Danh mục

Lí thuyết về cacbohidrat 2

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là tài liệu Lí thuyết về cacbohidrat 2. Mời các bạn tham khảo tài liệu để hiểu rõ hơn về đissaccarit - mantozơ và saccarozơ; polisaccarit - tinh bột và xenlulozơ. Đặc biệt, với những bài tập được đưa ra ở cuối mỗi chương sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến thức một cách tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lí thuyết về cacbohidrat 21 —O— 12H22O11 và CH2OH H O H H OH H O—C6H11O5 HO H OH • 2 • • – nhóm CHO, không tham • • 11 Đisaccarit là: A) nhóm cacbohiđrat đơn gi y phân đư B) nhóm cacbohiđrat khi th C) nhóm cacbohiđrat đơn gi ân đư D) nhóm cacbohiđrat khi th y phân đ2 u nào sau đây không đúng: A) Saccarozơ là thành ph a đư B) Saccarozơ là ch tan trong nư C) saccarozơ có nhóm –OH hemiaxetal. D) Saccarozơ có công th 12H22O11. H3 2O to A) B) sobitol. C) D)4 H2O H ,to 1 + X2 H2(2) X1 Ni,to Y Ag2O(3) X2 NH3 ,to Z n lư A) amoni gluconat và sobitol. B) C) sobitol và amoni gluconat. D) sobitol và ancol etylic5 2 ch nư không a saccarozơ? A) (1), (2). B) (2), (3). C) (1), (3), (4). D) (1), (4). 26 rozơ đư A) c α-glucozơ và m c α-fructozơ. B) c α-glucozơ. C) c α-glucozơ và m D) c β-glucozơ và m c α-glucozơ.7 y phân saccarozơ và mantozơ đ A) B) C) D) sobitol.8 Trong các cacbohiđrat sau: (1) glucozơ; (2) saccarozơ; (3) mantozơ.Hvòng? A) (1), (2). B) (2), (3). C) (2). D) (3). H2O enzim men giÊm H ,to X 30 50 oC Y Z A) B) axit axetic. C) D)A A) B) C) D)B 2 A) 3. B) 2. C) 4. D) 5.C Cu(OH)2 X OH Cu(OH)2 X OH ,toX không A) B) C) D) 3D X, Y, Z có tính ch t như sau:– 2 t đ thư c màu xanh lamnhưng khi đun nóng không t ađ– 2 t đ thư c màu xanh lam,khi đun nóng t ađ– ng đư 2 t đ thư iđ t nào sau đây A) B) C) D)E ancol etylic axit fomic etyl fomat glixerol• 2xanh lam.• 2 2O••F ch sau: saccarozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.Đ ng phương pháp hóa h A) Cu(OH)2 . B) AgNO3/NH3. C) Br2 và AgNO3/NH3. D) H2O/H+. 4GĐ ch: saccarozơ, glucozơ, glixerol. Ngư A) 3/NH3 2. B) Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C) HNO3 và NaOH. D) 3/NH3 và H2O/H+.H 2 t đư t nào sau đây: A) B) C) D)I t Y có các đ c đi m như sau: phân t a đư 2 t đ thư ngnhưng không t ađ ch khi đun nóng; có liên k t nào sau đây: A) B) C) D)J t X có các đ c đi m như sau: phân t 2 t đ thư năng làm m ch nư t nàosau đây: A) B) C) D) ...

Tài liệu được xem nhiều: