Khóa luận tốt nghiệp: Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước
Số trang: 101
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.18 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước nêu tổng quan về thị trường bán lẻ Việt Nam và cam kết mở cửa thị trường bán lẻ. Tác động của việc Việt Nam mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nươc. Thực trạng và giải pháp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luận tốt nghiệp: Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾVÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI -------***------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆPĐề tài:Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻđối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quỳnh Nga Lớp : Nhật 1 Khoá : K 43 Giáo viên hướng dẫn :ThS Phạm Thanh Hà Hà Nội, tháng 05/2008 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT1. WTO : World Trade Organization (Tổ chức Thương Mại Thế giới)2. ASEAN : The Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á3. APEC : The Asia - Europe Meeting (Diễn đàn hợp tác Á - Âu)4. ASEM : Asia - Pacific Economic Cooperation (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - TháI Bình Dương)5. EU : European Union (Liên minh Châu Âu)6. UNDP : United Nations Development Programme (Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc)7. PNTR : Permanent Normal Trade Relations (Quy chế Quan hệ Thương mại Bình thường Vĩnh viễn)8. ISO 9000 : A family of standards for quality management systems (Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng)9. CPC : Central Product Classification (Hệ thống phân loại sản phẩm của Liên Hiệp Quốc)10. KFTC : Korea Fair Trade Commission (Hội đồng thương mại công bằng Hàn Quốc)11. GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa)12. HTX : Hợp tác xã13. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn14. CNTT : Công nghệ thông tin15. NK : Nhập khẩu16. TTTM : Trung tâm thương mại17. GCCI : Global Consumer Confidence Index (Chỉ số lạc quan tiêu dùng) DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂUBảng 1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2001-2006 .......................... 36Bảng 2: Top 10 thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất thế giới 2008 .................... 40Bảng 3: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ ........................................ 41Bảng 4: Thị phần thị trường bán lẻ tính theo khu vực ............................... 43Sơ đồ 1: Vị trí của dịch vụ bán lẻ trong ngành dịch vụ phân phối ............. 11Sơ đồ 2: Cung cầu của thị trường bán lẻ ...................................................... 6Sơ đồ 3: Kênh phân phối tổng quát............................................................... 8Sơ đồ 4:Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ................... 45Biểu đồ 1: Tỷ lệ lựa chọn kênh phân phối .................................................. 17Biểu đồ 2: Kêt quả kinh doanh của Tổng công ty Saigon Co.op giaiđoạn 2005 - 2007 .................................................................................. 53Biểu đồ 3: Biểu đồ kết quả kinh doanh của SATRA Group giai đoạn2005 - 2007 ................................................................................................. 55 MỤC LỤCLỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 7CHƢƠNG I ................................................................................................. 11TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM VÀ CAM KẾTMỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................................... 11 I/ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM ..................................... 11 1. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ .................................... 11 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ................................... 13 3. PHÂN LOẠI THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................... 14 3.1 BÁN LẺ QUA CỬA HÀNG ........................................................... 14 3.1.1 CĂN CỨ VÀO CHỦNG LOẠI HÀNG HOÁ KINH DOANH ........................................................................................................ 14 3.1.2 CĂN CỨ VÀO SỰ QUAN TÂM VỀ GIÁ CẢ CỦA NHÀ BÁN LẺ .......................................................................................... 15 3.1.3 CĂN CỨ THEO MỨC ĐỘ DỊCH VỤ MÀ NHÀ BÁN LẺ CUNG CẤP .................................................................................... 15 3.2 BÁN LẺ KHÔNG QUA CỬA HÀNG ............................................ 16 3.3 XÉT THEO KÊNH PHÂN PHỐI .................................................. 16 3.3.1 KÊNH PHÂN PHỐI TRUYỀN THỐNG ............................... 16 3.3.2. KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI ........................................... 17 4. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luận tốt nghiệp: Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻ đối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾVÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI -------***------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆPĐề tài:Tác động của việc mở cửa thị trường bán lẻđối với các doanh nghiệp bán lẻ trong nước Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quỳnh Nga Lớp : Nhật 1 Khoá : K 43 Giáo viên hướng dẫn :ThS Phạm Thanh Hà Hà Nội, tháng 05/2008 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT1. WTO : World Trade Organization (Tổ chức Thương Mại Thế giới)2. ASEAN : The Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á3. APEC : The Asia - Europe Meeting (Diễn đàn hợp tác Á - Âu)4. ASEM : Asia - Pacific Economic Cooperation (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - TháI Bình Dương)5. EU : European Union (Liên minh Châu Âu)6. UNDP : United Nations Development Programme (Chương trình phát triển Liên Hiệp Quốc)7. PNTR : Permanent Normal Trade Relations (Quy chế Quan hệ Thương mại Bình thường Vĩnh viễn)8. ISO 9000 : A family of standards for quality management systems (Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng)9. CPC : Central Product Classification (Hệ thống phân loại sản phẩm của Liên Hiệp Quốc)10. KFTC : Korea Fair Trade Commission (Hội đồng thương mại công bằng Hàn Quốc)11. GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa)12. HTX : Hợp tác xã13. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn14. CNTT : Công nghệ thông tin15. NK : Nhập khẩu16. TTTM : Trung tâm thương mại17. GCCI : Global Consumer Confidence Index (Chỉ số lạc quan tiêu dùng) DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂUBảng 1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2001-2006 .......................... 36Bảng 2: Top 10 thị trường bán lẻ hấp dẫn nhất thế giới 2008 .................... 40Bảng 3: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ ........................................ 41Bảng 4: Thị phần thị trường bán lẻ tính theo khu vực ............................... 43Sơ đồ 1: Vị trí của dịch vụ bán lẻ trong ngành dịch vụ phân phối ............. 11Sơ đồ 2: Cung cầu của thị trường bán lẻ ...................................................... 6Sơ đồ 3: Kênh phân phối tổng quát............................................................... 8Sơ đồ 4:Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ................... 45Biểu đồ 1: Tỷ lệ lựa chọn kênh phân phối .................................................. 17Biểu đồ 2: Kêt quả kinh doanh của Tổng công ty Saigon Co.op giaiđoạn 2005 - 2007 .................................................................................. 53Biểu đồ 3: Biểu đồ kết quả kinh doanh của SATRA Group giai đoạn2005 - 2007 ................................................................................................. 55 MỤC LỤCLỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 7CHƢƠNG I ................................................................................................. 11TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM VÀ CAM KẾTMỞ CỬA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................................... 11 I/ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM ..................................... 11 1. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ .................................... 11 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ................................... 13 3. PHÂN LOẠI THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ ........................................... 14 3.1 BÁN LẺ QUA CỬA HÀNG ........................................................... 14 3.1.1 CĂN CỨ VÀO CHỦNG LOẠI HÀNG HOÁ KINH DOANH ........................................................................................................ 14 3.1.2 CĂN CỨ VÀO SỰ QUAN TÂM VỀ GIÁ CẢ CỦA NHÀ BÁN LẺ .......................................................................................... 15 3.1.3 CĂN CỨ THEO MỨC ĐỘ DỊCH VỤ MÀ NHÀ BÁN LẺ CUNG CẤP .................................................................................... 15 3.2 BÁN LẺ KHÔNG QUA CỬA HÀNG ............................................ 16 3.3 XÉT THEO KÊNH PHÂN PHỐI .................................................. 16 3.3.1 KÊNH PHÂN PHỐI TRUYỀN THỐNG ............................... 16 3.3.2. KÊNH PHÂN PHỐI HIỆN ĐẠI ........................................... 17 4. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ TRONG NỀN KINH TẾ QUỐC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Doanh nghiệp bán lẻ Phân phối bán lẻ Việt Nam Thị trường bán lẻ Thị trường bán lẻ Việt Nam Luận văn kinh tế đối ngoại Khóa luận tốt nghiệp kinh tế Đề tài kinh doanh quốc tế Kinh tế đối ngoạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 374 0 0 -
Nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ của GS25 tại thành phố Hồ Chí Minh
5 trang 343 7 0 -
109 trang 251 0 0
-
108 trang 196 0 0
-
22 trang 185 1 0
-
97 trang 160 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Môi trường đầu tư bất động sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp
83 trang 158 0 0 -
63 trang 157 0 0
-
68 trang 149 0 0
-
108 trang 127 0 0