Khảo sát khối 10 môn Hóa M519
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.64 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho Cu = 64, Fe = 56, S = 32, O = 16, Ba = 137, Mg = 24, Al = 27, Mn = 55, Cl = 35,5 , Zn = 65. ( Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì)Câu 1: H2 SO4 đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ H2 SO4 đặc? A. Khí SO3 B. Khí HBr C. Khí HI D. Khí CO2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát khối 10 môn Hóa M519 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. KHẢO SÁT KHỐI 10 Mã đề 519 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 60 phút Cho Cu = 64, Fe = 56, S = 32, O = 16, Ba = 137, Mg = 24, Al = 27, Mn = 55, Cl = 35,5 , Zn = 65. ( Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì)Câu 1: H2 SO4 đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ H2 SO4 đặc? A. Khí SO3 D. Khí CO2 B. Khí HBr C. Khí HICâu 2: Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại đều hóa trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hidro còn lại 6,4 gam chất rắn A. Phần chất rắn không tan A cho vào dung dịch H2 SO4đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2(ĐKTC). Tìm 2 kim loại? A. Mg và Zn B. Zn và Cu C. Fe và Cu D. Mg và CuCâu 3: Nhóm chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. HCl, H2S, FeCl2 , CuCl2 B. H2O2, KMnO4 , H2SO4, HCl C. HCl, H2S, FeCl2 , Na2S D. H2SO4 loãng, HCl, H2S, FeCl2Câu 4: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 3d8 , vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là : A. thuộc chu kì 3 nhóm IVB B. thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB C. thuộc chu kì 3 nhóm VIB D. thuộc chu kì 4 nhóm IVBCâu 5: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ? A. Nước ja ven, clorua vôi, kaliclorat đều có tính tẩy màu B. Khi cần pha loãng axit H2SO4 người ta đổ từ từ nước vào axit C. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí Clo bằng cách đẩy không khí và để ngửa bình, thu khí oxi bằng cách đẩy nước D. Ozon vừa có tính khử vừa có tính oxihoáCâu 6: Lượng SO3 cần thêm vào 100 gam dd H2SO4 10% để được dd H2SO4 20% là: A. 3,14 g B. 9,756 g C. 5,675 g D. 3,5 gCâu 7: Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với 6,96 gam MnO2. Lượng khí sinh ra oxi hoá hoàn toàn kim loại M có hoá trị 2 thu được 7,6 gam muối. Tìm kim loại M ? A. Zn B. Ca C. Cu D. MgCâu 8: Cho các chất sau đây: CuO, H2SO4 đặc, CaO, Na, CuSO4.5H2O. Những chất làm khô được khí oxi là : A. H2SO4 đặc, CaO, Na B. H2SO4 đặc, CaO C. CuO,H2SO4 đặc, CuSO4.5H2O D. CuO,H2SO4 đặc, CaO, NaCâu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm những chất vừa có tính khử vừa có tính oxihoá ? Mã đề 519 trang 1/5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. Fe2O3.,H2S, H2SO4 B. H2S, H2SO4 , HCl, F2 C. S, O2, F2 , Cu D. SO2, FeO, S, H2O2Câu 10: Hiện tương nào sau đây đã được mô tả KHÔNG đúng 1) dung dịch HCl để lâu trong không khí sẽ có màu vàng do oxi đã đẩy clo ra khỏi HCl 2) Sục khí SO vào dung dịch thuốc tím thấy thuốc tím mất màu 2 3)Cho khí H S vào dung dịch CuSO có kết tủa màu đen xuất hiện 2 4 4) Cho ozon hoặc nước oxi già vào dung dịch KI có hồ tinh bột đều thấy xuất hiện màu xanh 5)Dung dịch HBr để lâu trong không khí sẽ có màu vàng do Brom bị đẩy ra 6)Sục khí H S vào dung dịch FeCl sẽ có FeS kết tủa màu đen xuất hiện 2 2 7)Sục khí clo vào dung dịch Brom sẽ thấy dung dịch Brom mất màu 8)Lấy 2 đũa thủy tinh nhúng vào 2 dung dịch NH3 đặc và HCl đặc rồi đưa lại gần nhau sẽ thấy có khói trắng xuất hiện A. 1,6,7,8 B. 1,6,7 C. 1,6 D. 1,3,6,7,8Câu 11: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi đối vơi hidro bằng 20. Hỗn hợp B gồm H2 và CO. Tính số mol hỗn hợp A để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp B. A. 0,4 mol B. 0,25 mol C. 0,5 mol D. 1,0 molCâu 12: Axit H2SO4 đặc nóng thể hiện tính oxihoá khi phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây: Fe2O3, FeO, Fe O , Fe, CaO, Mg(OH) , CaCO , HI, HBr . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát khối 10 môn Hóa M519 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. KHẢO SÁT KHỐI 10 Mã đề 519 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài 60 phút Cho Cu = 64, Fe = 56, S = 32, O = 16, Ba = 137, Mg = 24, Al = 27, Mn = 55, Cl = 35,5 , Zn = 65. ( Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì)Câu 1: H2 SO4 đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ H2 SO4 đặc? A. Khí SO3 D. Khí CO2 B. Khí HBr C. Khí HICâu 2: Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại đều hóa trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hidro còn lại 6,4 gam chất rắn A. Phần chất rắn không tan A cho vào dung dịch H2 SO4đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2(ĐKTC). Tìm 2 kim loại? A. Mg và Zn B. Zn và Cu C. Fe và Cu D. Mg và CuCâu 3: Nhóm chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. HCl, H2S, FeCl2 , CuCl2 B. H2O2, KMnO4 , H2SO4, HCl C. HCl, H2S, FeCl2 , Na2S D. H2SO4 loãng, HCl, H2S, FeCl2Câu 4: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 3d8 , vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là : A. thuộc chu kì 3 nhóm IVB B. thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB C. thuộc chu kì 3 nhóm VIB D. thuộc chu kì 4 nhóm IVBCâu 5: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG ? A. Nước ja ven, clorua vôi, kaliclorat đều có tính tẩy màu B. Khi cần pha loãng axit H2SO4 người ta đổ từ từ nước vào axit C. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí Clo bằng cách đẩy không khí và để ngửa bình, thu khí oxi bằng cách đẩy nước D. Ozon vừa có tính khử vừa có tính oxihoáCâu 6: Lượng SO3 cần thêm vào 100 gam dd H2SO4 10% để được dd H2SO4 20% là: A. 3,14 g B. 9,756 g C. 5,675 g D. 3,5 gCâu 7: Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với 6,96 gam MnO2. Lượng khí sinh ra oxi hoá hoàn toàn kim loại M có hoá trị 2 thu được 7,6 gam muối. Tìm kim loại M ? A. Zn B. Ca C. Cu D. MgCâu 8: Cho các chất sau đây: CuO, H2SO4 đặc, CaO, Na, CuSO4.5H2O. Những chất làm khô được khí oxi là : A. H2SO4 đặc, CaO, Na B. H2SO4 đặc, CaO C. CuO,H2SO4 đặc, CuSO4.5H2O D. CuO,H2SO4 đặc, CaO, NaCâu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm những chất vừa có tính khử vừa có tính oxihoá ? Mã đề 519 trang 1/5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. Fe2O3.,H2S, H2SO4 B. H2S, H2SO4 , HCl, F2 C. S, O2, F2 , Cu D. SO2, FeO, S, H2O2Câu 10: Hiện tương nào sau đây đã được mô tả KHÔNG đúng 1) dung dịch HCl để lâu trong không khí sẽ có màu vàng do oxi đã đẩy clo ra khỏi HCl 2) Sục khí SO vào dung dịch thuốc tím thấy thuốc tím mất màu 2 3)Cho khí H S vào dung dịch CuSO có kết tủa màu đen xuất hiện 2 4 4) Cho ozon hoặc nước oxi già vào dung dịch KI có hồ tinh bột đều thấy xuất hiện màu xanh 5)Dung dịch HBr để lâu trong không khí sẽ có màu vàng do Brom bị đẩy ra 6)Sục khí H S vào dung dịch FeCl sẽ có FeS kết tủa màu đen xuất hiện 2 2 7)Sục khí clo vào dung dịch Brom sẽ thấy dung dịch Brom mất màu 8)Lấy 2 đũa thủy tinh nhúng vào 2 dung dịch NH3 đặc và HCl đặc rồi đưa lại gần nhau sẽ thấy có khói trắng xuất hiện A. 1,6,7,8 B. 1,6,7 C. 1,6 D. 1,3,6,7,8Câu 11: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi đối vơi hidro bằng 20. Hỗn hợp B gồm H2 và CO. Tính số mol hỗn hợp A để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp B. A. 0,4 mol B. 0,25 mol C. 0,5 mol D. 1,0 molCâu 12: Axit H2SO4 đặc nóng thể hiện tính oxihoá khi phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây: Fe2O3, FeO, Fe O , Fe, CaO, Mg(OH) , CaCO , HI, HBr . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa lớp 10 trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 38 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 27 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 26 0 0