Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ xương khớp
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 504.86 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu học tập: trình bày vai trò của các kỹ thuật hình ảnh đối với hệ vận động xương khớp và mô mềm. Cấu trúc giải phẫu xương bình thường..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ xương khớp 10Ch ng 2 CH N OÁN HÌNH NH H X NG KH PI. Các k thu t hình nh x ng kh p và mô m m và gi i ph u X quang x ngkh pM c tiêu h c t p1. Phân tích vai trò c a các k thu t hình nh iv ih v n ng: x ng kh p và mô m m.2. C u trúc gi i ph u x ng bình th ng trên hình nh X quang.1. Các k thu t ch n oán hình nh x ng kh p mô m m1.1. X quang th ng quy (Conventional Radiography) Các k thu t ch p X quang th ng quy hay còn g i là quy c, h u nh kinh i n t h n100 n m nay ã ánh giá các t n th ng x ng m t cách hi u qu . T gãy x ng trong ch nth ng cho n các b nh lý nhi m trùng, ký sinh trùng, các lo i u x ng lành và ác tính, Xquang x ng ã có th ch n oán c nhi u tr ng h p. Do ó ch nh ch p X quangx ng là m t l a ch n hàng u.Trên nguyên t c ch p X quang theo các t th :- Ch p x ng t ng b ph n c th theo các m t ph ng không gian 3 chi u: th ng (Face),nghiêng (Profil), và theo tr c (Axial) i v i m t s x ng.- Ch p c t s ng t ng vùng: c - b n l ch m c , ng c, l ng, cùng c t.- Ch p X quang x ng phóng i tr c ti p m t vùng.- Ch p X quang x ng v i t th ng (Radiographie dynamique), g p t i a, du i t i a.- Ch p kh p có b m thu c c n quang (Arthrography). ánh giá c các t n th ng trongkh p.1.2. Siêu âm (Ultrasound - Echographie) Siêu âm là ch nh th hai cho h v n ng, là ch nh hàng u i v i mô m m. S d ngcác u dò t n s t 5 - 10MHz, v i phân gi i nông ta có th kh o sát mô m m, màngx ng r t hi u qu . H n ch là không xem c mô x ng.- Mode 2D: ánh giá các c u trúc t da, mô d i da bình th ng hay b t th ng, hình tháic a cân c , các khoang.- C u trúc c a màng x ng, d i màng x ng và m t ph n nông c a mô x ng (v x ng).Khi có t n th ng x ng, ta có th ánh giá thêm các c u trúc bên trong t n th ng.- kh p, siêu âm ch ánh giá b m t ti p c n v i cân c , ch bám t n c a các dây ch ng,bao ho t d ch.- Các mode Doppler, Power, Harmonic Tissue ánh giá thêm tình tr ng phân b m ch máu,t i máu c a mô góp ph n ch n oán b n ch t c a t n th ng.1.3. C t l p vi tính (CLVT - Computed Tomography Scanner) Thay vì ch có 4 m c b n trên X quang qui c, CLVT o c g n 4000 m xámg i là n v Hounsfield (HU), ây là m t ph ng pháp hình nh khá t i u cho h v n ng. 11- ánh giá c các c u trúc c a mô x ng chi ti t v hình thái, o c t tr ng góp ph n ánh giá b n ch t c a t n th ng x ng mà các k thu t khác không làm c.- ánh giá c u trúc c a kh p, ho c kh p có b m thu c c n quang (Arthroscaner).- Nh các thu t toán o t tr ng, CLVT còn o c khoáng x ng QCT (Quantitativecomputed tomography), phát hi n chính xác loãng x ng.- Khi có tiêm thu c c n quang t nh m ch, CLVT còn ánh giá c các t n th ng c a môm m, ánh giá tình tr ng xâm l n c a t n th ng t x ng, màng x ng ho c các t n th ngt n i khác di c n n. K thu t X quang c t l p vi tính m ch máu (CTA): Tiêm nhanh ch t c n quang và c t l pt c thì, d i s h tr x lý c a máy vi tính. Ta có th hi n th toàn b h m ch máu chi ph i,v i các máy CLVT a l p c t (Multislices CT) cho phép ch p và tái t o hình nh các m chmáu r t chi ti t, do ó CTA ã thay th các k thu t ch p m ch th ng quy trong ch n oáncác b nh lý có liên quan n m ch.1.4. Ch p nh p nháy (Scintigraphie) V i các ch t phóng x a vào c th , nh m t thi t b o l ng b c x , ghi l i hình nh,chúng ta th m dò s di chuy n và ch p bên ngoài cùng lúc s phân b v n t c ào th i.Tiêm ch t phóng x ho t ng (Radioactif) trong t nh m ch hay trong màng c ng tùy theo kthu t và thông tin c n tìm ki m ch t phóng x này s c nh trong t n th ng. u i m c ak thu t này là có th ánh giá thêm ph n ch c n ng c a các thu não, ti u não. Các k thu thi n i nh PET, SPECT ã b sung hoàn thi n cho ch n oán h v n ng.- SPECT (Single photon emission computed tomography): phát hi n loãng x ng r t nh ycao nh t là u xa c a x ng quay.- DER (Dual energy radiography): ó là ph ng pháp dùng X quang s hoá nh l ng,phát hi n loãng x ng.1.5. Ch p m ch máu (Angiography) Tiêm ch t c n quang Iode tan trong n c vào ng m ch, sau khi chích tr c ti p ho c giánti p qua Catheter (sonde). T ó ánh giá m ch phân b cho h x ng, mô m m bình th nghay b nh lý, góp ph n ch n oán u lành ho c u ác c a x ng, là n n t ng c a can thi p m ch.K thu t ch p ng m ch tr c và gián ti p d n d n thay th b i ch p m ch máu s hóa nhch p m ch CLVT (CTA), ch p m ch CHT (MRA).1.6. C ng h ng t (Magnetic Resonance Imaging - MRI) Khác v i ph ng pháp CLVT, t o nh c ng h ng t (CHT) liên quan t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử chẩn đoán hình ảnh - Chương 3 Chẩn đoán hình ảnh hệ xương khớp 10Ch ng 2 CH N OÁN HÌNH NH H X NG KH PI. Các k thu t hình nh x ng kh p và mô m m và gi i ph u X quang x ngkh pM c tiêu h c t p1. Phân tích vai trò c a các k thu t hình nh iv ih v n ng: x ng kh p và mô m m.2. C u trúc gi i ph u x ng bình th ng trên hình nh X quang.1. Các k thu t ch n oán hình nh x ng kh p mô m m1.1. X quang th ng quy (Conventional Radiography) Các k thu t ch p X quang th ng quy hay còn g i là quy c, h u nh kinh i n t h n100 n m nay ã ánh giá các t n th ng x ng m t cách hi u qu . T gãy x ng trong ch nth ng cho n các b nh lý nhi m trùng, ký sinh trùng, các lo i u x ng lành và ác tính, Xquang x ng ã có th ch n oán c nhi u tr ng h p. Do ó ch nh ch p X quangx ng là m t l a ch n hàng u.Trên nguyên t c ch p X quang theo các t th :- Ch p x ng t ng b ph n c th theo các m t ph ng không gian 3 chi u: th ng (Face),nghiêng (Profil), và theo tr c (Axial) i v i m t s x ng.- Ch p c t s ng t ng vùng: c - b n l ch m c , ng c, l ng, cùng c t.- Ch p X quang x ng phóng i tr c ti p m t vùng.- Ch p X quang x ng v i t th ng (Radiographie dynamique), g p t i a, du i t i a.- Ch p kh p có b m thu c c n quang (Arthrography). ánh giá c các t n th ng trongkh p.1.2. Siêu âm (Ultrasound - Echographie) Siêu âm là ch nh th hai cho h v n ng, là ch nh hàng u i v i mô m m. S d ngcác u dò t n s t 5 - 10MHz, v i phân gi i nông ta có th kh o sát mô m m, màngx ng r t hi u qu . H n ch là không xem c mô x ng.- Mode 2D: ánh giá các c u trúc t da, mô d i da bình th ng hay b t th ng, hình tháic a cân c , các khoang.- C u trúc c a màng x ng, d i màng x ng và m t ph n nông c a mô x ng (v x ng).Khi có t n th ng x ng, ta có th ánh giá thêm các c u trúc bên trong t n th ng.- kh p, siêu âm ch ánh giá b m t ti p c n v i cân c , ch bám t n c a các dây ch ng,bao ho t d ch.- Các mode Doppler, Power, Harmonic Tissue ánh giá thêm tình tr ng phân b m ch máu,t i máu c a mô góp ph n ch n oán b n ch t c a t n th ng.1.3. C t l p vi tính (CLVT - Computed Tomography Scanner) Thay vì ch có 4 m c b n trên X quang qui c, CLVT o c g n 4000 m xámg i là n v Hounsfield (HU), ây là m t ph ng pháp hình nh khá t i u cho h v n ng. 11- ánh giá c các c u trúc c a mô x ng chi ti t v hình thái, o c t tr ng góp ph n ánh giá b n ch t c a t n th ng x ng mà các k thu t khác không làm c.- ánh giá c u trúc c a kh p, ho c kh p có b m thu c c n quang (Arthroscaner).- Nh các thu t toán o t tr ng, CLVT còn o c khoáng x ng QCT (Quantitativecomputed tomography), phát hi n chính xác loãng x ng.- Khi có tiêm thu c c n quang t nh m ch, CLVT còn ánh giá c các t n th ng c a môm m, ánh giá tình tr ng xâm l n c a t n th ng t x ng, màng x ng ho c các t n th ngt n i khác di c n n. K thu t X quang c t l p vi tính m ch máu (CTA): Tiêm nhanh ch t c n quang và c t l pt c thì, d i s h tr x lý c a máy vi tính. Ta có th hi n th toàn b h m ch máu chi ph i,v i các máy CLVT a l p c t (Multislices CT) cho phép ch p và tái t o hình nh các m chmáu r t chi ti t, do ó CTA ã thay th các k thu t ch p m ch th ng quy trong ch n oáncác b nh lý có liên quan n m ch.1.4. Ch p nh p nháy (Scintigraphie) V i các ch t phóng x a vào c th , nh m t thi t b o l ng b c x , ghi l i hình nh,chúng ta th m dò s di chuy n và ch p bên ngoài cùng lúc s phân b v n t c ào th i.Tiêm ch t phóng x ho t ng (Radioactif) trong t nh m ch hay trong màng c ng tùy theo kthu t và thông tin c n tìm ki m ch t phóng x này s c nh trong t n th ng. u i m c ak thu t này là có th ánh giá thêm ph n ch c n ng c a các thu não, ti u não. Các k thu thi n i nh PET, SPECT ã b sung hoàn thi n cho ch n oán h v n ng.- SPECT (Single photon emission computed tomography): phát hi n loãng x ng r t nh ycao nh t là u xa c a x ng quay.- DER (Dual energy radiography): ó là ph ng pháp dùng X quang s hoá nh l ng,phát hi n loãng x ng.1.5. Ch p m ch máu (Angiography) Tiêm ch t c n quang Iode tan trong n c vào ng m ch, sau khi chích tr c ti p ho c giánti p qua Catheter (sonde). T ó ánh giá m ch phân b cho h x ng, mô m m bình th nghay b nh lý, góp ph n ch n oán u lành ho c u ác c a x ng, là n n t ng c a can thi p m ch.K thu t ch p ng m ch tr c và gián ti p d n d n thay th b i ch p m ch máu s hóa nhch p m ch CLVT (CTA), ch p m ch CHT (MRA).1.6. C ng h ng t (Magnetic Resonance Imaging - MRI) Khác v i ph ng pháp CLVT, t o nh c ng h ng t (CHT) liên quan t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chẩn đoán hình ảnh hệ xương khớp Chẩn đoán hình ảnh Bài giảng chẩn đoán hình ảnh Tài liệu chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật hình ảnh Hình ảnh cắt lớpGợi ý tài liệu liên quan:
-
CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA
48 trang 220 0 0 -
Vai trò của các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh trong hội chứng ống cổ tay
9 trang 144 0 0 -
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGỰC
60 trang 114 0 0 -
Đề tài: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư tuyến giáp của phân độ EU – TIRADS 2017
28 trang 102 0 0 -
Bài giảng MRI sọ não - BS. Lê Văn Phước, TS.BS. Phạm Ngọc Hoa
182 trang 94 0 0 -
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh (Phần 1) - NXB Y học
123 trang 35 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP LẤY BỆNH PHẨM LÀM XÉT NGHIỆM VI SINH HỌ
30 trang 31 1 0 -
33 trang 23 0 0
-
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ LÁCH
90 trang 22 0 0 -
HÌNH ẢNH TỔN THƯƠNG XOANG HANG
21 trang 20 0 0