Danh mục

Lecture 4: MẠCH TỔ HỢP

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 357.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hai hàm Boolean bằng nhau khi vớicùng ngõ vào chúng cho ngõ ra giốngnhau.Khi thực hiện mạch, ta nên đưa hàmBoolean về dạng tối ưu nhất Điều đó giúp thực hiện hàm Boolean vớisố cổng ít nhất, giảm chi phí thực hiệnvà tăng tốc độ của mạch.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lecture 4: MẠCH TỔ HỢP Lecture4:MẠCHTỔHỢP Biênsoạn:Th.SBùiQuốcBảo (BaseonFloyd,PearsonEd.) RÚTGỌNHÀMBOOLEAN F ( A, B) = A + AB A B FF = A + AB = A( B + B ) + AB= AB + AB + AB + AB = A + B A F B RÚTGỌNHÀMBOOLEAN  HaihàmBooleanbằngnhaukhivới cùngngõvàochúngchongõragiống nhau.  Khithựchiệnmạch,tanênđưahàm Booleanvềdạngtốiưunhất  ĐiềuđógiúpthựchiệnhàmBooleanvới sốcổngítnhất,giảmchiphíthựchiện vàtăngtốcđộcủamạch. DẠNGCHÍNHTẮCSOPa b c F Condition that a is 0, b is 0, c is 1.0 0 0 00 0 1 1 a •b •c0 1 0 1 a •b •c0 1 1 1 a •b •c Function F is true if any of1 0 0 0 these and-terms are true!1 0 1 1 a •b •c1 1 0 1 a •b •c OR1 1 1 0 F = (a • b • c ) + (a • b • c ) + (a • b • c ) + ( a • b • c ) + (a • b • c ) Sum-of-Products form (SOP) CÁCDẠNGCHÍNHTẮCa b c F Một minterm là một tích của các biến ngõ vào, các biến ở dạng0 0 0 0 a •b •c = m0 bình thường hoặc là bù.0 0 1 1 a •b •c = m10 1 0 1 a •b •c = m2 Note: Binary ordering0 1 1 1 a •b •c = m31 0 0 0 a •b •c = m41 0 1 1 a •b •c = m5 a •b•c Dạng chính tắc 1 (SOP) gồm các minterm1 1 0 1 = m6 OR lại với nhau1 1 1 0 a •b•c = m7 F = (a • b • c ) + ( a • b • c ) + ( a • b • c ) + (a • b • c ) + ( a • b • c ) F = m1 + m2 + m3 + m5 + m6 F = ∑ m (1,2,3,5,6) Two variables: Three variables: a b minterm a b c minterm 0 0 0 a’b’c’ = m0 0 0 a’b’ = m0 0 0 1 a’b’c = m1 0 1 a’b = m1 0 1 0 a’b c’ = m2 1 0 a b’ = m2 0 1 1 a’b c = m3 1 1 a b = m3 1 0 0 a b’c’ = m4 1 0 1 a b’c = m5 1 1 0 a b c’ = m6 1 1 1 a b c = m7 a b c d minterm Four variables: 0 0 0 0 a’b’c’d’ = m0 0 0 0 1 a’b’c’d = m1 0 0 1 0 a’b’c d’ = m2 0 0 1 1 a’b’c d = m3 0 1 0 0 a’b c’d’ = m4 0 1 0 1 a’b c’d = m5 0 1 1 0 a’b c d’ = m6 0 1 1 1 a’b c d = m7 1 0 0 0 a b’c’d’ = m8 1 0 0 1 a b’c’d = m9 1 0 1 0 a b’c d’ = m10 1 0 1 1 a b’c d = m11 1 1 0 0 a b c’d’ = m12 1 1 0 1 a b c’d = m13 1 1 1 0 a b c d’ = m14 RÚTGỌNHÀMỞDẠNG SOPF ở dạng SOP : F = ( a • b • c ) + (a • b • c ) + (a • b • c ) + ( a • b • c ) + (a • b • c )Sử dụng các định lý của đại số Boolean để rút gọn Nhóm các phần tử giống nhau lại với nhau F = (a • b • c) + (a • b • c) + (a • b • c ) + (a • b • c) + (a • b • c ) + (a • b • c ) F = (a + a)(b • c) + (c + c)(a • b) + (a + a )(b • c ) Ta có x’+x = 1 F = (b • c) + (a • b) + (b • c ) DẠNGCHÍNHTẮCPOS A B C F A B C 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 A + B + C = M1 0 1 0 0 0 1 0 A + B + C = M2 0 1 1 1 0 1 1 A + B + C = M3 1 0 0 1 A + B + C = M4 1 0 0 1 0 1 1 A + B + C = M5 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 A + B + C = M6 1 1 1 1 1 1 1 A + B + C = M7 A+B+C=M F ở dạng chuẩn 2 (POS): F = ( A + B + C) • ( A + B + C ) • ( A + B + C) F = M 0 • M1 • M 2 F = ∏ M(0, 1, 2) BẢNĐỒKARNAUGH(BÌAK)  Ngoài3phươngphápbiểudiễnhàm Booleanđãnói,tacòndùngbìaKđể biểudiễnhàmBoolean.  BìaKlà1bảngcácô,mỗiôứngvới mộttổhợpcácngõvàocủahàm Boolean,vàchứagiátrịcủahàm Booleantạigiátrịngõvàođó  Thựcchất,bìaKlàmộtbảngchântrị BẢNĐỒKARNAUGH 2-variable K-map F(A,B) A 0 1 B 0 0 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: