Tham khảo tài liệu kì thi thử đại học, cao đẳng-lần 1 năm học 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG-LẦN 1 NĂM HỌC 2011SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG-LẦN 1 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3 NĂM HỌC 200 - 11 Mụn thi: Hoỏ học Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề)Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Mã đề thi: 485Số bỏo danh:............................................................................... (Đề thi chính thức có 05 trang)Biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Na = 23; Ca = 40;Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; He = 4; P = 31; K = 39.A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40)Cõu 1: Đun núng a gam este X đơn chức trong dung dịch NaOH dư tạo ancol Y và 16,4 gam muối natri của axitcacboxylic. Lượng ancol Y làm bay hơi cú thể tớch bằng 4,48 lớt ở đktc. Đun núng Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thớch M 37hợp tạo ra sản phẩm hữu cơ Z cú Z = . CTCT của X là M y 23 A. HCOOCH 2 -CH 3 . B. HCOOCH 2 -CH 2 -CH3 . C. C 2 H 5COOCH 2 -CH3 . D. CH 3COOCH 2 -CH 3 .Cõu 2: Cho cỏc polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),xenlulozơ (7), cao su lưu hoỏ (8). Cỏc polime cú cấu trỳc mạch hở, khụng phõn nhỏnh là A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,6,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,5,7.Cõu 3: Chất hữu cơ X chứa C, H, O khi thuỷ phõn trong mụi trường axit thu được 2 chất hữu cơ. Đốt chỏy hoàn toàn2 chất hữu cơ trờn thu được 2 thể tớch CO2 bằng nhau (đo ở cựng điều kiện t 0, p). Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng2. CT của X là A. HCOOC 3 H 7 . B. C 2 H5 COOCH 3 . C. CH 3COOC 2 H 5 . D. HCOOCH3 .Cõu 4: Khi đốt chỏy polime X chỉ thu được khớ CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là D. tinh bột. A. poli propilen. B. cao su bu na. C. poli stiren.Cõu 5: Nitơ cú hoỏ trị cao nhất trong hợp chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Cõu 6: Oxi hoỏ 4 gam một ancol đơn chức được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđờhit, ancol dư và nước. Ancol đó cho là A. ancol chưa no. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH.Cõu 7: Thuốc thử dựng thờm để phõn biệt 4 dung dịch: Na 2 SO 4 , Na 2 CO3 , BaCl 2 , KNO3 lµ A. quỳ tớm. B. AgNO3. C. H2SO4. D. NaOH.Cõu 8: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 8,8 gam este bằng dung dịch NaOH thu được muối X và ancol Y. Nung toàn bộ Xvới oxi dư thu được 5,3 gam Na2CO3, khớ CO2 và hơi nước. Chưng cất lấy ancol Y khan rồi cho tỏc dụng hết với Nathu được 6,8 gam muối. CTPT của este là A. CH 3COOCH 3 . B. CH 3COOC 2 H 5 . C. HCOOCH3 . D. CH 3COOC 2 H 3 .Cõu 9: Đốt chỏy hoàn toàn a gam este X cần 4,48 lớt O2 ở đktc. Sản phẩm chỏy cho đi qua dung dịch NaOH d ư thấykhối lương dung dịch tăng 12,4 gam. Mặt khỏc phõn tớch a gam X thấy tổng khối lượng của C và H là 2,8 gam. X là A. C 2 H 4 O2 . B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.Cõu 10: Cho cỏc chất: NH3 (1), C6H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)3N (4), (CH3)2NH (5), CH3NH2 (6), NaOH (7).Dóy chất cú thứ tự tớnh bazơ giảm dần là A. 7 > 4 > 5 > 6 > 1 > 2 > 3. B. 7 > 4 > 6 > 5 > 1 > 2 > 3. C. 7 > 1 > 2 > 4 > 5 > 6 > 3. D. 7 > 5 > 6 > 4 > 1 > 2 > 3.Cõu 11: Thuỷ phõn peptit H2 N-CH 2 -CO-HN-CH(CH3 )-CO-NH-CH(COOH)-(CH2 )2 -COOH thu được sản phẩm là A. khụng xỏc định được. B. alanin, glixin. C. axit glutamic, alanin, glixin. D. axit glutamic, alanin.Cõu 12: Cho cỏc dung dịch riờng biệt chứa cỏc chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axitglutamic (4), axit 2,6-điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Cỏc dung dịch làm quỳ tớm hoỏ xanh là A. 1, 2. B. 2, 3, 6. C. 2, 5. D. 2, 5, 6. ,Cõu 13: Một este X cú cụng thức RCOOR, (R cú 6 nguyờn tử C), cú tỉ khối hơi so với oxi nhỏ hơn 4,5. Khi xà phũnghoỏ X bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối cú tỉ lệ khối lượng là 1,4146. CTCT của X là A. C3 H 7COOC 6 H5 . B. HCOOC 6 H5 . C. C 2 H5 COOC 6 H5 . D. CH 3COOC 6 H 5 .Cõu 14: Hoà tan hỗn hợp 2 muối KNO3, NaCl vào nước được dung dịch X. Cụ cạn cẩn thận ...