Danh mục

Khái Niệm về Thuốc - 9

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.53 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

SALBUTAMOL là thuốc giãn phế quản dùng điều trị bệnh suyễn, viêm phế quản mạn tính và khí phế thủng. Do Salbutamol cũng làm giãn cơ của thân tử cung, nên được dùng để ngừa sinh non. SALICYLATE Là nhóm thuốc kháng viêm, hạ sốt và giảm đau, gồm ASA (Acetylsalicylate Acid), Benoxylate và Sodium salicylate.Dùng quá liều loại thuốc này gây ngộ độc salicylate, thể hiện bằng tăng thông khí, ù tai, điếc, đổ mồ hôi, xuất huyết bất thường, rối loạn sinh hoá và trong trường hợp nặng bị co giật và hôn mê. Acid salicylique Là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khái Niệm về Thuốc - 9 Khái Niệm về Thuốc - Danh mục Thuốc gốc II Danh mục Thuốc gốc - 5 S SALBUTAMOL là thuốc giãn phế quản dùng điều trị bệnh suyễn, viêm phế quản mạntính và khí phế thủng. Do Salbutamol cũng làm giãn cơ của thân tử cung,nên được dùng để ngừa sinh non. SALICYLATE Là nhóm thuốc kháng viêm, hạ sốt và giảm đau, gồm ASA(Acetylsalicylate Acid), Benoxylate và Sodium salicylate. Dùng quá liều loại thuốc này gây ngộ độc salicylate, thể hiện bằngtăng thông khí, ù tai, điếc, đổ mồ hôi, xuất huyết bất thường, rối loạn sinhhoá và trong trường hợp nặng bị co giật và hôn mê. Acid salicylique Là thuốc làm bong chất sừng ( thuốc làm lỏng và bong lớp ngoài củada). Acid salicylique dùng điều trị bệnh da như viêm da, chàm, vẩy nến, gàu,vẩy cá, mụn trứng cá, mụn cóc av2 bệnh chai da. Acid salicylique cókhidùng để điều trị bệnh nhiễm nấm. Acid salicylique có thể gây viêm và loét da nếu dùng ở dạng thoatrong một thời gian dài trong một vùng rộng. SALINE Là từ có nghĩa là mặn hoặc liên quan đến muối (sodium chloride). Cácdung dịch này có cùng nồng độ muối như các dịch cơ thể được gọi là salinebình thường hoặc sinh lý. Saline bình thường có thể được truyền tĩnh mạch với một lượng lớnđể thay thế cho dịch cơ thể trong trường hợp bị mất nứơc, đôi khi nó đượcdùng như một lượng nhỏ để pha thuốc tiêm. Normal Saline có trong dịch củathấu kính rất giống với nước mắt tự nhiên. SCOPOLAMINE Thuốc kháng cholin , có tác dụng chống co thắt trên ruột và bàngquang. Scopolamine còn dùng chống say tàu xe. Tác dụng phụ Có thể gây ra một số tác dụng phụ như khô mịeng, buồn ngủ, nhìn mờ. SECOBARBITAL Thuốc ngủ nhóm barbiturate, có tác dụng nhanh và ngắn. Ít khi sửdụng vì dễ gây nghiện. SELAGILINE Thuốc trị bệnh Parkinson, làm chậm lại quá trình thoái hoá Dopamin,một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng. Selegiline có tương đối ít tác dụngphụ, và có thể dùng sớm cho người bị Parkinson. Thuốc có hiệu quả tót đốivới những trường hợp nặng hơn, giúp tăng hoạt tính của levodopa. SELENIUM Chất vi lượng giúp bảo tồn tính đàn hồi của các mô trong cơ thể, cónhiều trong thịt, cá, ngũ cốc, sản phẩm sữa. Lượng Selenium trong rau cảituỳ thuộc vào lượng muối khoáng trong đất. Thiếu và thừa Thiếu hay thừa đều ảnh hưởng không tốt đến cơ thể. Quá thừaSelenium có thể làm hơi thở và nước tiểu có mùi tỏi, làm tóc đổi màu đỏ,cam hoặc rụng tóc. Một số hợp chất có selenium có thể gây kích ứng dahoặc đường hô hấp nếu hít phải. Vấn đề lượng selenium trong cơ thể ảnhhưởng đến bệnh tim vẫn chưa được xác minh. Trong y khoa Selenium thường là một thành phần trong một số sinh tố và muốikhoáng. Selenium Sulphide đường dùng trong một số dầu gội đầu chống gàu. SODIUM BICARBONATE Là một thuốc kháng acid dùng để giảm các triệu chứng khó tiêu đaurát do loét dạ dày. Tác dụng phụ Sodium Bicarbonate thường gây tức bụng và ợ hơi, dùng lâu ngày cóthể bị phù mắt cá chân ,vọp bẻ, mệt, yếu, buồn nôn và ói. Không nên dùngSodium Bicarbonate khi có suy tim hoặc tiền sử bệnh thận. SODIUM CROMOGLYCATE Là thuốc điều trị một số bệnh như suyễn, viêm mũi dị ứng, viêm kếtmạc, dị ứng và dị ứng thức ăn. Sodium Cromoglycate thường dụng ở dạng thuốc bơm hơi để điều trịcác cơn suyễn nhẹ hoặc vừa ở trẻ em, điều trị bệnh hen suyễn ở người lớn,bệnh hen do vận động hoặc trời lạnh, thuốc này có tác dụng chậm, dùng 4tuần mới có tác dụng kháng histamin. Khi dùng thuốc có thể giảm liều cácthuốc khác trong điều trị cắt cơn. Sodium Cromoglycate không hiệu quả trong điều trị cơn hen cấp. Sodium Cromoglycate ức chế giải phóng histamin (một hoá chất đượcgiải phóng vào cơ thể khi có phản ứng dị ứng). Tác dụng phụ Tác dụng phụ thường nhẹ, ít khi phải ngưng thuốc. - Các triệu chứng ho và thở rít lúc hít hơi thuốc có thể ngăn ngừa bằngthuốc giãn phế quản. - Tránh kích thích ở họng bằng cách súc miệng với nước sau khi híthơi nước. SODIUM SALICYLATE Là thuốc giảm đau để làm giảm cơn đau nhẹ ở cơ xương và giảmviêm, có tác dụng phụ như ASA và các thuốc salycylate khác. SPIRONOLACTONE Là thuốc lợi tiểu giữ lại Kali, dùng kết hợp với thiazide và thuốc lợitiểu quai để điều trị cao huyết áp và phù (ứ dịch trong mô). Tác dụng phụ Spironolactone có thể gây tê, yếu, buồn nô và ói. Các tác dụng phụ ítgặp hơn là tiêu chảy, ngủ lịm, bất lực, phát ban, rối loạn kinh nguyệt. Liềucao Spironolactone có thể làm to vú ở đàn ông. STEROID ĐỒNG HOÁ Thuốc thông dụng Namdrolone, Stanozolone. Là thuốc có tác dụng đồng hoá (tạo Protein) giống như testosterone vàcác nội tiết tố namkhác. Thuốc steroid đồng hoá giống tác dụng đồng hoá của testosteron, tạomô, làm chống phục hồi cơ sau chấn thương và làm vững chắc xương. Thuốc này dùng để điều trị thiếu máu và chứng loãng xương ở phụ nữsau mãn kinh. Lạm dụng thuốc Các vận động viên lạm dụng steroid đồng hoá để làm tăng thêm sứcmạnh và sự chịu đựng, điều này có nguy cơ cho sức khoẻ. Tác dụng phụ Nổi mụn trứng cá, phù, tổn thương gan, tuyến thượng thận, vô sinh,bất lực ở đàn ông và nam tính hoá ở phụ nữ. STREPTOKINASE Là thuốc dùng làm tan cục máu trong nhồi máu cơ tim hoặc thuyêntắc phổi, có tác dụng nhanh, có hiệu quả tốt làm tan cục máu mới đông. Thêm Streptokinase ở giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim sẽ hạn chếcác tổn thương của cơ tim. Điều trị bằng Streptokinase cần phải được giám sát chặt chẽ vì thuốcdễ gây dị ứng và chảy máu nhiều. Tác dụng phụ Phát ban, sốt, thở khò khè, loạn nhịp tim. STR ...

Tài liệu được xem nhiều: