Thông tin tài liệu:
Câu 1 : Đa thức là gì? Đơn thức là gì? Cho hai ví dụ về một đa thức của một biến x (không phải là đơn thức) có bậc lần lượt là 2, 3. Câu 2 : Cho đa thức P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giãm của biến x. b) Tính P(-1) ; P(- )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG VI KIỂM TRA CHƯƠNG VICâu 1 : Đa thức là gì? Đơn thức là gì? Cho hai ví dụ về một đa thức của mộtbiến x (không phải là đơn thức) có bậc lần lượt là 2, 3.Câu 2 : Cho đa thứcP(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giãm của biến x. 1 b) Tính P(-1) ; P(- ) 2Câu 3 : ChoA(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)Câu 4 :a) Trong các số –1 ; 0 ; 1 ; 2 số nào là nghiệm của đa thứcC(x) = x2 – 3x + 2b) Tìm nghiệm của các M(x) = 2x – 10 và N(x) = (x – 2)(x + 3)Tuần : Ngày soạn :Tiết : 66 Ngày dạy : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIOA. MỤC TIÊU : HS biết sử dụng mày tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí của 2 số trong một phép tính. Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài toán thống kê. HS có kĩ năng sử dụng máy tính thành thạo.B. CHUẨN BỊ : GV : Máy tính bỏ túi Casio FX 500A HS : Máy tính bỏ túi Casio FX 500AC. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài toán 1 :cho bảng điểm sau : Hoạt động 1 : dùng máy tính giải toán thống kê 5 6 7 5 9 2 4 8 6 8 3 4 6 8 7 5 9 9 8 7 Hãy tính đểm trung bình bằng máy tính Thực hiện : Nhấn Mode . Nhấn 5 + M+ để nhập số liệu Tương tự cho đến số cuối cùng Nhấn Shift + X Bài toán 2 : Hoạt động 2 : Tính giá trị Tính gái trị của biểu thức của biểu thức đại số 1 x2y3 + xy tại x = 4 và y = 2 Thực hiện : 4 x SHIFT xy 2 x 1 a b c 2 SHIFT xy 3 + 4 x 1 a bc 2 = Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại bài học Soạn 10 câu hỏi ôn tập cuối năm mà GV cho chép