Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỳ thi khảo sát chất lượng các môn thi tốt nghiệp năm học 200- 2011 môn vật lý lớp 12 - mã đề: 216, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 216 KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGSỞ GD&ĐT QUẢNG NINHTRƯ ỜNG THPT ................ CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT Thời gian 60 phút, không kể thời gian giao đề. Đề chính thức Đề thi có 05 trang ----------------------- Mã đề: 216Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:..............................................................A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 32)Câu 1. Người ta phân biệt đ ược các loại phóng xạ : ; ; căn cứ vào tính chất nào sau đây? A. Các tia phóng xạ có tác dụng hoá học. B. Các tia phóng xạ lệch trong điện trường hoặc từ trường. C. Các tia phóng xạ iôn hoá không khí. D. Các tia phóng xạ xuyên qua vật chất.Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vântối thứ 10 cùng bên vân của vân sáng trung tâm trên màn quan sát là: A. 5 ,5i B. 3,5i C. 4,5i D. 14,5iCâu 3 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha: A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên việc sử dụng từ trường quay. B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng. D. Bộ góp điện của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bán khuyên và hai chổi quét.Câu 4. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt 4là m = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. 1,3MeV D. 0,326MeVCâu 5. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Mầu quang phổ là mầu của ánh sáng đơn sắc . B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. C. Chiết suất của một môi truờng trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đ ơnsắc. D. Chiết suất của môi truờng trong suốt nhất định đối với ánh sáng màu đỏ thì lớn hơn chiết suấtvới ánh sáng màu tím.Câu 6. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hainguồn sóng cùng biên đ ộ, cùng pha. Biết S1S2 = 3 cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng làtrung trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Kho ảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọctheo đường thẳng S1S2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 10m/s. B. 20cm/s. C. 20m/s. D. 10cm/s.Câu 7. Tìm phát biểu sai: A. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. B. Ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vuông pha với nhau. C. Ðiện trường biến thiên trong tụ điện đ ược gọi là dòng đ iện dịch. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.Câu 8. Tìm câu sai: A. Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ d ài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ B. Vạch cuối cùng của dãy Ban - me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự chuyểnelectron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L. C. Các vạch quang phổ của d ãy Lyman của nguyên tử Hiđrô hoàn toàn thuộc vùng tử ngoại. D. Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có nãng lượng thấp sang trạng thái dừng có nãng lượng Trang 1/5 mã đề 216cao thì phải nhận năng lượng đúng b ằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng.Câu 9. Một sợi dây AB d ài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm đượctrên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần sốsóng là: A. 24Hz B. 8 Hz C. 16Hz D. 12HzCâu 10. Trong dao động điều hoà: A. Vận tốc biến đổi điều ho à sớm pha 90 o với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều ho à ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều ho à cùng pha so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều ho à chậm pha 90o với li độ.Câu 11. Trên cùng phương truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm dao động đồng pha thoả mãn điềukiện nào sau đây: A. Cách nhau ( 2k 1) . B. Cách nhau k . ( k 1) 2. C. Cách nhau k D. Cách nhau 2 .Câu 12. Năng lượng trong dao động điều hoà: A. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng. B. Biến thiên tuần hoà với chu kỳ T. C. Là đại lượng không đổi và tỷ lệ với biên đ ộ dao động. D. Luôn là một hằng số.Câu 13. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao 2động của nó là E = 0,004J. Cho π 10 . Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 ,5cm. B. 4 cm. C. 16cm. D. 2 cm .Câu 14. Chọn câu sai. A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tu ần hoàn. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Khi cộng hưởng dao động, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.Câu 15. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đ êm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276ngày đêm, khối lượng chất phóng ...