Khảo sát và thiết kế đường sắt part 8
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vào khoảng năm 1550, đường ray xuất hiện trở lại ở Châu Âu, nhưng bấy giờ ray làm bằng gỗ. Những đường ray đầu tiên của nước Anh được xây dựng vào đầu thế kỷ 17, chủ yếu là dùng chuyển than từ mỏ đến bờ sông, kênh đào để chất lên thuyền. Thời kỳ này, bánh xe đã có gờ phía trong để chống trật ray, tuy vậy đường ray vẫn làm bằng gỗ nên chóng mòn và phải thay thế. Năm 1768, đường ray bắt đầu được phủ lớp sắt lên trên giúp cho chúng có bề mặt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 8nhi n chi ph v n doanh c a phương n ñI th ng ñó t hơn chi ph v n doanh c aphương n ñi vũng tr nh. Ngày nay khi mà các gi i pháp công ngh s lý ñ t y u ñã ñư c nghiên c uñ y ñ , nhà thi t k thư ng l a ch n m t gi i pháp gia c ñ t y u phù h p nh t ññ t tuy n ñi th ng vì như v y m i gi i quy t ñư c v n ñ nâng cao t c ñ . Tuy nhiêncũng chú ý ñ n: - Tuy n ph i ñi qua vùng bùn l y h p nh t và nơi m t ñáy không có d cnghiêng thì có th vét h t ñư c l p bùn ñó ñ thay ñ t. N u m t ñáy vùng bùn l y cód c nghiêng thì không th vét h t ñư c bùn, do ñó ch có th s lý b ng cách ñóngc c bê tông cho tr c u d m dài b c qua vùng bùn l y ñó. - N u có th , nên lái tuy n ñi g n nơi có ñ t t t có th dùng ñ ñ p n n ñư ng.5.5. CÁC V N ð CH N TUY N QUA C U, C NG, H M VÀ NƠI ðƯ NGNGANG ðư ng s t và các công trình c u, h m có m i quan h ch nh th và cùng t n t i,nên c n ñư c xem xét t ng h p và thi t k t ng h p. Các c u ñ c bi t l n, ñư ngh m dài có kh i lư ng công trình l n ñư c b trí trên tuy n ñã ñ nh, ñ ñ m b o antoàn và h p lý v kinh t c a các công trình ki n trúc này, căn c tình hình ñ a hình,ñ a ch t và thu văn cũng có khi ph i di d i tuy n.5.5.1. V ch tuy n qua sông. V ch tuy n qua sông, ch y u là gi i quy t t t hai v n ñ : ch n v trí c u vàthi t k tuy n ñư ng d n. Các nhân t ch y u c n xem xét khi ch n v trí c u có th quy n p thành 3m t: ñi u ki n thu văn và ñ a m o có l i, ñi u ki n ñ a ch t công trình tương ñ i t tvà tho mãn các quy ñ nh chung c a v ch tuy n. Hình 5-31. M i quan h gi a m c nư c v i c u và n n ñư ng ñ u c u Cao ñ thi t k c a n n ñư ng ñ u c u như trên hình 3-29 c n tho mãn: Hmin ≥ Hl + Hg + Hj (5-2) 43 Trong công th c trên: Hmin: Cao ñ vai ñư ng thi t k (m) Hl : Cao ñ ñáy d m thi t k (m). tr s này ph thu c vào m c nư c thi tk c a t n su t lũ (ñư ng s t c p I,c p II là 1% ñư ng s t c p III là 2%) và cao ñtĩnh không ñòi h i. Cao ñ tĩnh không yêu c u, có th tra b ng tiêu chu n thi t kdo do ngành ñư ng s t ban hành. Hg : Cao ñ t ñáy d m ñ n ñ ray (m) Hj : Cao ñ t ñ ray ñ n vai ñư ng (m) S phát tri n c a kĩ thu t thi công c u kh u ñ l n, tr cao t o ñi u ki n thu nl i cho công tác ch n v trí lý tư ng c a c u khu v c ñ a hình, ñ a ch t ph c t p.T i nơi núi cao, v c sâu n u dùng c u kh u ñ l n có th tránh ñư c vi c dùng trc u cao và ñ a ch t không t t. S d ng c u kh u ñ l n còn có th gi m ñư c t ngchi u dài tri n tuy n Khi ch n v trí c u ph i phù h p v i chi u tuy n không nên làm xa hư ngtuy n nhi u quá, ñ i v i c u l n, v trí c u quy t ñ nh hư ng tuy n (tuy n theo c u),ñ i v i c u nh , c u trung hư ng tuy n s quy t ñ nh v trí c u tuy n (c u theotuy n). Lưu ý khi g p bãi sông nên ch n chi u r ng bãi sông h p ñ n n ñư ng bãisông ng n, nên ch n dòng chính (dòng ch ) có chi u r ng trung bình ñ lưu t c dongch y không l n l m, s làm sói mòn ít. Nên tránh ñ t c u nh ng nơi có dòng phânñôi. Không nên ñ t góc quay c a tuy n bãi sông. N u b t bu c ph i ph i b trí gócquay, thì nó ph i phù h p v i hư ng nư c ch y: nư c dâng trên bãi sông g p gócquay phù h p s nhanh chóng d n v dòng ch thoát qua c u. N u b trí góc quaykhông phù h p s sinh ra sói n n ñư ng bãi sông, vì nư c không d n ñư c v phíadòng ch . Khúc sông có c u ñi qua ph i th ng, n u không khúc sông d b xói l . 44 §−êng giíi h¹n n−íc lªn cao Gãc quay kh«ng hîp lý Tèt Kh«ng tèt Hình 5-32. T n lư ng b trí c u không nh ng vuông góc v i dòng chính mà còn vuônggóc v i thung lũng sông, t c là nên ch n nơi nào thung lũng và dòng chính songsong v i nhau. N u sông có thông thuy n thì tuy n ph i vuông góc v i dòng chính, còn ñ iv i thung lũng thì có th nghiêng m t góc 5 - 100. N u không thông thuy n thì vuông góc v i thung lũng, ñ i v i dòng chính thìnghiêng t 5 - 100. Khi làm c u th 2 song song v i c u cũ chú ý v trí tương quan. C u t m làm v trí c u chính. C u m i làm phía trên c u cũ. Khi c n thi t ph i so sánh m t cách toàn di nñ xác ñ nh v trí tương quan c a chúng. T n lư ng ñ t v trí c u cách xa bãi b i m t cách thích h p v i hư ng nư cch y. N u bãi b i phía thư ng lưu c a c u thì kho ng cách t cu i bãi ñ n tr c ukhông ñư c nh hơn 3 l n chi u dài ñoàn t u kéo trên sông. N u bãi b i n m phíah lưu c u thì kho ng cách ñó là 1,5 l n chi u dàI ñoàn t u kéo. Kho ng cách phíathư ng lưu b t bu c ph i l n vì phia cu i bãi b i có xói, nên c n kho ng cách xa ñkhông gây sói tr c u (cho các tr c u không làm h móng c c). Nói chung c n m tkho ng cách xa hơn ñ các ñoàn t u kéo có th i gian và kho ng cách ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 8nhi n chi ph v n doanh c a phương n ñI th ng ñó t hơn chi ph v n doanh c aphương n ñi vũng tr nh. Ngày nay khi mà các gi i pháp công ngh s lý ñ t y u ñã ñư c nghiên c uñ y ñ , nhà thi t k thư ng l a ch n m t gi i pháp gia c ñ t y u phù h p nh t ññ t tuy n ñi th ng vì như v y m i gi i quy t ñư c v n ñ nâng cao t c ñ . Tuy nhiêncũng chú ý ñ n: - Tuy n ph i ñi qua vùng bùn l y h p nh t và nơi m t ñáy không có d cnghiêng thì có th vét h t ñư c l p bùn ñó ñ thay ñ t. N u m t ñáy vùng bùn l y cód c nghiêng thì không th vét h t ñư c bùn, do ñó ch có th s lý b ng cách ñóngc c bê tông cho tr c u d m dài b c qua vùng bùn l y ñó. - N u có th , nên lái tuy n ñi g n nơi có ñ t t t có th dùng ñ ñ p n n ñư ng.5.5. CÁC V N ð CH N TUY N QUA C U, C NG, H M VÀ NƠI ðƯ NGNGANG ðư ng s t và các công trình c u, h m có m i quan h ch nh th và cùng t n t i,nên c n ñư c xem xét t ng h p và thi t k t ng h p. Các c u ñ c bi t l n, ñư ngh m dài có kh i lư ng công trình l n ñư c b trí trên tuy n ñã ñ nh, ñ ñ m b o antoàn và h p lý v kinh t c a các công trình ki n trúc này, căn c tình hình ñ a hình,ñ a ch t và thu văn cũng có khi ph i di d i tuy n.5.5.1. V ch tuy n qua sông. V ch tuy n qua sông, ch y u là gi i quy t t t hai v n ñ : ch n v trí c u vàthi t k tuy n ñư ng d n. Các nhân t ch y u c n xem xét khi ch n v trí c u có th quy n p thành 3m t: ñi u ki n thu văn và ñ a m o có l i, ñi u ki n ñ a ch t công trình tương ñ i t tvà tho mãn các quy ñ nh chung c a v ch tuy n. Hình 5-31. M i quan h gi a m c nư c v i c u và n n ñư ng ñ u c u Cao ñ thi t k c a n n ñư ng ñ u c u như trên hình 3-29 c n tho mãn: Hmin ≥ Hl + Hg + Hj (5-2) 43 Trong công th c trên: Hmin: Cao ñ vai ñư ng thi t k (m) Hl : Cao ñ ñáy d m thi t k (m). tr s này ph thu c vào m c nư c thi tk c a t n su t lũ (ñư ng s t c p I,c p II là 1% ñư ng s t c p III là 2%) và cao ñtĩnh không ñòi h i. Cao ñ tĩnh không yêu c u, có th tra b ng tiêu chu n thi t kdo do ngành ñư ng s t ban hành. Hg : Cao ñ t ñáy d m ñ n ñ ray (m) Hj : Cao ñ t ñ ray ñ n vai ñư ng (m) S phát tri n c a kĩ thu t thi công c u kh u ñ l n, tr cao t o ñi u ki n thu nl i cho công tác ch n v trí lý tư ng c a c u khu v c ñ a hình, ñ a ch t ph c t p.T i nơi núi cao, v c sâu n u dùng c u kh u ñ l n có th tránh ñư c vi c dùng trc u cao và ñ a ch t không t t. S d ng c u kh u ñ l n còn có th gi m ñư c t ngchi u dài tri n tuy n Khi ch n v trí c u ph i phù h p v i chi u tuy n không nên làm xa hư ngtuy n nhi u quá, ñ i v i c u l n, v trí c u quy t ñ nh hư ng tuy n (tuy n theo c u),ñ i v i c u nh , c u trung hư ng tuy n s quy t ñ nh v trí c u tuy n (c u theotuy n). Lưu ý khi g p bãi sông nên ch n chi u r ng bãi sông h p ñ n n ñư ng bãisông ng n, nên ch n dòng chính (dòng ch ) có chi u r ng trung bình ñ lưu t c dongch y không l n l m, s làm sói mòn ít. Nên tránh ñ t c u nh ng nơi có dòng phânñôi. Không nên ñ t góc quay c a tuy n bãi sông. N u b t bu c ph i ph i b trí gócquay, thì nó ph i phù h p v i hư ng nư c ch y: nư c dâng trên bãi sông g p gócquay phù h p s nhanh chóng d n v dòng ch thoát qua c u. N u b trí góc quaykhông phù h p s sinh ra sói n n ñư ng bãi sông, vì nư c không d n ñư c v phíadòng ch . Khúc sông có c u ñi qua ph i th ng, n u không khúc sông d b xói l . 44 §−êng giíi h¹n n−íc lªn cao Gãc quay kh«ng hîp lý Tèt Kh«ng tèt Hình 5-32. T n lư ng b trí c u không nh ng vuông góc v i dòng chính mà còn vuônggóc v i thung lũng sông, t c là nên ch n nơi nào thung lũng và dòng chính songsong v i nhau. N u sông có thông thuy n thì tuy n ph i vuông góc v i dòng chính, còn ñ iv i thung lũng thì có th nghiêng m t góc 5 - 100. N u không thông thuy n thì vuông góc v i thung lũng, ñ i v i dòng chính thìnghiêng t 5 - 100. Khi làm c u th 2 song song v i c u cũ chú ý v trí tương quan. C u t m làm v trí c u chính. C u m i làm phía trên c u cũ. Khi c n thi t ph i so sánh m t cách toàn di nñ xác ñ nh v trí tương quan c a chúng. T n lư ng ñ t v trí c u cách xa bãi b i m t cách thích h p v i hư ng nư cch y. N u bãi b i phía thư ng lưu c a c u thì kho ng cách t cu i bãi ñ n tr c ukhông ñư c nh hơn 3 l n chi u dài ñoàn t u kéo trên sông. N u bãi b i n m phíah lưu c u thì kho ng cách ñó là 1,5 l n chi u dàI ñoàn t u kéo. Kho ng cách phíathư ng lưu b t bu c ph i l n vì phia cu i bãi b i có xói, nên c n kho ng cách xa ñkhông gây sói tr c u (cho các tr c u không làm h móng c c). Nói chung c n m tkho ng cách xa hơn ñ các ñoàn t u kéo có th i gian và kho ng cách ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế đường sắt kỹ thuật thiết kế đường sắt hướng dẫn thiết kế đường sắt nghiên cứu thiết kế đường sắt giáo trình thiết kế đường sắtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 87 3 0 -
Bài giảng Đường sắt (Khối Kinh tế): Phần 1 - ThS. Nguyễn Đức Tâm
43 trang 27 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 1: Cơ sở thiết kế đường sắt
22 trang 26 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 5
34 trang 23 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 2
34 trang 23 0 0 -
34 trang 22 0 0
-
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 4 Bình đồ và trắc dọc đường sắt
63 trang 17 1 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 10
30 trang 15 0 0 -
Công trình xây dựng Nền đường sắt
355 trang 13 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt tập 1
336 trang 12 0 0