Danh mục

Khảo sát và thiết kế đường sắt part 9

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 677.15 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đến cuối thế kỷ 18, đường ray bằng sắt bắt đầu xuất hiện và năm 1802, William Jessop - kỹ sư xây dựng người Anh khai trương tuyến vận chuyển đường sắt công cộng Surrey ở nam London. Mặc dù vẫn sử dụng ngựa kéo, đây được coi là tuyến đường sắt công cộng đầu tiên trên thế giới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 9cho t t c c c lo i mi ng c ng tr lo i làm vi c theo d ng dũng ch y ñ m b o choch ñ ch y có áp. ωC - Ti t di n nư c ch y t i ch b thu h p trong c ng hC - Chi u sâu nư c ch y trong c ng t i ch thu h p thư ng l y hC = 0,9hk. hk - ð sâu phân gi i g - Gia t c tr ng trư ng l y b ng 9,81 m/s2. Vì gi a H và hC có quan h (phương trình Bécnuli) VC2 H = hC + (6 - 2) 2 gϕ 2 VC2 Thay ϕ = 0,85 và hC = 0,9hk = 0,73 ta có: g 2 VC H = 1, 43 ≈ 2h (6 - 3) g và QC = 0,85 ω C gH (6 - 4) ð i v i ti t di n ch nh t: ωC = 0,5b.H do ñó: gH 3 hay Q = 1,33 b H3/2 QC = 0,425b (6 - 5) Công th c này cũng dùng ñ xác ñ nh kh năng thoát nư c c u nh . ð i v i ti t di n hình tròn, ωC ñư c xác ñ nh trong ñ th sau: ωC hC ñ th này cho quan h gi a vi (d - ñư ng kính ng c ng). Bi t 2 d dñư c hC và d tra ñ th có ωC , r i theo công th c xác ñ nh QC. hc d R w 0,5 wc 0 0,2 0,4 0,6 2 d H×nh 6-10. §å thÞ x¸c ®Þnh c¸c ®Æc tr−ng h×nh häc tiÕt diÖn h×nh trßn 6.5.2.2. Ch ñ bán áp. 11 2 g (H − h ) QC = ϕ ω (6 - 6) Trong ñó: c a vào) thông thư ng h s v n t c ϕ = h = 0,6 hcv (hcv - chi u cao c ng0,85 và ω = 0,6 ωcv do ñó: QC = 0,51ωcv 2 g (H − 0,6hcv ) (6 - 7) Trong ñó ωcv - Ti t di n c ng c a vào, d dàng xác ñ nh ñư c. 6.5.2.3. Ch ñ có áp 2 g (H − hd ) QC = ϕ aω d (6 - 8) Trong ñó ωd và hd. Ti t di n nư c ch y và chi u cao ph n cơ b n c a c ng(kh u ñ c ng). a - H s v n t c l y b ng 0,95 (mi ng c ng hình dòng ch y, ñ m b o ch ñch y ng p). ð ti n cho vi c s d ng ngư i ta ñã l p b ng tính s n kh năng thoát nư cc a c ng (b ng ph l c 1) tùy thu c vào kh u ñ và m c nư c ng p trư c c ng ñ ngth i b ng còn cho tr s t c ñ nư c ch y c a ra c a c ng. Chú ý: Sau ñây là các ñi u ki n ñ l p b ng trên. - C ng không b ng p h lưu (hk > 1,3 hb) hb là chi u sâu nư c ch y bìnhthư ng sau c ng. - ð d c c a công ñ t theo ñ d c phân gi i (ik) cho trư ng h p c ng khôngáp và ñ t theo ñ d c ma sát in cho trư ng h p c ng có áp. - V n t c nư c ch y trư c c ng b ng 0.6.5.3. Trình t tính toán c ng. Sau khi ch n lo i c u t o c ng, căn c vào lưu lư ng ñ ch n ra m t sphương án kh u ñ d a theo các công th c (6 - 1), (6 - 2) ho c ph l c 1. Cũng t ñóxác ñ nh ñư c chi u sâu H, v n t c V. D a vào H và V mà ñ nh ra cao ñ n nñư ng (ngư c l i là ki m tra cao ñ n n ñư ng ñã thi t k ), xác ñ nh các bi n phápgia c thư ng h lưu c ng r i ti n hành so sánh kinh t k thu t ñ ch n phương ánthích h p nh t.6.5.4. Các trư ng h p tính toán th y l c c ng. Tùy theo ñi u ki n c th mà tính toán c ng Có th phân ra hai trư ng h p. - Bi t m c nư c dâng cho phép (cao ñ n n ñư ng cho phép) t c ñ nư cch y cho phép (v t li u gia c thư ng lưu và h lưu c ng) c n xác ñ nh kh năng 12thoát nư c c a c ng (xác ñ nh kh u ñ c ng). - Bi t lưu lư ng nư c c n ph i tho t qua c ng tr nh x c ñ nh m t s phươngán kh u ñ c ng và các y u t th y l c H, V. D a vào H và V ñ nh cao ñ n nñư ng t i thi u, bi n pháp gia c thư ng, h lưu c ng và ti n hành so sánh các chtiêu kinh t k thu t ñ quy t ñ nh phương án có l i nh t. Khi tính toán c n chú ý nh ng công th c trên và ph l c 1 cho kh năng thoátnư c c a c ...

Tài liệu được xem nhiều: