Danh mục

Kỹ thuật nuôi cá lóc trong ao đất (2tr)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.51 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết "Kỹ thuật nuôi cá lóc trong ao đất" giới thiệu một số kỹ thuật ương nuôi cá lóc và nuôi cá lóc thương phẩm trong ao đất, phòng và trị bệnh cho cá lóc. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật nuôi cá lóc trong ao đất (2tr)KHOA HOC - UfNG DUNG v g t phu d u (trQng nQde), ket h d p vdi b d n p h d n t g o mdu nUdc xanh d g t trQdc. Trong trQdng h d p thieu hdp nhQng logi thQc d n tren co the c h o c d d n c u a , c d t g p xay n h u y d n : 1 kg c u a , e d t g p / 10.000 e d e o n / n g d y . - Giai d o g n e d 18-25 ngdy tudi: v d n sd d g n g nhQng logi thQc d n tren v d b d sung them Vitamin C, Vitamin ADE. Luc n d y c d d d c d m d u v d n g , tren thdn xudt hign v d y , c d me khdng c d n q u a n h q u d n ben e d c o n v d e d eon c u n g bdt d d u t d e h d d n sdng d g e Igp. - Giai d o g n e d 25-35 ngdy tudi: Cd dd cd mdu den I Ky thudt adng nudi cd - Bdn p h d n e h u d n g (phdn gidng c d trddng thdnh, chieuIdc: g d , b d , heo...) u c h o hoai, lieu d d i 2-6 em. An dQde c d tgp 1, Udng c d bgt 5 n g d y tudi IQgng 10-15kg/100mao. xay n h u y e n , IQdng cho dn(chieu ddi khodng 6 em) - Bdn p h d n d g m (phdn ure) khodng 10% trgng IQgng thdnthdnh e d gidng 60 n g d y tudi 300 gram/100 m^ a o , p h d n Idn e d . Tl Ig sdng d e n giai dogn(chieu d d i khodng 6-12 cm). 100 gr/ 100 m^ ao. Khi p h d n n d y khodng 80%. b d n Idt d d phdn huy het a. Didu kign ao Qdng: - Giai d o g n c d 35- 60 ngdy (6-7 n g d y ) nddc c d m d u xanh - Dign tich 200 - 1.000 m^ tudi: Thdn d d i 6-12 c m dgt tieu d g t chudi thi tien hdnh t h d c d c h u d n e d gidng. Cho ed dnglQ nQde dQde trong m u a kigt v d o Qdng. c d c logi e d t g p , torn t e p , lieuvd khong bj n g g p trong m u a e. Mdt d g thd Qdng: IQdng 8% trgng IQdng e d . TT IgId. Ngudn nQde khdng bj M g t d g thd e d Qdng tQ sdng trong giai dogn ndynhiem b d n , nhidm phen. Cdp 5.000 - 10.000 c o n c d bgt/ khodng 6(D%. Luc n d y d d cdthodt nadc c h u d d n g , d g sdu lOOm^ oo. Neu Qdng e d b d n g the t u y e n iga c d d d n g e d dQa1,2- 1,5 m. v e o d d t trong a o (ed nhQng ra a o Idn nudi thdnh e d thjt. , - Bdn vdi d e diet t g p , digt d i d u kign nhd tren) m g t d g 2. Nudi ed Idc thQdngm d m bgnh vd t d n g pH (khdng adng Id 800 - 1000 e o n / l m phdm:bj phen). Lieu Idgng vdi: 10-15 veo. - Vi Id lodi e d dQ chuyenkg/100 m^ao (ao mdi ddo). d. Cho d n vd c h d m sdc: b d t mdi sdng nen giai dogn b. Bdn p h d n t g o thQc d n tQ - Giai d o g n e d 5-15 n g d y nudi thit khdng c d n bdn phdnnhien: tudi: Chu yeu c h o d n d g n g g d y m d u nQde. Trong a o nudi, ly KH&CN Binh Thuan - 28 - So 02/2010 KHOA HOC - UfNG DUNGngodi sCf dgng c d c logi e d t g p , phdm euo nhd m d y che bien. ddng c h d y de d d m b d o d uc d cdn e d the dn c d c thQc dn Khd ndng sd dgng thac dn Idgng oxy cho ao, trd ...

Tài liệu được xem nhiều: