KIỂM TRA HỌC KÌ HAI - Vật lý lớp 12
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.42 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiểm tra học kì hai - vật lý lớp 12, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ HAI - Vật lý lớp 12 KIỂM TRA HỌC KÌ HAI Môn : Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài : 60 phútHọ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Lí do mắt phải điều tiết là: A. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc B. Để nhìn rõ được vật ở xa C. Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật D. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật 2. Tìm nguồn gốc đúng của máy phát sóng Rađa A. Sự phân huỷ hạt nhân B. Các nguồn sáng thích hợp C. Vật nung nóng dưới 1000 D. Máy phát vô tuyến 3. Chọn kết luận sai A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của chân không so với môi trường đó B. Về phương diện quang hình học , xét một cách gần đúng, không khí được coi là chân không C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trườngđó càng nhỏ D. Chiết suất tuyệt đối của mọ i môi trường trong suốt đều lớn hơn 1 4. Chọn kết luận sai khi nói về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do vật được nung nóng phát ra B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác gây cho ta cảm giác màu hồng C. Vật có nhiệt độ thấp chỉ phát ra được tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy , có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánhsáng đỏ 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khi đó khoảng cách từ vânsáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là A. 1,5i B. 6,5i C. 7,5i D. 8,5i 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. ánh sáng chiếu đến khe S có bước sóng 0,6 m . tại điểm M trên màn quan sátcách vân trung tâm 4,5mm sẽ là A. vân tối thứ tư B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối thứ 5 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân trung tâm sẽ A. sẽ không còn vì không có giao thoa B. không thay đổ i C. xê dịch ở trên màn về phía nguồn sớm pha D. xê dịch ở trên màn về phía nguồn trễ pha 8. Khi quan sát bằng kính hiển vi, nguời ta điều chỉnh kính bằng cách: A. Thay đổ i khoảng cách từ mắt đến thị kính B. Thay đổ i khoảng cách giữa vật kính và thị kính C. Thay đổ i tiêu cự của vật kính D. Thay đổ i khoảng cách từ vật đến vật kính 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. ánh sáng chiếu đến khe S có bước sóng 0,6 m . Bề rộng của1/5 -Maõ ñeà soá Trang vùng giao thoa 245quan sát trên màn là 2cm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 19 vân sáng, 20 vân tối B. 20 vân sáng, 19 vân tối C. D. 20 vân sáng, 21 vân tối21 vân sáng, 20 vân tối 10. Để tạo chùm t ia X, ta cho một chùm electrôn nhanh bắn vào A. một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì B. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn C. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì D. một chất rắn khó nóng chảy , có nguyên tử lượng lớn 11. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Người này đeo một kính cận sao cho cóthể nhìn rõ vật ở vô cùng mà không phải điều t iết. Khi đeo kính vật gần nhất trên trục chính của mắt màngười này có thể nhìn rõ cách mắt một đoạn là: A. 22,5 cm B. 16,7 cm C. 15 cm D. 17,5 cm 12. Trước gương phẳng có một điểm sáng A, Cho A chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 m/s theo phươngvuông góc với gương. Muốn cho ảnh A của A có vị trí không đổ i thì phải cho gương chuyển động như thếnào? A. chuyển động ngược chiều A với vận tốc 4m/s B. Chuyển động cùng chiềuA với vận tốc 2m/s C. Chuyển động ngược chiều A với vận tốc 2m/s D. Chuyển động cùng chiều A với vận tốc 4m/s 13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014Hz. Tính khoảng cách từ vânsáng bậc 1 đến vân sáng bậc 4 ở trên màn quan sát A. 1,5mm B. 1mm C. 2mm D. 0,5mm 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ HAI - Vật lý lớp 12 KIỂM TRA HỌC KÌ HAI Môn : Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài : 60 phútHọ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Lí do mắt phải điều tiết là: A. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc B. Để nhìn rõ được vật ở xa C. Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật D. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật 2. Tìm nguồn gốc đúng của máy phát sóng Rađa A. Sự phân huỷ hạt nhân B. Các nguồn sáng thích hợp C. Vật nung nóng dưới 1000 D. Máy phát vô tuyến 3. Chọn kết luận sai A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của chân không so với môi trường đó B. Về phương diện quang hình học , xét một cách gần đúng, không khí được coi là chân không C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trườngđó càng nhỏ D. Chiết suất tuyệt đối của mọ i môi trường trong suốt đều lớn hơn 1 4. Chọn kết luận sai khi nói về tia hồng ngoại A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do vật được nung nóng phát ra B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác gây cho ta cảm giác màu hồng C. Vật có nhiệt độ thấp chỉ phát ra được tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy , có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánhsáng đỏ 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khi đó khoảng cách từ vânsáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là A. 1,5i B. 6,5i C. 7,5i D. 8,5i 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. ánh sáng chiếu đến khe S có bước sóng 0,6 m . tại điểm M trên màn quan sátcách vân trung tâm 4,5mm sẽ là A. vân tối thứ tư B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối thứ 5 7. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân trung tâm sẽ A. sẽ không còn vì không có giao thoa B. không thay đổ i C. xê dịch ở trên màn về phía nguồn sớm pha D. xê dịch ở trên màn về phía nguồn trễ pha 8. Khi quan sát bằng kính hiển vi, nguời ta điều chỉnh kính bằng cách: A. Thay đổ i khoảng cách từ mắt đến thị kính B. Thay đổ i khoảng cách giữa vật kính và thị kính C. Thay đổ i tiêu cự của vật kính D. Thay đổ i khoảng cách từ vật đến vật kính 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. ánh sáng chiếu đến khe S có bước sóng 0,6 m . Bề rộng của1/5 -Maõ ñeà soá Trang vùng giao thoa 245quan sát trên màn là 2cm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 19 vân sáng, 20 vân tối B. 20 vân sáng, 19 vân tối C. D. 20 vân sáng, 21 vân tối21 vân sáng, 20 vân tối 10. Để tạo chùm t ia X, ta cho một chùm electrôn nhanh bắn vào A. một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì B. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn C. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì D. một chất rắn khó nóng chảy , có nguyên tử lượng lớn 11. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Người này đeo một kính cận sao cho cóthể nhìn rõ vật ở vô cùng mà không phải điều t iết. Khi đeo kính vật gần nhất trên trục chính của mắt màngười này có thể nhìn rõ cách mắt một đoạn là: A. 22,5 cm B. 16,7 cm C. 15 cm D. 17,5 cm 12. Trước gương phẳng có một điểm sáng A, Cho A chuyển động thẳng đều với vận tốc 4 m/s theo phươngvuông góc với gương. Muốn cho ảnh A của A có vị trí không đổ i thì phải cho gương chuyển động như thếnào? A. chuyển động ngược chiều A với vận tốc 4m/s B. Chuyển động cùng chiềuA với vận tốc 2m/s C. Chuyển động ngược chiều A với vận tốc 2m/s D. Chuyển động cùng chiều A với vận tốc 4m/s 13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ haikhe đến màn quan sát là 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014Hz. Tính khoảng cách từ vânsáng bậc 1 đến vân sáng bậc 4 ở trên màn quan sát A. 1,5mm B. 1mm C. 2mm D. 0,5mm 14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 200 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 186 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 136 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 128 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 123 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 103 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 100 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 94 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 69 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
183 trang 64 0 0