Danh mục

Khảo sát và thiết kế đường sắt part 6

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 999.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyến đường ray đầu tiên là con đường Diolkos xây dựng thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, dài 6,4 km dùng chuyển các thuyền qua eo đất Corinth ở Hy Lạp. Thời đó, để đi từ biển Ionian sang biển Aegea, tàu thuyền phải đi vòng bán đảo Peloponnese. Con đường hàng hải này có ba mũi đá nhô ra biển làm nó trở nên vô cùng nguy hiểm, nhiều thương thuyền đã bị đắm nơi đây. Con đường Diolkos là giải pháp hữu hiệu đưa thuyền bè qua lại an toàn. Những con tàu nằm trên các xe...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 6 Hình 4- 31. Bi u ñ tàu ch y a) Bi u ñ tàu ch y có d ng ga; b) Bi u ñ tàu ch y su t qua ga. Chu kỳ ch y tàu là kho ng th i gian c n thi t ñ thông qua m t c p tàu trên khugian. Chu kỳ ch y tàu ñư c xác ñ nh t th i ñi m g i ñoàn tàu ñ u tiên c a nhóm rakhu gian ñ n th i ñi m g i ñoàn tàu ñ u tiên c a nhóm tàu sau ra khu gian cũng theochi u y. Khi tàu có d ng ga (xem hình 4-31a): T = t1 + t2 + τA+ τB (phút) (4- 46) Trong ñó: t1, t2 - th i gian tàu ch y trên khu gian khó khăn nh t k c th i giantăng thêm khi gi m t c vào ga, tăng t c ra ga. τA, τB - th i gian tàu d ng ga t1, t2 ph thu c vào: + Lo i ñ u máy + Kh i lư ng ñoàn tàu + Hình dáng bình di n và tr c d c khu gian + Chi u dài khu gian τA, τB ph thu c vào: + Sơ ñ ñư ng trong ga + H th ng thông tin tín hi u + Tác nghi p ga ð ñ m b o kh năng thông qua c n thi t thì: + Trư ng h p tàu có d ng ga: 1440 - (τA + τB) (phút) t1 + t2 = (4- 47) N + Trư ng h p tàu ch y su t qua ga (xem hình 4-31b): 1440 t1 + t2 = (phút) (4- 48) T Trên ñư ng ñơn kh năng thông qua khi tàu có d ng ga có th ñ t ñ n 24-40ñôi tàu/ngày ñêm, còn khi tàu ch y su t qua ga ñ n 60-72 ñôi tàu/ngày ñêm. Mu n cho s ga như ng tránh ñ t m c t i thi u c n ph i ñ m b o ñi u ki ntương ñ ng v th i gian (ñ m b o sao cho th i gian chuy n ñ ng các khu gian nhưnhau). Khi tàu ch y su t không ñ c n ñ c bi t chú ý t i ñi u ki n trên.4.3.5. Nguyên t c phân b ñi m phân gi i. Có hai nguyên t c: 1. Phân b theo tiêu chu n th ng nh t: ðư c áp d ng ñ i v i tuy n ñư ng qu c gia, c th như sau: - N u có m t lo i ñ u máy thì th ng nh t tiêu chu n kh năng thông qua N. - N u có nhi u lo i ñ u máy khác nhau thì th ng nh t th i gian tiêu chu n tàuch y trung bình tñi + tv c a nhi u ñ u máy. Chú ý: Cũng có khi tiêu chu n v th i gian ñư c cho theo m t lo i ñ u máy cth , lúc này ñi u ki n tương ñ ng v th i gian tàu ch y các khu gian ñư c ñ m b ocho ñ u máy ñó nhưng khi chuy n sang lo i ñ u máy khác thì ñi u ki n này d bphá v . Còn phân b theo th i gian trung bình (c a m t cây s ) thì ñ i v i m t lo iñ u máy nào ñó không ñ t ñư c m c ñ tương ñ ng cao nhưng khi chuy n sang m tlo i ñ u máy khác thì ñi u ki n tương ñ ng không b vi ph m quá ñáng. Qua nghiên c u quan h gi a c ly và giá thành v n chuy n c a t n/km v i cáclo i ñ u máy, các lo i thông tin tín hi u, ngư i ta tìm ra c ly ga có l i nh t là 8 ÷ 12km. Căn c vào th i gian tàu ch y và c ly ga kinh t nh t ngư i ta quy ñ nh th igian bình quân tàu ch y theo hai chi u v i ñư ng kh 1000 mm không vư t quá 38. Dư i ñây thông qua c ly kinh t ngư i ta quy ñ nh th i gian tàu ch y tñi+ tvc a khu gian theo ñ d c h n ch ip v i ñ u máy ñiêzen c a ñư ng kh 1435 mm. B ng 4- 11. tñi + tv theo ip c a ñư ng kh 1435 mm ip (‰) 4-5 6-7 8-9 10 - 12 tñi + tv (phút) 36 34 32 30 Chú ý: N u tr c d c gi a hai ga là hình lõm mà n n ga so v i khu gian cao hơn ho cb ng 4m thì th i gian ñi v c a khu gian có th tăng thêm 4 phút (do tr c d c khugian hình lõm nên khi ra ga có kh năng tăng t c nhanh chóng). T ng s th i gian ch y tàu (c ñi và v ) tiêu chu n trên hai khu gian ga c pnư c ph i tr ñi 10, n u l y nư c m t hư ng thì tr ñi 8 ñ i v i ñư ng kh 1000mm. ð i v i khu gian g n ga khu ño n và ñoàn tàu m i hư ng c a ga khu ño n ñ ucó tác nghi p k thu t nên ph i tr ñi 6 ñ i v i ñương kh 1000 mm. Khi tàu ch y trên ñư ng cong còn ch u l c c n do ñư ng cong nên nh hư ngñ n th i gian ch y tàu, trong quy ph m thi t k có nêu ng hư ng c a góc quay t ith i gian kéo dài. 2. Phân b theo tiêu chu n riêng c a t ng tuy n. ðư c áp d ng cho ñư ng s t ñ a phương ph c v cho m t vùng kinh t nh tñ nh, c th là d a vào kh i lư ng chuyên ch vào năm th 10 ñ tính ra th i giantàu ch y tñi + tv . S ñôi tàu hàng c n thi t vào năm th 10 là: G10 nh = (ñôi tàu/ngày ñêm) (4- 49) 365QH Kh năng thông qua c n thi t vào năm th 10 là: N = (1 + p)(nh + nkek + nlel) (ñôi tàu/ngày ñêm) (4- 50) Trong ñó: p - h s d tr kh năng thông qua p = 20% v i ñư ng ñơn p = 15% v i ñương ñôi nk, nl - s ñôi tàu hàng, tàu k năm th 10 G10 - kh i lư ng hàng v n chuy n yêu c u năm th 10 ek, el - h s tính ñ i t tàu khách, tàu l ra tàu hàng: ek = 1,2 ; el = 1,5 (el = 1,5 t c là cho 2 chuy n tàu l ch y b qua 3 chuy n tàu hàng) Tính th i gian ch y tàu c n thi t vào năm th 10: 1440 - (τA + τB) (phút) tñ + tv = N Như v y bi t tñ + tv ta ti n hành phân b ñi m phân gi i.4.4. YÊU C U BÌNH ð , TR C D C T I ðI M PHÂN GI I4.4.1. Chi u dài ga. Chi u dài ga có ý nghĩa quan tr ng, ph i xét nó theo s phát tri n tương lai. B ivì khi c i t o kéo dài n n ga không nh ng kh i lư ng công trình tăng lên mà ph is a ch a c bình di n, tr c d c hai ñ u ga, th m chí ph i c i l i phương hư ng c ac m t ño n ñư ng. Chi u dài ga ph thu c: a. Sơ ñ phát tri n ñư ng trong ga (sơ ñ ga): ga x p d c, x p ngang, n a d cn a ngang. Ga x p ngang có chi u dài ga ng n nh t. b. Chi u dài s d ng c a ñư ng ñón ti n: chi u dài s d ng c a ñư ng ...

Tài liệu được xem nhiều: