Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 490.76 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu trình bày 75 câu hỏi bài tập nằm trong Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học với nội dung kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọn. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết hơn các kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọnKhóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá hoà dung dịch X là trị pH của dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. A. 1 B. 2 C. 60ml. D. 30ml. C. 3 D. 4 H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể lượng kết tủa thu được là tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 0 gam. B. 5 gam. A. 1 B. 2 C. 10 gam. D. 15 gam. C. 6 D. 7 H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa của N+5) thu được là A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 3,92 gam. D. 5,12 gam. C. 1,56 gam. D. 2,34 gam. H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO trị của V là - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml A. 1,344 lít. B. 1,49 lít dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra C. 0,672 lít. D. 1,12 lít. V2 lít NO - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là A. V2 = V1 B. V2 = 2Vl. C. V2 = 2,5Vl D. V2 = l,5Vl. 2+ 2+ H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg , Ba , với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là A. 23,3% B. 27,84%. A. 150ml. B. 300ml. C. 43,23%. D. 31,3%. C. 200ml. D. 250ml. H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư ? vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. m và V lần lượt là C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít.Hotline: 0964.946.284 Page1Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn H14 013: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung H14 014: Để trung hoà 150ml dung dịch X gồm hoà 100ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 0,1M và Ba(OH)2 NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dung 0,1M là dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M ? A. 100ml. B. 150ml. A.180. B. 600. C. 200ml. D. 250ml. C. 450. D. 90. H14 015: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 H14 016: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học – Chuyên đề H14: Kĩ thuật giải phương trình Ion thu gọnKhóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá hoà dung dịch X là trị pH của dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. A. 1 B. 2 C. 60ml. D. 30ml. C. 3 D. 4 H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể lượng kết tủa thu được là tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 0 gam. B. 5 gam. A. 1 B. 2 C. 10 gam. D. 15 gam. C. 6 D. 7 H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa của N+5) thu được là A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 3,92 gam. D. 5,12 gam. C. 1,56 gam. D. 2,34 gam. H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO trị của V là - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml A. 1,344 lít. B. 1,49 lít dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra C. 0,672 lít. D. 1,12 lít. V2 lít NO - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là A. V2 = V1 B. V2 = 2Vl. C. V2 = 2,5Vl D. V2 = l,5Vl. 2+ 2+ H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg , Ba , với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là A. 23,3% B. 27,84%. A. 150ml. B. 300ml. C. 43,23%. D. 31,3%. C. 200ml. D. 250ml. H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư ? vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của A. 4,215 gam. B. 5,296 gam. m và V lần lượt là C. 6,761 gam. D. 7,015 gam. A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít.Hotline: 0964.946.284 Page1Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Mclass.vn H14 013: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung H14 014: Để trung hoà 150ml dung dịch X gồm hoà 100ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 0,1M và Ba(OH)2 NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dung 0,1M là dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M ? A. 100ml. B. 150ml. A.180. B. 600. C. 200ml. D. 250ml. C. 450. D. 90. H14 015: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 H14 016: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khóa luyện giải bài tập môn Hóa học Bài tập môn Hóa học Kĩ thuật giải phương trình Giải phương trình Ion thu gọn Ion thu gọnTài liệu liên quan:
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Mã đề 132
17 trang 20 0 0 -
Phương pháp tăng giảm khối lượng (Phần 3)
7 trang 19 0 0 -
Bài tập chương phản ứng tạo thành hợp chất ít tan và phương pháp chuẩn độ kết tủa
3 trang 17 1 0 -
Bài tập tự luyện: Lý thuyết về sự điện phân
0 trang 16 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp và xét tuyển sinh Đại học năm 2015 - Mã đề 139
18 trang 16 0 0 -
Sử dụng phương trình ion thu gọn
10 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628
2 trang 11 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia (năm học 2014-2015) môn thi Hóa học - Mã đề thi 132
14 trang 9 0 0 -
33 trang 8 0 0
-
Các tính chất Vật lý của Hydrocacbon N2, CO2, H2S
44 trang 8 0 0