Danh mục

Kỹ năng công nghệ thông tin của giáo viên sử dụng một số hàm excel cơ bản

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 338.63 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ứng dụng của chương trình (Đối với GV): Quản lý danh sách HS, Quản lý điểm số HS, Xếp loại học lực HS, Thống kê, Trích lọc. Quản lý danh sách: GV phải cài đặt phần mềm Hỗ trợ Tiện ích tiếng Việt được tích hợp trong Excel. Nhập danh sách học sinh: Khi nhập danh sách, ta phải nhập một cột chứa họ và chữ lót, một cột chứa tên để thuận tiên cho việc sắp xếp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng công nghệ thông tin của giáo viên sử dụng một số hàm excel cơ bản K NĂNG CÔNG NGH THÔNG TIN C A GIÁO VIÊN S D NG M T S HÀM EXCEL CƠ B N I. ng d ng c a chương trình (ñ i v i GV) - Qu n lý danh sách HS - Qu n lý ñi m s HS - X p lo i HL HS - Th ng kê - Trích l c II. M t s k năng cơ b n 1. Qu n lý danh sách GV ph i cài ñ t ph n m m H tr Ti n ích ti ng Vi t ñư c tích h p trong Excel. Chương trình này c a tác gi Ph m Văn Trung, giáo viên Trư ng THPT Thanh Tuy n, huy n D u Ti ng, t nh Bình Dương. Email : phamtrung@gmail.com Th y Cô và các b n có th t i ph n m m này t i link: http://www.giaovien.net/component/option,com_docman/task,doc_details/gid,283/Itemid,102/ Ho c download t i http://thanhbinh81.wordpress.com a. Nh p danh sách HS - Khi nh p danh sách, ta ph i nh p m t c t ch a h và ch lót, m t c t ch a tên ñ thu n ti n cho vi c s p x p. Nhưng n u l chúng ta nh p h và tên cùng trong m t c t, thì ph i làm sao? Cách tách h và tên thành hai c t B1: Ch n toàn b các dòng ch a h và tên B2: Nháy ch n Ti n ích Ti ng Vi t trên thanh Menu. Ch n Tách-G p H Tên Ch n OK ñ tách ra thành hai c t * ð g p hai c t thành m t c t ta cũng làm tng t b. S p x p S p x p chúng ta s dùng tính năng Sort c a Excel (tôi tin ch c r ng s không chính xác ñ i v i ti ng Vi t). Có cách nào x p chính xác? Cách s p x p h và tên theo Ti ng Vi t Bư c 1: Ch n toàn b các dòng ch a h và tên Bư c 2: Nháy ch n Ti n ích Ti ng Vi t trên thanh Menu. Ch n S p x p - TCVN Ch n s p x p như sau: X p theo tên trư c (c t C), sau ñó s p theo h (c t B) Ch n tăng ñ s p theo th t alphabe * N u nh h và tên cùng n m trong m t c t thì ta có s p x p ñ c không? Chúng ta v n s p x p ñư c Bư c 1: Ch n các ô ch a h và tên Bư c 2: Nháy ch n Ti n ích Ti ng Vi t trên thanh Menu. Ch n S p x p - TCVN Chúng ta không quan tâm ñ n s p x p theo c t nào mà ch quan tâm ñ n cách Ch n l a s px p (thư ng là tên - h - ch lót) c. Chuy n ñ i ch th ng thành ch hoa, ch hoa ñ u t và ng c l i Khi gõ h tên HS, chúng ta l tay nh p toàn ch thư ng (trong Word chúng ta có th x lý d dàng nh công c Change Case nhưng trong Excel thì không có) thì làm sao ñ chuy n ñ i thành ch hoa, ho c ch hoa ñ u dòng? * ð i toàn b thành ch hoa: S d ng hàm UPPER(text) - Ta s d ng m t c t khác ñ làm c t t m ch a tên ñư c ñ i thành in hoa ( ñây là c t C) - C t C2, gõ công th c như hình v - Sao chép ñ n c t C6 - Copy các h và tên trong c t C và dán vào c t B. Sau ñó xoá các h tên trong c t C + Nh n Ctrl – C + ð con tr ô vào ô B2. Vào Edit ch n Paste Special… + Ch n ô Values. Nh n OK + Xoá c t C là xong * ð i toàn b thành ch hoa ñ u t : S d ng hàm PROPER(text) * ð i toàn b thành thư ng: S d ng hàm LOWER(text) Thao tác làm tương t như trên * S d ng ph n m m ng d ng Bư c 1: Ch n các ô ch a h và tên Bư c 2: Nháy ch n Ti n ích Ti ng Vi t trên thanh Menu. Ch n ð i ch Hoa - thư ng - Ch n hình th c chuy n ñ i theo ý mu n m t cách nhanh chóng. 2. Qu n lý ñi m s GV c n n m v ng m t s hàm cơ b n sau: - Hàm COUNT: dùng ñ ñ m s c t ñi m (VD: ñ i v i 15 phút, em A có th là 2 c t, em B có th là 3 c t). Dùng nó ñ chia h s m t cách t ñ ng và chính xác mà không ph i ñ m t ng c t ñi m. - Hàm SUM: dùng ñ tính t ng c ng (VD: tính t ng các c t ñi m) - Hàm ROUND: dùng ñ l y ph n th p phân (VD: ñi m t ng k t thì l y m t ch s th p phân) VD: Ta có b ng ñi m sau ñây, g m các c t h s 1, h s 2, ñi m thi HK (h s 3) - Chúng ta th y r ng c t ñi m h s 1, các HS có các c t ñi m khác nhau (em thì 4 c t, em thì 3 c t, em thì 2 c t) Chúng ta ñã bi t : TBM = ((t ng các ñi m h s 1) + (t ng các ñi m h s 2)*2 + ð.HK*3)/(t ng các c t h s 1 + t ng các c t h s 2*2 + 3) t ng các c t h s 1 + t ng các c t h s 2*2 + 3 c a các em là khác nhau. Làm th nào ñ máy t tính ñư c t ng các h s m t cách chính xác mà không m c công ta ph i ñ m. Ta s d ng hàm COUNT. Hàm này có công dung là ñ m nh ng ô nào có s . Ví du: có 5 ô ch a s thì cho ra k t qu là 5 Ta l p công th c ô R2 như sau: ROUND(s ,1): làm tròn s ñ n 1 ch s th p phân SUM(D2:I2): tính t ng các s t ô D2 ñ n ô I2 SUM(D2:I2)+SUM(J2:P2)*2+Q2*3: t ng các c t ñi m COUNT(D2:I2): ñ m các ô có ch a s . Chú ý là ph i ch n các ô làm h s 1 nhi u hơn th c t ñ sau này kh i ph i thi u ô nh p ñi m, b i vì các ô không nh p ñi m máy s không ñ m. COUNT(D2:I2) có th b ng 4, ho c b ng 3 ho c b ng 2 COUNT(D2:I2)+COUNT(J2:P2)*2+3: t ng các h s th c t 3. Th ng kê S d ng hàm COUNTIF(vùng c n ñ m, ñi u ki n): ñ m nh ng s tho ñi u ki n trong vùng c n ñ m VD: ô B13 là nơi ch a sĩ s HS th c t (b i vì có nh ng HS có th ngh h c gi a ch ng). Do ñó không th l y s HS danh sách ñ u năm b vào ô B13 Công th c ô B13 như hình v . ð m nh ng ô có s >0 trong c t TBM thì s ra chính xác s HS th c t (b i vì không có HS nào mà ñi m TBM = 0, còn nh ng em ngh h c s không có ñi m TBM, khi ñó máy s không ñ m) Công th c ô C13 như hình v . ð m nh ng ô có s Yêu c u là l p ra danh sách các HS Gi i, Khá, HS thi l i Bư c 1: Copy ô D1 ra m t khác (không nên gõ l i). Gõ ch G vào dư i ô ñó (dùng ñ trích l c ra nh ng em có HL G) Bư c 2: Ch n toàn b b ng d li u Ch n Data – Filter – Advance Filter… Ô List range: ta gi nguyên. Criteria range: nháy chu t vào ô ñó r i nháy ch n t ô I1 ñ n I2 (ô ñi u ki n ñ l c) Ch n m c Copy to another location Copy to: nháy chu t vào ô ñó r i nháy chu t vào m t ô khác (ñ xác ñ nh nơi mà máy trích l c danh sách) Nh n OK V y ñ n ñây, ta có th l p ...

Tài liệu được xem nhiều: