toàn bộ (cắt dạ dày cực 23(15-45). Billroth I anastomosis (Delta) performed inxa)tại khoa Ngoại Bụng 1-Bệnh viện K Tân Triều 64,9%, Roux-en-Y anastomosis performed intừ tháng 12/2019 đếntháng 12/2020. Kết quả: Tổng 35,1%.Averagelength of nasal tube removal was 13số có 37 ca được ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt dạ hours, urinary catheter removal was 40,3 hours,dày gần toàn bộ, nam/nữ = 2/1, tuổi trung bình 54,1. postoperative gastrointestinal motility was 47,8 hours.Thời gian mổ trung bình là 192 phút (ngắn nhất là 135 Early postopeative oral feeding shortens first time atphút, dài nhất 255 phút). Lượng máu mất trung bình day 2, drainage tube withdrawal was 6,4 (days) andlà 44ml.Số lượng hạch vét được trung bình là 23 hạch average length of hospital staywas7,1 days. None of(ít nhất là 15 và nhiều nhất là 45 hạch).Miệng nối those patients have intraoperative and postoperativeDelta chiếm 64,9%, kiểu Roux-en-Y chiếm 35,1%.Thời complications, such as haemorrhage, duodenal stumpgian rút sonde dạ dày và sonde bàng quang trung fistula, anastomosis leakage, surgical sitebình lần lượt là 13 giờ và 40,3 giờ, thời gian trung tiện infections,etc. Conclusion: Laparoscopic distaltrung bình là 47,8 giờ, thời gian tập ăn đường miệng gastrectomy is a safe and effective surgical approach,là 2,1 ngày. Thời gian rút dẫn lưu và nằm viện trung applicable to the curativetreatment of cT1,2N0M0bình là 6,4 và 7,1 ngày. Chúng tôi không gặp tai biến gastric cancer in K hospital.trong mổ hay biến chứng sau mổ như chảy máu, rò Key Words: Gastric cancer, Laparoscopic surgery,bục mỏm tá tràng, rò miệng nối, nhiễm trùng. Laparoscopic Distal Gastrecto ...

Tài liệu được xem nhiều: