Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ hô hấp
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 596.08 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu học tập: phân tích các ưu điểm chủ yếu của các kỹ thuật hình ảnh thông dụng trong khảo sát hô hấp. Đánh giá chất lượng phim phổi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ hô hấp 31Ch ng 3 CH N OÁN HÌNH NH H HÔ H PI. Các k thu t hình nh khám h hô h pM c tiêu h c t p1. Phân tích c các u i m ch y u c a các k thu t hình nh thông d ng trong kh o sáth hô h p.2. ánh giá c ch t l ng phim ph i, nh khu phân thu ph i, mô t trình t c phimph i1. Phim ph i thông th ng1.1. S l c k thu t Ch p ph i th ng: B nh nhân ng th ng cân x ng, tách hai x ng b vai kh i l ng ng c, híth i vào sâu và nín th . Kho ng cách bóng tia X và phim 1,5 m - 2m. Ch p ph i nghiêng trái: B nh nhân ng nghiêng bên trái sát phim. Luôn luôn ch p phimnghiêng trái (dù t n th ng ph i bên ph i) vì hai lý do: nghiêng trái thì bóng tim ít b phóng i và theo s th ng nh t qu c t khi c phim c ng h ng t . M t s t th khác b sung trong m t s tr ng h p:+ Ch p ch ch tr c ho c ch ch sau, bên ph i ho c bên trái, nhi u góc .+ Ch p t th nh ph i xem các t n th ng nh ph i b x ng òn, s n che l p+ B nh nhân n m nghiêng tia X chi u ngang phát hi n tràn d ch s m, tràn khí nh+ Ch p ph i thì th ra phát hi n tràn khí màng ph i nh , c ng giãn ph i1.2. Tiêu chu n ch t l ng phim ph i* Phim ph i th ng Hoàn toàn th ng: b trong x ng òn i x ng nhau qua ng gi a, cung tr c x ngs n 6 i x ng tr em (So sánh hai kho ng cách t b trong cung tr c x ng s n 6 nb ngoài thành ng c) Hít vào sâu: cung tr c x ng s n 6 - 7 trên vòm hoành. ng th ng cân x ng: m c h i d ch túi h i d dày, hai x ng b vai tách ra kh i l ngng c. i quang t t g m 3 tiêu chu n:- Th y m ch máu sau tim, sau gan.- Th y m ch máu cho n cách ngo i vi kho ng 1,5 cm (1 - 2 cm).- Th y c 3 - 4 t s ng ng c trên, oán c các t s ng ng c còn l i. Phim ph i ch p t i gi ng b nh vì b nh n ng không ng c ph i ch p n m, ch t l ngkém, ch có th ánh giá c t n th ng l n. Do v y khi tình tr ng b nh nhân cho phép nênch p l i ph i ng.* Phim ph i nghiêng Nghiêng hoàn toàn: các cung s n sau 2 bên g n nh ch ng nhau, x ng c nghiêng hoàntoàn (th y rõ võ x ng c). Hít vào sâu: góc s n hoành sau sáng, vòm hoành d i cung tr c x ng s n 6. 32 Hình 1. S ph huy t qu n1.3. Trình t c phim ph i c phim ph i th ng m t cách có h th ng theo vòng xo n 7 b c, tránh b sót th ng t n l ng ng c. c trên èn c phim v i sáng thíchh p. B c 1: th t c (tên, s b nh nhân; bên ph i, trái; ngày, n i ch p) B c 2: ph n m m thành ng c B c 3: c hoành và vùng d i c hoành B c 4: x ng l ng ng c B c 5: màng ph i B c 6: nhu mô ph i và r n ph i: so sánh haibên. B c 7: trung th t Hình 3. Trình t c phim ph i 1. Vùng nh ph i 2. Vùng nách 3. Vùng gi a 4. Vùng quanh r n ph i 5. Vùng trên r n ph i 6. Vùng c nh tim 7. Vùng áy ph i Hình 2. Phân chia vùng t n th ng trên phim ph i c phim phim ph i nghiêng: - Ph n m m - Tim- ng m ch ch - ng m ch ph i - X ng l ng ng c - Các rãnh liên thùy - C hoành - Khí qu n 33- Các kho ng sáng sau tim, sau x ng c, sau khí qu n-tr c c t s ng, l liên h p c t s ngng c1.4. Nh ng l u ý trên phim tim ph i bình th ng Bóng m c c òn ch m ng m trên x ng òn Bóng m c ng c l n Bóng m vú và núm vú ph n Bóng m c a x ng b vai ch ng lên tr ng ph i Vôi hóa h ch c , vôi hóa h ch nách Bóng sáng c a h m trên x ng c X ng s n c : quá phát c a m u ngang t s ng c C7 Vôi hóa s n s n: th ng b t u sau 30 tu i D d ng x ng s n chia ôi, d d ng c u x ng s n Bóng sáng khí qu n và bóng sáng ng ba khí qu n ph qu n Rãnh thùy n Rãnh liên thùy nh ph i ph i Hình súng 2 nòng: hình nh m t m ch máu và ph qu n h phân thu i kèm, có tr csong song chùm tia x D i x do t n th ng ph i c Vôi hóa h ch r n ph i Vôi hóa n t lao nguyên th y Dày dính màng ph i: góc s n hoành tù, c hoành d t Dính c hoành: hình mái l u L p m góc tâm hoành hai bên Bóng m t nh m ch ch d i: tù góc tâm hoành ph i Khi có các hình nh trên ây v n k t lu n là hình nh tim và ph i bình th ng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ hô hấp 31Ch ng 3 CH N OÁN HÌNH NH H HÔ H PI. Các k thu t hình nh khám h hô h pM c tiêu h c t p1. Phân tích c các u i m ch y u c a các k thu t hình nh thông d ng trong kh o sáth hô h p.2. ánh giá c ch t l ng phim ph i, nh khu phân thu ph i, mô t trình t c phimph i1. Phim ph i thông th ng1.1. S l c k thu t Ch p ph i th ng: B nh nhân ng th ng cân x ng, tách hai x ng b vai kh i l ng ng c, híth i vào sâu và nín th . Kho ng cách bóng tia X và phim 1,5 m - 2m. Ch p ph i nghiêng trái: B nh nhân ng nghiêng bên trái sát phim. Luôn luôn ch p phimnghiêng trái (dù t n th ng ph i bên ph i) vì hai lý do: nghiêng trái thì bóng tim ít b phóng i và theo s th ng nh t qu c t khi c phim c ng h ng t . M t s t th khác b sung trong m t s tr ng h p:+ Ch p ch ch tr c ho c ch ch sau, bên ph i ho c bên trái, nhi u góc .+ Ch p t th nh ph i xem các t n th ng nh ph i b x ng òn, s n che l p+ B nh nhân n m nghiêng tia X chi u ngang phát hi n tràn d ch s m, tràn khí nh+ Ch p ph i thì th ra phát hi n tràn khí màng ph i nh , c ng giãn ph i1.2. Tiêu chu n ch t l ng phim ph i* Phim ph i th ng Hoàn toàn th ng: b trong x ng òn i x ng nhau qua ng gi a, cung tr c x ngs n 6 i x ng tr em (So sánh hai kho ng cách t b trong cung tr c x ng s n 6 nb ngoài thành ng c) Hít vào sâu: cung tr c x ng s n 6 - 7 trên vòm hoành. ng th ng cân x ng: m c h i d ch túi h i d dày, hai x ng b vai tách ra kh i l ngng c. i quang t t g m 3 tiêu chu n:- Th y m ch máu sau tim, sau gan.- Th y m ch máu cho n cách ngo i vi kho ng 1,5 cm (1 - 2 cm).- Th y c 3 - 4 t s ng ng c trên, oán c các t s ng ng c còn l i. Phim ph i ch p t i gi ng b nh vì b nh n ng không ng c ph i ch p n m, ch t l ngkém, ch có th ánh giá c t n th ng l n. Do v y khi tình tr ng b nh nhân cho phép nênch p l i ph i ng.* Phim ph i nghiêng Nghiêng hoàn toàn: các cung s n sau 2 bên g n nh ch ng nhau, x ng c nghiêng hoàntoàn (th y rõ võ x ng c). Hít vào sâu: góc s n hoành sau sáng, vòm hoành d i cung tr c x ng s n 6. 32 Hình 1. S ph huy t qu n1.3. Trình t c phim ph i c phim ph i th ng m t cách có h th ng theo vòng xo n 7 b c, tránh b sót th ng t n l ng ng c. c trên èn c phim v i sáng thíchh p. B c 1: th t c (tên, s b nh nhân; bên ph i, trái; ngày, n i ch p) B c 2: ph n m m thành ng c B c 3: c hoành và vùng d i c hoành B c 4: x ng l ng ng c B c 5: màng ph i B c 6: nhu mô ph i và r n ph i: so sánh haibên. B c 7: trung th t Hình 3. Trình t c phim ph i 1. Vùng nh ph i 2. Vùng nách 3. Vùng gi a 4. Vùng quanh r n ph i 5. Vùng trên r n ph i 6. Vùng c nh tim 7. Vùng áy ph i Hình 2. Phân chia vùng t n th ng trên phim ph i c phim phim ph i nghiêng: - Ph n m m - Tim- ng m ch ch - ng m ch ph i - X ng l ng ng c - Các rãnh liên thùy - C hoành - Khí qu n 33- Các kho ng sáng sau tim, sau x ng c, sau khí qu n-tr c c t s ng, l liên h p c t s ngng c1.4. Nh ng l u ý trên phim tim ph i bình th ng Bóng m c c òn ch m ng m trên x ng òn Bóng m c ng c l n Bóng m vú và núm vú ph n Bóng m c a x ng b vai ch ng lên tr ng ph i Vôi hóa h ch c , vôi hóa h ch nách Bóng sáng c a h m trên x ng c X ng s n c : quá phát c a m u ngang t s ng c C7 Vôi hóa s n s n: th ng b t u sau 30 tu i D d ng x ng s n chia ôi, d d ng c u x ng s n Bóng sáng khí qu n và bóng sáng ng ba khí qu n ph qu n Rãnh thùy n Rãnh liên thùy nh ph i ph i Hình súng 2 nòng: hình nh m t m ch máu và ph qu n h phân thu i kèm, có tr csong song chùm tia x D i x do t n th ng ph i c Vôi hóa h ch r n ph i Vôi hóa n t lao nguyên th y Dày dính màng ph i: góc s n hoành tù, c hoành d t Dính c hoành: hình mái l u L p m góc tâm hoành hai bên Bóng m t nh m ch ch d i: tù góc tâm hoành ph i Khi có các hình nh trên ây v n k t lu n là hình nh tim và ph i bình th ng. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chẩn đoán hình ảnh Bài giảng chẩn đoán hình ảnh Tài liệu chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật hình ảnh Hình ảnh cắt lớpGợi ý tài liệu liên quan:
-
CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA
48 trang 220 0 0 -
Vai trò của các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh trong hội chứng ống cổ tay
9 trang 144 0 0 -
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGỰC
60 trang 114 0 0 -
Đề tài: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư tuyến giáp của phân độ EU – TIRADS 2017
28 trang 102 0 0 -
Bài giảng MRI sọ não - BS. Lê Văn Phước, TS.BS. Phạm Ngọc Hoa
182 trang 94 0 0 -
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh (Phần 1) - NXB Y học
123 trang 35 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP LẤY BỆNH PHẨM LÀM XÉT NGHIỆM VI SINH HỌ
30 trang 31 1 0 -
33 trang 23 0 0
-
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ LÁCH
90 trang 22 0 0 -
HÌNH ẢNH TỔN THƯƠNG XOANG HANG
21 trang 20 0 0