Lecture 3: ĐẠI SỐ BOOLEAN
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 125.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đại số Boolean là đại số dùng để mô tảcác hoạt động logic. Các biến Boolean là các biến logic, chỉmang giá trị 0 hoặc một (đôi khi gọi làTrue hoặc False). Hàm Boolean là hàm của các biếnBoolean, chỉ mang giá trị 0 hoặc 1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lecture 3: ĐẠI SỐ BOOLEAN Lecture3:ĐẠISỐBOOLEAN Biênsoạn:Th.SBùiQuốcBảo (BaseonFloyd,PearsonEd.) ĐẠISỐBOOLEAN ĐạisốBooleanlàđạisốdùngđểmôtả cáchoạtđộnglogic. CácbiếnBooleanlàcácbiếnlogic,chỉ manggiátrị0hoặcmột(đôikhigọilà TruehoặcFalse) HàmBooleanlàhàmcủacácbiến Boolean,chỉmanggiátrị0hoặc1. ĐạisốBooleangồmcácphéptoáncơ bản:Đảo(NOT),Giao(AND),Hợp(OR) CÁCPHÉPTOÁN Bảngsựthật NOT: X not X Kíhiệucổng 0 1 1 0 x x’ x , x′ Input OutputNếuđưamứcHIGHvàongõvàocủacổng,ngõrasẽlàmứcLOWvàngượclại. F ( x) = x CÁCPHÉPTOÁN AND: xx and y x • y , x ∧ y , x & y , xy y xyBảngsựthật: X Y X and Y 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 CÁCPHÉPTOÁN OR: x or y x + y , x ∨ y , x| y x x+y y X Y X or Y Bảngsựthật: 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 CÁCPHÉPTOÁN NAND: X nand Y = not (X and Y) = X •Y X Y Z 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 CÁCPHÉPTOÁN NOR: X nor Y = not (X or Y) = X +Y X Y Z 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 CÁCPHÉPTOÁN XOR(ExclusiveOR):Exclusive OR - XOR X Y Z XOR - True if both inputs 0 0 0 are different 0 1 1 1 0 1 Z = X ⊕Y 1 1 0 BIỂUDIỄNHÀMBOOLEAN Biểudiễnđạisố: F ( A, B, C ) = A( B + C ) Biểudiễncổng: A B F C BIỂUDIỄNHÀMBOOLEAN ABC F 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 TÍNHCHẤTCỦAĐẠISỐBOOLEAN X.1 = X A + A =1 X+1 = 1 A. A =0 X.0 = 0 A.A=A X+1 = 1 A+A=A X+Y = Y+X X.Y = Y.X A+(B+C) = (A+B)+C A.(B.C) = (A.B).C CÁCĐỊNHLÝ Mộtmệnhđềđượcgọilàđốingẫuvớimột mệnhđềkháckhitathay0→1,1→ 0, +→.,.→ + Địnhlý:Khimộtmệnhđềđúngthìmệnhđềđối ngẫucủanócũngđúng VD:haimệnhđềđốingẫu: A+ A =1 A. A = 0 CÁCĐỊNHLÝ ĐịnhlýDeMorgan: Bùcủatổngbằngtíchcácbù Bùcủatíchbằngtổngcácbù A1+A2+…+An=A1+A2+…+An A1.A2…An=A1+A2+…+An CÁCĐỊNHLÝ Luậtnuốt: A(A+B)= A A+AB = A Luậtdán: A( A + B) = AB A + AB = A + B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lecture 3: ĐẠI SỐ BOOLEAN Lecture3:ĐẠISỐBOOLEAN Biênsoạn:Th.SBùiQuốcBảo (BaseonFloyd,PearsonEd.) ĐẠISỐBOOLEAN ĐạisốBooleanlàđạisốdùngđểmôtả cáchoạtđộnglogic. CácbiếnBooleanlàcácbiếnlogic,chỉ manggiátrị0hoặcmột(đôikhigọilà TruehoặcFalse) HàmBooleanlàhàmcủacácbiến Boolean,chỉmanggiátrị0hoặc1. ĐạisốBooleangồmcácphéptoáncơ bản:Đảo(NOT),Giao(AND),Hợp(OR) CÁCPHÉPTOÁN Bảngsựthật NOT: X not X Kíhiệucổng 0 1 1 0 x x’ x , x′ Input OutputNếuđưamứcHIGHvàongõvàocủacổng,ngõrasẽlàmứcLOWvàngượclại. F ( x) = x CÁCPHÉPTOÁN AND: xx and y x • y , x ∧ y , x & y , xy y xyBảngsựthật: X Y X and Y 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 CÁCPHÉPTOÁN OR: x or y x + y , x ∨ y , x| y x x+y y X Y X or Y Bảngsựthật: 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 CÁCPHÉPTOÁN NAND: X nand Y = not (X and Y) = X •Y X Y Z 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0 CÁCPHÉPTOÁN NOR: X nor Y = not (X or Y) = X +Y X Y Z 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 CÁCPHÉPTOÁN XOR(ExclusiveOR):Exclusive OR - XOR X Y Z XOR - True if both inputs 0 0 0 are different 0 1 1 1 0 1 Z = X ⊕Y 1 1 0 BIỂUDIỄNHÀMBOOLEAN Biểudiễnđạisố: F ( A, B, C ) = A( B + C ) Biểudiễncổng: A B F C BIỂUDIỄNHÀMBOOLEAN ABC F 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 TÍNHCHẤTCỦAĐẠISỐBOOLEAN X.1 = X A + A =1 X+1 = 1 A. A =0 X.0 = 0 A.A=A X+1 = 1 A+A=A X+Y = Y+X X.Y = Y.X A+(B+C) = (A+B)+C A.(B.C) = (A.B).C CÁCĐỊNHLÝ Mộtmệnhđềđượcgọilàđốingẫuvớimột mệnhđềkháckhitathay0→1,1→ 0, +→.,.→ + Địnhlý:Khimộtmệnhđềđúngthìmệnhđềđối ngẫucủanócũngđúng VD:haimệnhđềđốingẫu: A+ A =1 A. A = 0 CÁCĐỊNHLÝ ĐịnhlýDeMorgan: Bùcủatổngbằngtíchcácbù Bùcủatíchbằngtổngcácbù A1+A2+…+An=A1+A2+…+An A1.A2…An=A1+A2+…+An CÁCĐỊNHLÝ Luậtnuốt: A(A+B)= A A+AB = A Luậtdán: A( A + B) = AB A + AB = A + B ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 254 0 0 -
1 trang 236 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 208 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 183 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 89 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 64 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 64 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 53 0 0