Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 61.69 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03 dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi Đại học - Cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố lại kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03DIỄN ĐÀN MATH.VNhttp://math.vnLỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi : Toán Đề số: 03Câu I. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 (Cm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1 Lời giải: m = 1 hàm số y = x4 − 2x2 + 2 có TXĐ là D = R y = 4x3 − 4x = 4x x2 − 1 Đồ thị x=0 ⇒y=2 4 Nên y = 0 ⇔ x = −1 ⇒ y = 1 x=1 ⇒y=1 3 y > 0 ⇔ −1 < x < 0 hoặc 1 < x < +∞ ⇒ hàm số đồng biến trên (−1; 0) ; (1; +∞) 2 y < 0 ⇔ −∞ < x < −1 hoặc 0 < x < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) ; (0; 1). 1 Giới hạn lim y = +∞; lim y = +∞. Bảng biến thiên Điểm cực đại (0; 2), điểm cực tiểu (−1; 1) ; (1; 1). Đồ thị giao với trục tung: x = 0 ⇒ y = 2. Đồ thị cắt trục tung tại điểm B(0; 2)x→−∞ x→+∞ −2 −1 1 2Câu I. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn 3 9 ngoại tiếp đi qua điểm D . ; 5 5 Lời giải: Cách 1. Ta có y = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m) . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu khi x qua 3 nghiệm đó ⇔ y có 3 nghiệm phân biệt ⇔ t(x) = x2 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 (1) y = x4 − 2mx2 + 2 (2) Với ĐK đó hàm số có các điểm cực trị với toạ độ là nghiệm HPT 3 x − mx = 0 (3) 3 − mx) − mx2 + 2 = −mx2 + 2 (4) (do (3)) Ta có (2) ⇔ y = x(x 2−y ⇒ x2 = (5) m Từ (4) có y2 = m2 x4 − 4mx2 + 4 = m2 x(x3 − mx) + m(m2 − 4)x2 + 4 = m(m2 − 4)x2 + 4(do (3)) Hay y2 = (m2 − 4)(2 − y) + 4 (6) (do (5)) 1 Từ (5)&(6) ta thu được x2 + y2 = m2 + − 4 (2 − y) + 4(7) m Như vậy theo suy luận trên thì toạ độ các điểm cực trị cùng thoả mãn PT (7) , mà (7) là PT của đường tròn . 1 Do đó đường tròn (T ) qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số có PT x2 + y2 = m2 + − 4 (2 − y) + 4 m 3 9 9 81 1 1 Bây giờ (T ) qua D( ; ) ⇔ + = m2 + − 4 +4 5 5 25 25 m 5 √ 3 − 2m + 1 = 0 ⇔ (m − 1)(m2 + m − 1) = 0 ⇔ m = 1; m = −1 ± 5 ⇔m 2 √ −1 + 5 Kết hợp ĐK m > 0 ta thu được các giá trị cần tìm là m = 1 và m = 2 Cách 2. Hàm số có y = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m). Đây là tích của một nhị thức và một tam thức nên hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi x2 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 √ √ Do hệ số bậc 3 dương nên hàm số có cực đại A(0, 2), cực tiểu B (− m, 2 − m2 ), B( m, 2 − m2 ). 1π /4 π /4 1 + tan u ln 2 du = −I − ln 2 du du − 2 0 0 0 π /4 1 π /4 π 1 ⇒I =− ln 2 du = − (u · ln2) = − ln 2 2 0 2 8 0 Câu IV. (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trùng với trọng tâm tam giác ABD. Mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 60o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. Lời giải:Tâm I của đường tròn qua 4 điểm A, B, B , M sẽ năm trên Oy vì B, B đối xứng nhau qua Oy do đó I(0, b) 2 9 9 IA = IM ⇔ (2 − b)2 = + −b ⇔ b = 1 25 5 2 = m + (2 − m2 − b)2 thay b = 1 vào IA = IB ⇔ (2 − b) √ 2 )2 = 0⇔ m(m − 1)(m2 + m − 1) = 0⇔ m = 1 hay m = −1 + 5 (vì điều kiện m > 0) ⇔ m − 1 + (1 − m 2 Câu II. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— 16cos6 x + 2cos4 x Giải phương trình : sin x = . 54 − 51cos2 x Lời giải: √ 16cos6 x + 2cos4 x >0 ⇒ sin x > 0 ⇒ sin x = 1 − cos2 x đặt: t = cos2 x (0 < t < 1) Để ý 2x 54 − 51cos 16t 3 + 2t 2 √ Phương trình ban đầu trở thành: − 1−t = 0 54 − 51t (48t 2 + 4t)(54 − 51t) + 51(16t 3 + 2t 2 ) 1 > 0( do 0 < t < 1) f (t) = + √ (54 − 51t)2 2 1−t ⇒ f (t) là hàm đồng biến, mà f (3/4) = 0 ⇒ t = 3/4 chính là nghiệm duy nhất ⇒ cos2 x = 3/4 ⇒ sin x = 1/2 ( do sin x > 0) ⇒ x = π /6 + k2π hay x = 5π /6 + k2π Câu II. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— x2 + 2y2 − 3x + 2xy = 0 . Giải hệ phương trình: xy(x + y) + (x − 1)2 = 3y(1 − y) Lời giải: x2 + 2y2 − 3x + 2xy = 0 (1) 2 = 3y(1 − y) (2) xy(x + y) + (x − 1) 2 + 2y − y(x − 1)) = 0 (1) − (2) = (x + 1)(−1 − y ∗ x = −1 ⇒ pt vô nghiệm. 2 3y − y2 − 1 3y − y2 − 1 2 + y2 − 3x = 0 ⇔ 3y − 1 + y2 = 3 ⇒ (1) ⇔ (x + y) ∗ x= y y y 2 1 1 1 1 ⇔ y+3− −3 y+3− +2 = 0 ⇔ y+3− = 1 hay y + 3 − =2 y y √ y y √ y = −1 − √2 hay y = −1 + √2 x = . . . hay x = . . . y2 + 2y − 1 = 0 ⇔ ⇔ −1 + 5 ⇒ x = . . . hay x = . . . −1 − 5 2 +y−1 y =0 hay y = y= 2 2 Câu III. (1 điểm) ———————————————————————————————— 1 2 ln(1 − x) Tính tích phân I = dx. 2 0 2x − 2x + 1 Lời giải: π /4 1 + tant Đặt 1 − 2x = tant ⇒ −2 dx = (tan2 t + 1) dt Ta có: I = dt ln 2 0 π 1 + tan −u π /4 π /4 π /4 1 π 4 du = du = − ln ln ln(1+tan u) du Đặt u = −t ta có: I = 4 2 1 + tan u 0 0 0 I=−π /4ln2S Gọi G là trọng tâm tam giác ABD E là hình chiếu của G lên AB SG⊥AB ⇒ AB⊥ (SGE) Ta có: GE⊥AB ⇒ SEG = 600 √ ⇒ SG = GE · tan SEG = 3GE Mặt khác: G là trọng tâm tam giác ABD 1 a ⇒ GE = BC = 3 3 √ 1 a3 3 ⇒ VSABCD = SG.SABCD = 3 9 BAEDGCCâu V. (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho số thực a, b, c ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a5 b5 c5 (3(ab + bc + ca) − 8abc). Lời giải: Từ điều kiện ban đầu ta ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03DIỄN ĐÀN MATH.VNhttp://math.vnLỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi : Toán Đề số: 03Câu I. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 (Cm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1 Lời giải: m = 1 hàm số y = x4 − 2x2 + 2 có TXĐ là D = R y = 4x3 − 4x = 4x x2 − 1 Đồ thị x=0 ⇒y=2 4 Nên y = 0 ⇔ x = −1 ⇒ y = 1 x=1 ⇒y=1 3 y > 0 ⇔ −1 < x < 0 hoặc 1 < x < +∞ ⇒ hàm số đồng biến trên (−1; 0) ; (1; +∞) 2 y < 0 ⇔ −∞ < x < −1 hoặc 0 < x < 1 ⇒ hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) ; (0; 1). 1 Giới hạn lim y = +∞; lim y = +∞. Bảng biến thiên Điểm cực đại (0; 2), điểm cực tiểu (−1; 1) ; (1; 1). Đồ thị giao với trục tung: x = 0 ⇒ y = 2. Đồ thị cắt trục tung tại điểm B(0; 2)x→−∞ x→+∞ −2 −1 1 2Câu I. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn 3 9 ngoại tiếp đi qua điểm D . ; 5 5 Lời giải: Cách 1. Ta có y = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m) . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu khi x qua 3 nghiệm đó ⇔ y có 3 nghiệm phân biệt ⇔ t(x) = x2 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 (1) y = x4 − 2mx2 + 2 (2) Với ĐK đó hàm số có các điểm cực trị với toạ độ là nghiệm HPT 3 x − mx = 0 (3) 3 − mx) − mx2 + 2 = −mx2 + 2 (4) (do (3)) Ta có (2) ⇔ y = x(x 2−y ⇒ x2 = (5) m Từ (4) có y2 = m2 x4 − 4mx2 + 4 = m2 x(x3 − mx) + m(m2 − 4)x2 + 4 = m(m2 − 4)x2 + 4(do (3)) Hay y2 = (m2 − 4)(2 − y) + 4 (6) (do (5)) 1 Từ (5)&(6) ta thu được x2 + y2 = m2 + − 4 (2 − y) + 4(7) m Như vậy theo suy luận trên thì toạ độ các điểm cực trị cùng thoả mãn PT (7) , mà (7) là PT của đường tròn . 1 Do đó đường tròn (T ) qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số có PT x2 + y2 = m2 + − 4 (2 − y) + 4 m 3 9 9 81 1 1 Bây giờ (T ) qua D( ; ) ⇔ + = m2 + − 4 +4 5 5 25 25 m 5 √ 3 − 2m + 1 = 0 ⇔ (m − 1)(m2 + m − 1) = 0 ⇔ m = 1; m = −1 ± 5 ⇔m 2 √ −1 + 5 Kết hợp ĐK m > 0 ta thu được các giá trị cần tìm là m = 1 và m = 2 Cách 2. Hàm số có y = 4x3 − 4mx = 4x(x2 − m). Đây là tích của một nhị thức và một tam thức nên hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi x2 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0 √ √ Do hệ số bậc 3 dương nên hàm số có cực đại A(0, 2), cực tiểu B (− m, 2 − m2 ), B( m, 2 − m2 ). 1π /4 π /4 1 + tan u ln 2 du = −I − ln 2 du du − 2 0 0 0 π /4 1 π /4 π 1 ⇒I =− ln 2 du = − (u · ln2) = − ln 2 2 0 2 8 0 Câu IV. (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trùng với trọng tâm tam giác ABD. Mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc 60o . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD. Lời giải:Tâm I của đường tròn qua 4 điểm A, B, B , M sẽ năm trên Oy vì B, B đối xứng nhau qua Oy do đó I(0, b) 2 9 9 IA = IM ⇔ (2 − b)2 = + −b ⇔ b = 1 25 5 2 = m + (2 − m2 − b)2 thay b = 1 vào IA = IB ⇔ (2 − b) √ 2 )2 = 0⇔ m(m − 1)(m2 + m − 1) = 0⇔ m = 1 hay m = −1 + 5 (vì điều kiện m > 0) ⇔ m − 1 + (1 − m 2 Câu II. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— 16cos6 x + 2cos4 x Giải phương trình : sin x = . 54 − 51cos2 x Lời giải: √ 16cos6 x + 2cos4 x >0 ⇒ sin x > 0 ⇒ sin x = 1 − cos2 x đặt: t = cos2 x (0 < t < 1) Để ý 2x 54 − 51cos 16t 3 + 2t 2 √ Phương trình ban đầu trở thành: − 1−t = 0 54 − 51t (48t 2 + 4t)(54 − 51t) + 51(16t 3 + 2t 2 ) 1 > 0( do 0 < t < 1) f (t) = + √ (54 − 51t)2 2 1−t ⇒ f (t) là hàm đồng biến, mà f (3/4) = 0 ⇒ t = 3/4 chính là nghiệm duy nhất ⇒ cos2 x = 3/4 ⇒ sin x = 1/2 ( do sin x > 0) ⇒ x = π /6 + k2π hay x = 5π /6 + k2π Câu II. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— x2 + 2y2 − 3x + 2xy = 0 . Giải hệ phương trình: xy(x + y) + (x − 1)2 = 3y(1 − y) Lời giải: x2 + 2y2 − 3x + 2xy = 0 (1) 2 = 3y(1 − y) (2) xy(x + y) + (x − 1) 2 + 2y − y(x − 1)) = 0 (1) − (2) = (x + 1)(−1 − y ∗ x = −1 ⇒ pt vô nghiệm. 2 3y − y2 − 1 3y − y2 − 1 2 + y2 − 3x = 0 ⇔ 3y − 1 + y2 = 3 ⇒ (1) ⇔ (x + y) ∗ x= y y y 2 1 1 1 1 ⇔ y+3− −3 y+3− +2 = 0 ⇔ y+3− = 1 hay y + 3 − =2 y y √ y y √ y = −1 − √2 hay y = −1 + √2 x = . . . hay x = . . . y2 + 2y − 1 = 0 ⇔ ⇔ −1 + 5 ⇒ x = . . . hay x = . . . −1 − 5 2 +y−1 y =0 hay y = y= 2 2 Câu III. (1 điểm) ———————————————————————————————— 1 2 ln(1 − x) Tính tích phân I = dx. 2 0 2x − 2x + 1 Lời giải: π /4 1 + tant Đặt 1 − 2x = tant ⇒ −2 dx = (tan2 t + 1) dt Ta có: I = dt ln 2 0 π 1 + tan −u π /4 π /4 π /4 1 π 4 du = du = − ln ln ln(1+tan u) du Đặt u = −t ta có: I = 4 2 1 + tan u 0 0 0 I=−π /4ln2S Gọi G là trọng tâm tam giác ABD E là hình chiếu của G lên AB SG⊥AB ⇒ AB⊥ (SGE) Ta có: GE⊥AB ⇒ SEG = 600 √ ⇒ SG = GE · tan SEG = 3GE Mặt khác: G là trọng tâm tam giác ABD 1 a ⇒ GE = BC = 3 3 √ 1 a3 3 ⇒ VSABCD = SG.SABCD = 3 9 BAEDGCCâu V. (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho số thực a, b, c ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a5 b5 c5 (3(ab + bc + ca) − 8abc). Lời giải: Từ điều kiện ban đầu ta ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 Tài liệu ôn thi Đại học Đề thi thử đại học Đề thi thử đại học môn Toán Thi thử Đại học 2011 môn Toán Đề thi thử Toán 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 35 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 29 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0