KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN; KHỐI: B+D
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 413.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra kỳ thi thử đại học lần 2 năm 2011 môn: toán; khối: b+d, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN; KHỐI: B+D SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN: TOÁN; KHỐI: B+D (Thời gian làm bài 180’ không kể thời gian phát đề)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x − 3mx + 2 ( Cm ) 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( C1 ) 1. Tìm m để đồ thị của hàm số ( Cm ) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x + y + 7 = 0 2. 1góc α , biết cosα = 26Câu II (2 điểm) π Giải phương trình 2 cos 3x cos x + 3 ( 1 + sin 2 x ) = 2 3cos 2 x + 2 1. ÷ 4 2. x + 3 = 3x + 1 + x − 1 Giải phương trình 3ln 2 dx ∫ I= ) (Câu III (1 điểm) Tính tích phân 2 ex + 2 3 0Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi Ilà trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) th ỏa mãn uu r uur u 0 IA = −2 IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC vàkhoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).Câu V (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . a 5 − 2a 3 + a b5 − 2b3 + b c 5 − 2c3 + c 2 3 + + ≤ Chứng minh rằng b2 + c2 c2 + a2 a 2 + b2 3II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc BA. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,tâm I là giao điểm của đường thẳng d : x − y − 3 = 0 và d : x + y − 6 = 0 . Trung điểm một cạnh làgiao điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M (0; −1; 2) và N ( −1;1;3) . Viếtphương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách t ừ K ( 0; 0; 2 ) đến (P) đạt giá trị lớnnhất n ∑CCâu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển ( a + b ) = n a n − k b k với quy ước số hạng thứ i của khai k n k =0triển là số hạng ứng với k = i-1.Hãy tìm các giá trị của biết rằng số hạng thứ tri ển x 6 trong khai 8 log 3 9 x−1+7 − 1 log2 3x−1+1 ÷ +2 52 2 ÷ là 224. ÷ B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC cân tại A, phương trình các cạnh AB, BC lần lượt là x + 2 y − 1 = 0 và 3 x − y + 5 = 0 . Viết phương trình cạnh AC biết AC đi qua điểm M(1;-3). 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;3;1) , B ( −1; 2;0 ) , C ( 1;1; −2 ) .Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCCâu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình x ( 3log 2 x − 2 ) > 9 log 2 x − 2 …………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 MÔN: TOÁN; KHỐI: B+D SỞ GD & ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2011 TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN: TOÁN; KHỐI: B+D (Thời gian làm bài 180’ không kể thời gian phát đề)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x − 3mx + 2 ( Cm ) 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( C1 ) 1. Tìm m để đồ thị của hàm số ( Cm ) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x + y + 7 = 0 2. 1góc α , biết cosα = 26Câu II (2 điểm) π Giải phương trình 2 cos 3x cos x + 3 ( 1 + sin 2 x ) = 2 3cos 2 x + 2 1. ÷ 4 2. x + 3 = 3x + 1 + x − 1 Giải phương trình 3ln 2 dx ∫ I= ) (Câu III (1 điểm) Tính tích phân 2 ex + 2 3 0Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi Ilà trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) th ỏa mãn uu r uur u 0 IA = −2 IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC vàkhoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).Câu V (1 điểm) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . a 5 − 2a 3 + a b5 − 2b3 + b c 5 − 2c3 + c 2 3 + + ≤ Chứng minh rằng b2 + c2 c2 + a2 a 2 + b2 3II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc BA. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,tâm I là giao điểm của đường thẳng d : x − y − 3 = 0 và d : x + y − 6 = 0 . Trung điểm một cạnh làgiao điểm của d với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M (0; −1; 2) và N ( −1;1;3) . Viếtphương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách t ừ K ( 0; 0; 2 ) đến (P) đạt giá trị lớnnhất n ∑CCâu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển ( a + b ) = n a n − k b k với quy ước số hạng thứ i của khai k n k =0triển là số hạng ứng với k = i-1.Hãy tìm các giá trị của biết rằng số hạng thứ tri ển x 6 trong khai 8 log 3 9 x−1+7 − 1 log2 3x−1+1 ÷ +2 52 2 ÷ là 224. ÷ B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC cân tại A, phương trình các cạnh AB, BC lần lượt là x + 2 y − 1 = 0 và 3 x − y + 5 = 0 . Viết phương trình cạnh AC biết AC đi qua điểm M(1;-3). 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 2;3;1) , B ( −1; 2;0 ) , C ( 1;1; −2 ) .Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCCâu VII.a (1,0 điểm) Giải bất phương trình x ( 3log 2 x − 2 ) > 9 log 2 x − 2 …………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm cấu trúc đề thi đại học bài tập trắc nghiệm tài liệu luyện thi đại học Đề thi đại học môn toánTài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 207 0 0 -
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 122 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0