Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kì thi thử đại học năm học 2010-2011- bài số 35, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011- BÀI SỐ 35 KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 BÀI SỐ 35 (THỜI GIAN LÀM BÀI : X 1,8 PHÚT/ 1CÂU = 160 PHÚT) Cho sơ đồ sau:1. O 2 ,xt NaOH NaOH NaOH X(C 4 H 8 O 2 ) Y Z T C 2 H 6 CaO,t 0 Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na2. nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Cụng thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7. Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có3. H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa. Cho sơ đồ sau:4. 0 0 CH3OH/ H2SO4® H3O ,t H2SO4 ®Æc, t HCN CH3COCH3 X Y Z(C4H6O2 ) T Cụng thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH(OH)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3. Cho sơ đồ sau:5. 0 0 H3O ,t H2SO4 ®Æc, t C 2 H5 OH / H 2 SO 4 ® + HCN CH3CHO X Y Z(C3H 4O2 ) T Cụng thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2. C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với:6. NaOH, Na, AgNO3/NH3 thỡ số phương trỡnh phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Thuỷ phõn este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất 7. đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3 Thuỷ phõn este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối 8. duy nhất. Cụng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. C=O C. (CH2 )3 O D. CH3 – CH = CH – COOH. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 9. muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh10. hơn là A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dựng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ. C. Dựng H+ (xỳc tỏc); tăng nồng độ ancol. D. Dựng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ. Cho cỏc cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH;11. (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoỏ? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6). Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không12. thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn13. dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2. Nhận định không đúng là14. A. CH3CH2COOCH = CH2 cựng dóy đồng đẳng với CH2 = CHCOO ...