KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HOÁ HỌC - THPT CHUYÊN LÀO CAI
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 297.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra kỳ thi thử đại học lần 3 – năm học 2011 - 2012 môn hoá học - thpt chuyên lào cai, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HOÁ HỌC - THPT CHUYÊN LÀO CAITRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 TỔ: HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm có 50 câu in trong 05 trang MÃ ĐỀ: 132 Họ và tên thí sinh: ..........................................................Phòng thi:................................. Lớp: ............ Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. Câu 1: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH. C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH Câu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng b ột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đ ốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng : A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lít Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc m ột, m ạch h ở, đ ồng đ ẳng liên ti ếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so v ới H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là : A. 10,4 B. 3,9 C. 7,4 D. 8,6 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng h ết v ới dd H 2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí X ở đk thường. Ở đk thích hợp, X phản ứng vừa đ ủ v ới nhau t ạo thành 9,6 gam ch ất r ắn màu vàng và 1 chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá tr ị c ủa m b ằng : A. 50,6 B. 240,0 C. 404,8 D. 260,6. Câu 5: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 6: Xét các phản ứng sau: (1) NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O (2) AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl CH3NH3+ + OH- (3) CH3NH2 + H2O (4) C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? A. 1 ; 3 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2. Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C 2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là: A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit Câu 8: Cho hợp chất P- HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là: A. CH3-COO-C6H4-CH2OH B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3 D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên. C. CH3-COO-C6H4-CH2OOCCH3 Trang 1/7 - Mã đề thi 132Câu 9: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < MZ). Đốt cháyhoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).Công thức của Y là : A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3.Câu 10: Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. Xphản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng : A. 147 ,0 g B. 14,9 g C. 13,235 g. D. 14,475 gCâu 11: Bình kín có V=0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t C khi đạt tới cân bằng có 0,2 mol 0NH3tạo thành . Để hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 90% cần phải thêm vào bao nhiêu mol N2 ? D. Kết quả khác A. 25 mol B. 5mol C. 57,25 molCâu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucoz ơ tác d ụng v ới Cu(OH)2 ở điều kiệnthường(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C (6) Đun nóng hỗn h ợp triolein và hiđro (với xúc tácNi)(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là : A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10) C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (2), (3), (5), (8), (10).Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là3: 4. Thể tích O2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2thu được ( ở cùng điềukiện ). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN HOÁ HỌC - THPT CHUYÊN LÀO CAITRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012 TỔ: HOÁ HỌC MÔN HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm có 50 câu in trong 05 trang MÃ ĐỀ: 132 Họ và tên thí sinh: ..........................................................Phòng thi:................................. Lớp: ............ Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. Câu 1: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH. C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH Câu 2: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng b ột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 36 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đ ốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng : A. 13, 44 lít B. 15,68 lit C. 17,92 lít D. 11, 2 lít Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc m ột, m ạch h ở, đ ồng đ ẳng liên ti ếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so v ới H 2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là : A. 10,4 B. 3,9 C. 7,4 D. 8,6 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng h ết v ới dd H 2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí X ở đk thường. Ở đk thích hợp, X phản ứng vừa đ ủ v ới nhau t ạo thành 9,6 gam ch ất r ắn màu vàng và 1 chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Giá tr ị c ủa m b ằng : A. 50,6 B. 240,0 C. 404,8 D. 260,6. Câu 5: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin; glyxin ; p-Toluiđin( p- CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 6: Xét các phản ứng sau: (1) NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O (2) AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl CH3NH3+ + OH- (3) CH3NH2 + H2O (4) C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOH phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? A. 1 ; 3 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2. Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C 2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là: A. đipeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. Pentapeptit Câu 8: Cho hợp chất P- HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. Sản phẩm tạo ra là: A. CH3-COO-C6H4-CH2OH B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3 D. hỗn hợp gồm tất cả các chất trên. C. CH3-COO-C6H4-CH2OOCCH3 Trang 1/7 - Mã đề thi 132Câu 9: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < MZ). Đốt cháyhoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O 2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc).Công thức của Y là : A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3.Câu 10: Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dd X. Xphản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng : A. 147 ,0 g B. 14,9 g C. 13,235 g. D. 14,475 gCâu 11: Bình kín có V=0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t C khi đạt tới cân bằng có 0,2 mol 0NH3tạo thành . Để hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 90% cần phải thêm vào bao nhiêu mol N2 ? D. Kết quả khác A. 25 mol B. 5mol C. 57,25 molCâu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucoz ơ tác d ụng v ới Cu(OH)2 ở điều kiệnthường(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C (6) Đun nóng hỗn h ợp triolein và hiđro (với xúc tácNi)(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH (8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 (10) Cho glixerol tác dụng với Na Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là : A. (1), (3), (6), (8), (10) B. (1), (3), (8), (9), (10) C. (1), (3), (4), (8), (10) D. (1), (2), (3), (5), (8), (10).Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là3: 4. Thể tích O2 cần dung để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2thu được ( ở cùng điềukiện ). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bộ đề thi đại học 2013 cấu trúc đề thi đại học luyện thi đại học 2013 tài liệu ôn thi đại học bài tập trắc nghiệm đề thi thử đại học 2013Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 68 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 35 0 0