Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 155.97 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02 dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi Đại học - Cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố lại kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02DI N ĐÀN MATH.VNhttp://math.vnL I GI I Đ THI TH Đ I H C 2011 Môn thi : Toán Đ s : 02x→+∞x→−∞B ng bi n thiên x −∞ y + −1 0 4 1 − 0 + +∞+∞ y −∞ 0 hàm s đ ng bi n trên (−∞; −1) ; (1; +∞) hàm s ngh ch bi n trên (−1; 1). Đi m c c đ i (−1; 4), đi m c c ti u (1; 0).Câu I. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Tìm các giá tr c a m đ đ th hàm s có hai đi m c c tr A, B sao cho IAB có di n tích b ng 18, trong đó I(1; 1). L i gi i: trantrongtai1234 Ta có: y = 3x2 − 3m = 3(x2 √ m). Đ √ s có CĐ và CT ⇔ m > 0 − hàm √ √ g i A, B là 2 c c tr thì: A(− m; 2 + 2m m); B( m; 2 − 2m m)√ √ √ −4m m √ Phương trình đư ng th ng qua AB là: y − (2 + 2m m) = (x + m) ⇔ y = 2 − 2mx 2 m √ |2m − 1| Kho ng cách t I đ n đt AB là d(I; AB) = √ , đ dài đo n AB = 4m + 16m3 4m2 + 1 √ √ 1 |2m − 1| √ mà di n tích tam giác IAB là S = 18 ⇔ √ 4m + 16m3 = 18 2 4m2 + 1 3 )(2m − 1)2 = (4m2 + 1)4 · 18 ⇔ m(2m − 1)2 = 18 ⇔ (4m + 16m ⇔ 4m3 − 4m2 + m − 18 = 0 ⇔ (m − 2)(4m2 + 4m + 9) = 0 ⇔ m = 2 Câu II.) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ π x π 3x Gi i phương trình 2 2 sin − cos − − cos x = 2 sin 2x − 3. 8 2 8 2 L i gi i: Cách 1: lonely_abba √ √ √ π PT ⇔ 2 sin − 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 4 √ √ ⇔ cos 2x − sin 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 √ π ⇔ cos 2x − 3 sin 2x + 2 sin x − − 2 cos x + 3 = 0 4 π Đ t t = x − Đưa v đc: sin 2t + 3 cos 2t − 3 sint + cost − 3 = 0 4 ⇔ −6 sin2 t + (2 cost − 3) sint + cost = 0 (∗) 2 + 24 cost = (2 cost + 3)2 ∆sin x = (2 cost − 3) sint = −2 1 (∗) ⇔ sint = cost 3 Cách 2: ltq2408htt p://1ma th. v2 −2 −1 0 1 2Câu I. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho hàm s y = x3 − 3mx + 2, v i m là tham s . Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s v i m = 1. L i gi i: m = 1 Hàm s là y = x3 − 3x + 2 có TXĐ là D = R Đ th y = 3x2 − 3 = 3(x2 − 1) Giao v i tr c tung: (0; 2) x = −1 ⇒ y = 4 Giao v i tr c hoành: (−2; 0), (1; 0) y =0⇔ x=1 ⇒y=0 Gi i h n t i vô c c lim y = +∞; lim y = −∞. 4nPhương trình tương đương v i:Câu IV. (1 đi m) ———————————————————————————————— 2 x + ln x Tính tích phân I = dx. 2 1 (1 + x) L i gi i: Cách 1: canhochoi 2 x + ln x 2 1 2 2 ln x 1 dx = dx + dx − dx I= 2 2 2 (1 1 + x) 1 1+x 1 (1 + x) 1 (1 + x) 2 3 2 1 dx = ln |x + 1| = ln 1 1+x 2 1 2 2 2 ln x ln x 2 3 ln 2 2 ln 2 1 dx = − + ln |x| − ln |x + 1| = − + ln 2 − ln Ta có: . V yI= − 1+x 1 3 2 1 1 1 (1 + x)2 3 6 2 1 1 2 1 dx = − = 2 x+1 1 6 1 (1 + x) Cách 2: trantrongtai1234 x+1 1 −1 Đ t u = x + ln x ⇒ du = dx. dv = dx ⇒ v = 2 x (x + 1) (x + 1) 21 2 −(x + ln x) 2 −(x + ln x) 2 2 ln 2 1 Ta có: I = + dx = + ln |x| . VyI= − 1+x 1+x 3 6 1 1 1 1 x Câu V. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và AB = BD = a, SA = a 3, SA ⊥ (ABCD). G i M là 2htt p://Câu III.) (1 đi m) ———————————————————————————————— 3x = 8y2 + 1 √ Gi i h phương trình sau trên R: 3y = 8x2 + 1. L i gi i: Cách 1: canhochoi √ Đ u tiên ta xét hàm f (t) = 3t + 8t 2 + 1 đ ch ng t r ng x = y. Xét g(x) = 9x − 8x2 − 1, g (x) = 9x ln 9 − 16x, g (x) = 9x ln 92 − 16, 16 = α Ta có g (α) ≈ −1, 44. g (x) = 0 ⇔ x = log9 ln 92 T BBT ta d suy ra có 2 s z1 , z2 th a pt g (x) = 0. T đó d dàng l p BBT c a hàm s g(x). 1 T BBT c a hàm s g(x), suy ra pt g(x)=0 có t i đa ba nghi m, mà ta l i có g(1) = g(0) = g = 0, 2 1 nên 1, 0, là ba nghi m c a PT. 2 Cách 2: vokhachuyy √ Ta có: 8y2 + 1 ≥ 1 ⇒ (3x ≥ 1) ⇒ x ≥ 0. 8x2 + 1 ≥ 1 ⇒ (3y ≥ 1) ⇒ y ≥ 0. √ 8t ≥ 0,t ≥ 0 f (t) đ ng bi n. Xét f (t) = 8t 2 + 1 f (t) = √ 8t 2 + √ 1 gi s x ≥ y ⇒ 3x ≥ 3y ⇒ 8y2 + 1 ≥ 8x2 + 1 ⇒ y ≥ x suy ra x = y Xét g(x) = 9x − 8x2 − 1, g (x) = 9x ln 9 − 16x, g (x) = 9x ln 92 − 16, 16 g (x) = 0 ⇔ x = log9 = α Ta có g (α) ≈ −1, 44. ln 92 T BBT ta d suy ra có 2 s z1 , z2 th a pt g (x) = 0. T đó d dàng l p BBT c a hàm s g(x). 1 = 0, T BBT c a hàm s g(x), suy ra pt g(x)=0 có t i đa ba nghi m, mà ta l i có g(1) = g(0) = g 2 1 nên 1, 0, là ba nghi m c a PT. 2ma th. vn√ √ √ π − 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 2 sin 4 √ ⇔ (cos x − sin x) (cos x + sin x) + 3 (1 − sin√ + 2 (sin x − 2 cos x) = 0 2x) ⇔ 2 (cos x − sin x) (2 cos x − sin x) − 2 (2 cos x − sin x) = 0 √ ⇔ (2 cos x − sin x) 2 cos x − 2 sin x − 2 = 0Câu VI. (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho a, b, c là đ dài ba c nh c a tam giác nh n ABC. Ch ng minh r ng b3 c3 a3 + + ≥ 12pR2 , cos A cos B cosC trong đó p là n a chu vi và R là bán kính đư ng tròn ngo i ti p ABC. L i gi i: CSS S d ng các công th c quen thu c c2 + a2 − b2 a2 + b2 − c2 b2 + c2 − a2 , cos B = , cosC = , cos A = 2bc 2ca 2ab a2 b2 c2 2p = a + b + c, R2 = , 2(a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) − (a4 + b4 + c4 ) ta có th vi t l i b t đ ng th c c n ch ng minh dư i d ng a2 b2 c2 3abc(a + b + c) + 2 + 2 ≥ . b2 + c2 − a2 c + a2 − b2 a + b2 − c2 2 ∑ a2 b2 − ∑ a4 Do tam giác ABC nh n nên min{b2 + c2 , c2 + a2 , a2 + b2 } > max{a2 , b2 , c2 }, đi u này cho phép ta s d ng b t đ ng th c Cauchy-Schwarz như s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02DI N ĐÀN MATH.VNhttp://math.vnL I GI I Đ THI TH Đ I H C 2011 Môn thi : Toán Đ s : 02x→+∞x→−∞B ng bi n thiên x −∞ y + −1 0 4 1 − 0 + +∞+∞ y −∞ 0 hàm s đ ng bi n trên (−∞; −1) ; (1; +∞) hàm s ngh ch bi n trên (−1; 1). Đi m c c đ i (−1; 4), đi m c c ti u (1; 0).Câu I. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Tìm các giá tr c a m đ đ th hàm s có hai đi m c c tr A, B sao cho IAB có di n tích b ng 18, trong đó I(1; 1). L i gi i: trantrongtai1234 Ta có: y = 3x2 − 3m = 3(x2 √ m). Đ √ s có CĐ và CT ⇔ m > 0 − hàm √ √ g i A, B là 2 c c tr thì: A(− m; 2 + 2m m); B( m; 2 − 2m m)√ √ √ −4m m √ Phương trình đư ng th ng qua AB là: y − (2 + 2m m) = (x + m) ⇔ y = 2 − 2mx 2 m √ |2m − 1| Kho ng cách t I đ n đt AB là d(I; AB) = √ , đ dài đo n AB = 4m + 16m3 4m2 + 1 √ √ 1 |2m − 1| √ mà di n tích tam giác IAB là S = 18 ⇔ √ 4m + 16m3 = 18 2 4m2 + 1 3 )(2m − 1)2 = (4m2 + 1)4 · 18 ⇔ m(2m − 1)2 = 18 ⇔ (4m + 16m ⇔ 4m3 − 4m2 + m − 18 = 0 ⇔ (m − 2)(4m2 + 4m + 9) = 0 ⇔ m = 2 Câu II.) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ π x π 3x Gi i phương trình 2 2 sin − cos − − cos x = 2 sin 2x − 3. 8 2 8 2 L i gi i: Cách 1: lonely_abba √ √ √ π PT ⇔ 2 sin − 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 4 √ √ ⇔ cos 2x − sin 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 √ π ⇔ cos 2x − 3 sin 2x + 2 sin x − − 2 cos x + 3 = 0 4 π Đ t t = x − Đưa v đc: sin 2t + 3 cos 2t − 3 sint + cost − 3 = 0 4 ⇔ −6 sin2 t + (2 cost − 3) sint + cost = 0 (∗) 2 + 24 cost = (2 cost + 3)2 ∆sin x = (2 cost − 3) sint = −2 1 (∗) ⇔ sint = cost 3 Cách 2: ltq2408htt p://1ma th. v2 −2 −1 0 1 2Câu I. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho hàm s y = x3 − 3mx + 2, v i m là tham s . Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s v i m = 1. L i gi i: m = 1 Hàm s là y = x3 − 3x + 2 có TXĐ là D = R Đ th y = 3x2 − 3 = 3(x2 − 1) Giao v i tr c tung: (0; 2) x = −1 ⇒ y = 4 Giao v i tr c hoành: (−2; 0), (1; 0) y =0⇔ x=1 ⇒y=0 Gi i h n t i vô c c lim y = +∞; lim y = −∞. 4nPhương trình tương đương v i:Câu IV. (1 đi m) ———————————————————————————————— 2 x + ln x Tính tích phân I = dx. 2 1 (1 + x) L i gi i: Cách 1: canhochoi 2 x + ln x 2 1 2 2 ln x 1 dx = dx + dx − dx I= 2 2 2 (1 1 + x) 1 1+x 1 (1 + x) 1 (1 + x) 2 3 2 1 dx = ln |x + 1| = ln 1 1+x 2 1 2 2 2 ln x ln x 2 3 ln 2 2 ln 2 1 dx = − + ln |x| − ln |x + 1| = − + ln 2 − ln Ta có: . V yI= − 1+x 1 3 2 1 1 1 (1 + x)2 3 6 2 1 1 2 1 dx = − = 2 x+1 1 6 1 (1 + x) Cách 2: trantrongtai1234 x+1 1 −1 Đ t u = x + ln x ⇒ du = dx. dv = dx ⇒ v = 2 x (x + 1) (x + 1) 21 2 −(x + ln x) 2 −(x + ln x) 2 2 ln 2 1 Ta có: I = + dx = + ln |x| . VyI= − 1+x 1+x 3 6 1 1 1 1 x Câu V. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và AB = BD = a, SA = a 3, SA ⊥ (ABCD). G i M là 2htt p://Câu III.) (1 đi m) ———————————————————————————————— 3x = 8y2 + 1 √ Gi i h phương trình sau trên R: 3y = 8x2 + 1. L i gi i: Cách 1: canhochoi √ Đ u tiên ta xét hàm f (t) = 3t + 8t 2 + 1 đ ch ng t r ng x = y. Xét g(x) = 9x − 8x2 − 1, g (x) = 9x ln 9 − 16x, g (x) = 9x ln 92 − 16, 16 = α Ta có g (α) ≈ −1, 44. g (x) = 0 ⇔ x = log9 ln 92 T BBT ta d suy ra có 2 s z1 , z2 th a pt g (x) = 0. T đó d dàng l p BBT c a hàm s g(x). 1 T BBT c a hàm s g(x), suy ra pt g(x)=0 có t i đa ba nghi m, mà ta l i có g(1) = g(0) = g = 0, 2 1 nên 1, 0, là ba nghi m c a PT. 2 Cách 2: vokhachuyy √ Ta có: 8y2 + 1 ≥ 1 ⇒ (3x ≥ 1) ⇒ x ≥ 0. 8x2 + 1 ≥ 1 ⇒ (3y ≥ 1) ⇒ y ≥ 0. √ 8t ≥ 0,t ≥ 0 f (t) đ ng bi n. Xét f (t) = 8t 2 + 1 f (t) = √ 8t 2 + √ 1 gi s x ≥ y ⇒ 3x ≥ 3y ⇒ 8y2 + 1 ≥ 8x2 + 1 ⇒ y ≥ x suy ra x = y Xét g(x) = 9x − 8x2 − 1, g (x) = 9x ln 9 − 16x, g (x) = 9x ln 92 − 16, 16 g (x) = 0 ⇔ x = log9 = α Ta có g (α) ≈ −1, 44. ln 92 T BBT ta d suy ra có 2 s z1 , z2 th a pt g (x) = 0. T đó d dàng l p BBT c a hàm s g(x). 1 = 0, T BBT c a hàm s g(x), suy ra pt g(x)=0 có t i đa ba nghi m, mà ta l i có g(1) = g(0) = g 2 1 nên 1, 0, là ba nghi m c a PT. 2ma th. vn√ √ √ π − 2x + 2 sin x − 2 2 cos x = 2 sin 2x − 3 2 sin 4 √ ⇔ (cos x − sin x) (cos x + sin x) + 3 (1 − sin√ + 2 (sin x − 2 cos x) = 0 2x) ⇔ 2 (cos x − sin x) (2 cos x − sin x) − 2 (2 cos x − sin x) = 0 √ ⇔ (2 cos x − sin x) 2 cos x − 2 sin x − 2 = 0Câu VI. (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho a, b, c là đ dài ba c nh c a tam giác nh n ABC. Ch ng minh r ng b3 c3 a3 + + ≥ 12pR2 , cos A cos B cosC trong đó p là n a chu vi và R là bán kính đư ng tròn ngo i ti p ABC. L i gi i: CSS S d ng các công th c quen thu c c2 + a2 − b2 a2 + b2 − c2 b2 + c2 − a2 , cos B = , cosC = , cos A = 2bc 2ca 2ab a2 b2 c2 2p = a + b + c, R2 = , 2(a2 b2 + b2 c2 + c2 a2 ) − (a4 + b4 + c4 ) ta có th vi t l i b t đ ng th c c n ch ng minh dư i d ng a2 b2 c2 3abc(a + b + c) + 2 + 2 ≥ . b2 + c2 − a2 c + a2 − b2 a + b2 − c2 2 ∑ a2 b2 − ∑ a4 Do tam giác ABC nh n nên min{b2 + c2 , c2 + a2 , a2 + b2 } > max{a2 , b2 , c2 }, đi u này cho phép ta s d ng b t đ ng th c Cauchy-Schwarz như s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 Tài liệu ôn thi Đại học Đề thi thử đại học Đề thi thử đại học môn Toán Thi thử Đại học 2011 môn Toán Đề thi thử Toán 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 29 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0