Khảo sát và thiết kế đường sắt part 4
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.75 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điều này giúp tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu so với các loại hình vận chuyển khác ví dụ đường nhựa. Đoàn tàu có mặt trước tiếp xúc nhỏ so với trọng lượng chúng chuyên chở, nhờ đó giảm lực cản không khí và giảm năng lượng tiêu tốn. Trong điều kiện tốt, một đoàn tàu cần ít năng lượng hơn so với vận chuyển đường bộ từ 50% đến 70% với cùng một khối lượng vận chuyển (hoặc cùng số hành khách). Hơn nữa, đường ray và các thanh tà vẹt phân phối lực nén của đoàn tàu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 4 B¾t ®Çu v®, vct , P, Q, C, M T=0; RM=0; A=1 i, l S=0 C S>L Khôn L−S C v ≥ vct v=vct T=T+ v Khôn Khôn C C F=F= v ≥ v1 v F f= Khôn ; w >| i ( P + Q )g C ∆v =120∆S (f - w - i)/v v = v +∆v; S =S +∆S R = R +(w- | i |)(P T = T + 60/(v - 0,5∆v) R = R + F∆S.10-3 K t thúc y u t v ; t Khôn A=M C K t thúc toàn ño n T;R K t thúc Hình 2- 33. Sơ ñ thu t toán tính l c kéo. CHƯƠNG 3 ðI U TRA KINH T3.1. Ý NGHĨA, NHI M V , PHÂN LO I, N I DUNG ðI U TRA KINH T3.1.1. Ý nghĩa và nhi m v ñi u tra kinh t .1. Ý nghĩa. M c tiêu cu i cùng c a ngành giao thông v n t i nói chung và ñư ng s t nóiriêng là không ng ng th a mãn nhu c u v n chuy n hàng hóa và hành khách ngàycàng tăng, ti n t i gi m chi phí xã h i, gi m giá thành v n t i. K t qu ñi u tra kinh t ñóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c: l a ch nphương th c v n t i, l a ch n v trí tuy n ñư ng, n ñ nh năng l c cho các công trìnhthi t k m i và ch n phương án thi t k c i t o ñư ng hi n có. ð th c hi n ñư c ñi u ñó, trư c h t ph i bi t ñư c nhu c u v n chuy n hi n t ivà tương lai trong vùng thu hút c a tuy n thi t k . Xác ñ nh m t cách ñ y ñ , chínhxác nhu c u v n t i c a các ngành kinh t b ng các phương th c khác nhau trongvùng thu hút là nhi m v cơ b n c a công tác ñi u tra kinh t .2. Nhi m v ñi u tra kinh t . Nhi m v c th c a ñi u tra kinh t là: Thu th p nh ng s li u kinh t k thu t,nh ng k ho ch phát tri n c a các ngành kinh t có liên quan ñ n quy mô và k t c uc a công trình, m c ñ nh hư ng c a tuy n ñư ng sau khi xây d ng ñ n các côngtrình khác trong khu v c. Trong th c t , căn c vào tác d ng c a công tác ñi u tra mà ñ ra nhi m v cth . Khi thi t k ñư ng s t m i, nhi m v ñi u tra kinh t là: - Xác ñ nh vai trò và ý nghĩa c a ñư ng thi t k ph thu c vào ñ c tính quan hkinh t v n t i mà ñư ng c n ph c v ; xác ñ nh ý nghĩa c a ñư ng thi t k trongm ng ñư ng s t ñang khai thác và m i quan h c a nó v i các lo i hình giao thôngkhác; xác ñ nh các ch tiêu v hi u qu xây d ng ñư ng thi t k . - Xác ñ nh kh i lư ng v n chuy n hàng hóa và hành khách vào các năm tínhtoán; nh hư ng c a ñư ng thi t k t i c u trúc và kh i lư ng v n chuy n hàng hóavà hành khách c a các ñư ng ñang khai thác trong khu v c ñư ng thi t k . - ðưa ra các phương án có th v hư ng tuy n t quan ñi m ñ m b o v n t i liênkhu v c và trong khu v c cũng như nhu c u c a các khu v c kinh t trong vùng h pd n c a ñư ng thi t k . - Xác ñ nh các ch tiêu hi u qu c a chi phí ñ xây d ng ñư ng thi t k . -Thi t l p các ch tiêu kinh t v ho t ñ ng c a ñư ng thi t k và nh hư ng c achúng t i vi c l a ch n các thông s k thu t c a ñư ng thi t k cũng như t i ho tñ ng c a m ng ñư ng s t ñang khai thác. Khi thi t k c i t o ñư ng cũ, nhi m v ñi u tra kinh t cũng tương t như v iñư ng m i, c th là: - L p lu n v s thay ñ i có th , vai trò và ý nghĩa c a ñư ng c i t o ñ ñáp ngnhu c u v n chuy n ngày càng tăng. - Xác ñ nh kh i lư ng v n chuy n tính toán c a ñư ng c i t o vào các năm tínhtoán, cũng như tính ñ n nh hư ng c a vi c tăng cư ng năng l c ñư ng c i t o t ic u trúc và kh i lư ng v n chuy n lu ng hàng c a m ng ñư ng s t ñang khai thác vàc a các lo i hình giao thông khác trong khu v c ñư ng s t c i t o. - Xác ñ nh các ch tiêu kinh t v ho t ñ ng c a ñư ng cũ khi tăng cư ng năngl c.3.1.2. Phân lo i ñi u tra kinh t , ñi u tra kinh t theo giai ño n thi t k .1. Phân lo i ñi u tra kinh t . Cho ñ n nay có nhi u cách phân lo i ñi u tra, dư i ñây ta ñi m qua m t s cáchphân lo i ñi u tra chính. - Phân lo i theo ngành v n t i. - Phân lo i theo tính ch t, nhi m v ñi u tra. - Phân lo i theo ph m vi ñi u tra. - Phân lo i theo kh i lư ng công tác ñi u tra. Phân lo i theo ngành v n t i bao g m: ñi u tra ngành ñư ng s t, ñi u tra ngànhñư ng th y, ôtô, hàng không v.v... Phân lo i theo tính ch t, nhi m v ñi u tra bao g m: ñi u tra ph c v cho vi cl p k ho ch v n t i, ñi u tra ph c v cho vi c thi t k c i t o ho c xây d n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 4 B¾t ®Çu v®, vct , P, Q, C, M T=0; RM=0; A=1 i, l S=0 C S>L Khôn L−S C v ≥ vct v=vct T=T+ v Khôn Khôn C C F=F= v ≥ v1 v F f= Khôn ; w >| i ( P + Q )g C ∆v =120∆S (f - w - i)/v v = v +∆v; S =S +∆S R = R +(w- | i |)(P T = T + 60/(v - 0,5∆v) R = R + F∆S.10-3 K t thúc y u t v ; t Khôn A=M C K t thúc toàn ño n T;R K t thúc Hình 2- 33. Sơ ñ thu t toán tính l c kéo. CHƯƠNG 3 ðI U TRA KINH T3.1. Ý NGHĨA, NHI M V , PHÂN LO I, N I DUNG ðI U TRA KINH T3.1.1. Ý nghĩa và nhi m v ñi u tra kinh t .1. Ý nghĩa. M c tiêu cu i cùng c a ngành giao thông v n t i nói chung và ñư ng s t nóiriêng là không ng ng th a mãn nhu c u v n chuy n hàng hóa và hành khách ngàycàng tăng, ti n t i gi m chi phí xã h i, gi m giá thành v n t i. K t qu ñi u tra kinh t ñóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c: l a ch nphương th c v n t i, l a ch n v trí tuy n ñư ng, n ñ nh năng l c cho các công trìnhthi t k m i và ch n phương án thi t k c i t o ñư ng hi n có. ð th c hi n ñư c ñi u ñó, trư c h t ph i bi t ñư c nhu c u v n chuy n hi n t ivà tương lai trong vùng thu hút c a tuy n thi t k . Xác ñ nh m t cách ñ y ñ , chínhxác nhu c u v n t i c a các ngành kinh t b ng các phương th c khác nhau trongvùng thu hút là nhi m v cơ b n c a công tác ñi u tra kinh t .2. Nhi m v ñi u tra kinh t . Nhi m v c th c a ñi u tra kinh t là: Thu th p nh ng s li u kinh t k thu t,nh ng k ho ch phát tri n c a các ngành kinh t có liên quan ñ n quy mô và k t c uc a công trình, m c ñ nh hư ng c a tuy n ñư ng sau khi xây d ng ñ n các côngtrình khác trong khu v c. Trong th c t , căn c vào tác d ng c a công tác ñi u tra mà ñ ra nhi m v cth . Khi thi t k ñư ng s t m i, nhi m v ñi u tra kinh t là: - Xác ñ nh vai trò và ý nghĩa c a ñư ng thi t k ph thu c vào ñ c tính quan hkinh t v n t i mà ñư ng c n ph c v ; xác ñ nh ý nghĩa c a ñư ng thi t k trongm ng ñư ng s t ñang khai thác và m i quan h c a nó v i các lo i hình giao thôngkhác; xác ñ nh các ch tiêu v hi u qu xây d ng ñư ng thi t k . - Xác ñ nh kh i lư ng v n chuy n hàng hóa và hành khách vào các năm tínhtoán; nh hư ng c a ñư ng thi t k t i c u trúc và kh i lư ng v n chuy n hàng hóavà hành khách c a các ñư ng ñang khai thác trong khu v c ñư ng thi t k . - ðưa ra các phương án có th v hư ng tuy n t quan ñi m ñ m b o v n t i liênkhu v c và trong khu v c cũng như nhu c u c a các khu v c kinh t trong vùng h pd n c a ñư ng thi t k . - Xác ñ nh các ch tiêu hi u qu c a chi phí ñ xây d ng ñư ng thi t k . -Thi t l p các ch tiêu kinh t v ho t ñ ng c a ñư ng thi t k và nh hư ng c achúng t i vi c l a ch n các thông s k thu t c a ñư ng thi t k cũng như t i ho tñ ng c a m ng ñư ng s t ñang khai thác. Khi thi t k c i t o ñư ng cũ, nhi m v ñi u tra kinh t cũng tương t như v iñư ng m i, c th là: - L p lu n v s thay ñ i có th , vai trò và ý nghĩa c a ñư ng c i t o ñ ñáp ngnhu c u v n chuy n ngày càng tăng. - Xác ñ nh kh i lư ng v n chuy n tính toán c a ñư ng c i t o vào các năm tínhtoán, cũng như tính ñ n nh hư ng c a vi c tăng cư ng năng l c ñư ng c i t o t ic u trúc và kh i lư ng v n chuy n lu ng hàng c a m ng ñư ng s t ñang khai thác vàc a các lo i hình giao thông khác trong khu v c ñư ng s t c i t o. - Xác ñ nh các ch tiêu kinh t v ho t ñ ng c a ñư ng cũ khi tăng cư ng năngl c.3.1.2. Phân lo i ñi u tra kinh t , ñi u tra kinh t theo giai ño n thi t k .1. Phân lo i ñi u tra kinh t . Cho ñ n nay có nhi u cách phân lo i ñi u tra, dư i ñây ta ñi m qua m t s cáchphân lo i ñi u tra chính. - Phân lo i theo ngành v n t i. - Phân lo i theo tính ch t, nhi m v ñi u tra. - Phân lo i theo ph m vi ñi u tra. - Phân lo i theo kh i lư ng công tác ñi u tra. Phân lo i theo ngành v n t i bao g m: ñi u tra ngành ñư ng s t, ñi u tra ngànhñư ng th y, ôtô, hàng không v.v... Phân lo i theo tính ch t, nhi m v ñi u tra bao g m: ñi u tra ph c v cho vi cl p k ho ch v n t i, ñi u tra ph c v cho vi c thi t k c i t o ho c xây d n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế đường sắt kỹ thuật thiết kế đường sắt hướng dẫn thiết kế đường sắt nghiên cứu thiết kế đường sắt giáo trình thiết kế đường sắtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 98 3 0 -
Bài giảng Đường sắt (Khối Kinh tế): Phần 1 - ThS. Nguyễn Đức Tâm
43 trang 39 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 1: Cơ sở thiết kế đường sắt
22 trang 27 0 0 -
34 trang 24 0 0
-
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 2
34 trang 24 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 5
34 trang 23 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 4 Bình đồ và trắc dọc đường sắt
63 trang 18 1 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 10
30 trang 17 0 0 -
Công trình xây dựng Nền đường sắt
355 trang 14 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt tập 1
336 trang 14 0 0