Danh mục

Liên kết vùng ứng phó biến đổi khí hậu và phát triển Tam nông

Số trang: 31      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.40 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Do cạnh tranh thị truờng & SX NN 4 đúng, ND chỉ có 4 lựa chọn: 1. Bước ra: hộ ít đất, kỹ thuật thấp và đáp ứng thị truờng kém thìbán đất và buớc ra ngoài khu vực NN. 2. Bước vào: Nông dân có vốn, kỹ thuật, và quản lý tốt sẽ buớc vào để phát triển trang trại 3. Buớc lên: Có đất, thiếu KT và vốn phải bước lên qua hình thức kinh tế hợp tác, HTX, hoặc hợp tác DN nông thôn. 4. Bước xuống: Nếu bước ra không...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Liên kết vùng ứng phó biến đổi khí hậu và phát triển "Tam nông"LIÊN KẾT VÙNG ỨNG PHÓ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀLIÊN PHÁT TRIỂN “TAM NÔNG”1. TỔNG QUAN ĐBSCL SO CẢ NƯỚC2. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC NÔNG THÔN2. CơhộivàtháchthứcSXNN CơhộivàtháchthứcND CơhộivàtháchthứcNT3. GIẢI PHÁP LIÊN KẾT VÙNG &“ 4 Nhà”4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Ts Nguyễn Văn Sánh Viện NC Phát triển ĐBSCL Đại Học Cần ThơĐẤTVÀDÂNSỐĐBSCLSOCẢNUỚC Dân số Diện Hành Phân vùng Phân nhóm đất 106 tích chính người 106 haVIETNAM 64 79.7 33.1Đồi núi phía Bắc 15 11.5 10.1 Đất xám bạcx màuĐBSH 11 17.4 1.5 Phù sa bạc màuBắcTrungBộ 6 10.3 5.1 Đất cátNam Trung Bộ 6 6.8 3.3 Đất thịt pha cátCao nguyên 5 4.4 5.5 Đất đỏ BasanĐông Nam Bộ 8 12.6 3.5 Đất xám bạc nàuĐBSCL 13 22 4.0 Phù sa ven sôngĐBSCL = % So 22.0 12.0cả nuớc (* 2002)CHUYỂNDỊCHCƠCẤUKINHTẾĐBSCL SOVỚICẢNƯỚC100%90% 29.2 30.2 32.9 38.7 38.0 38.180%70% 18.060% 22.0 22.950% 36.7 40.2 41.640%30% 52.8 47.8 44.320% 24.5 21.8 20.410% 0% 2000 2000 2004 2004 2006 2006 (VN) (DBSCL) (VN) (DBSCL) (VN) (DBSCL) Nong Nghiep Cong Nghiep Dich VuDIỆNTÍCHVÀSẢNLƯỢNGLÚAĐBSCLSO ĐBSHVÀCẢNƯỚC 9000 40,000 8000 35,000 7000 30,000 6000 25,000 5000 20,000 4000 15,000 3000 10,000 2000 5,000 1000 0 0 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 19 19 19 19 19 20 20 20 20 20 20 20 DT lúa c ả nước DT lúa ĐBSH DT lúa ĐBSCL SL lúa c ả nước SL lúa ĐBSH SL lúa ĐBSCL DIỆNTÍCHVÀSẢNLƯỢNGNUÔITRỒNG THUỶSẢNSOVỚIĐBSHVÀCẢNƯỚC1,200 1,800,000 1,600,0001,000 1,400,000 800 1,200,000 1,000,000 600 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: