Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 54.48 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10 là tài liệu tham khảo dành cho các bạn đang cần tìm kiếm tài liệu học tập và ôn thi Đại học, Cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10http://www.math.vnCâu I. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (m là tham số). Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = −3. Lời giải: Đồ thị−2 −2 −4 −6 −8 2 4Hàm số Bảng biến thiêny = x3 − 2x2 + −4x − 6htt p:/ /w w1Câu I. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm m để từ điểm M(1; 2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (Cm ). Lời giải: Cách 1: phương trình tiếp tuyến là y = k(x − 1) + 2 phương trình hoành độ giao điểm : k(x − 1) + 2 = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (1) 2 − 4x + m − 1 vào (1) có : 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) = 0 thay k = y = 3x (2) từ điểm M chỉ có đúng hai tiếp tuyến ⇔ (2) có 2 ng phân biệt x1 , x2 không mất tổng quát giả sử f (x) = (x − x1 )2 .(x − x2 ) = 0 2 ⇔ x3 − (2x1 + x2 )x2 (x1 + 2x1 x2 )x − x1 x2 = 0 (3) + 2 2x + x = 5 1 2 2 4 109 2 từ (2) và (3) ⇒ hệ: x1 + 2x1 x2 = 2 ⇒ m = hoặc m = 3 81 2 x x2 = 3 (m − 1) 1 2 Cách 2: phương trình tiếp tuyến là y = k(x − 1) + 2 phương trình hoành độ giao điểm : k(x − 1) + 2 = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (∗) 2 − 4x + m − 1 vào (∗) có : 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) = 0 thay k = y = 3x (∗∗). Đặt f (x) = 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) , f (x) = 6x2 − 10x + 4, 2 109 ta suy ra 2 điểm cực trị của hàm số f (x) là A(1; 4 − 3m) và B ; − 3m 3 27 Ta thấy pt bậc 3 (∗∗) có đúng 2 nghiệm khi 1 trong 2 điểm cực trị nằm trên trục hoành. 4 109 Từ đó ta tìm được m = hoặc m = 3 81 Câu II. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Giải phương trình tan x + tan 2x + tan 3x + tan 4x = 0. Lời giải: ĐK x = π + kπ , 2x = π + kπ , 3x = π + kπ , 4x = π + kπ 2 2 2 2 sin x sin 4x sin 2x sin 3x + + + =0 tan x + tan 2x + tan 3x + tan 4x = 0 ⇔ cos x cos 4x cos 2x cos 3xw. ma th. vn−10 −12 −14DIỄN ĐÀN MATH.VNLỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi : Toán Đề số: 10htt p:/ /w w2sin 5x sin 5x sin 5x = 0 + =0⇔ cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x = 0 cos x. cos 4x cos 2x. cos 3x 5x = kπ x = kπ 5 ⇔ ⇔ cos x(cos 4x + cos 2x(4 cos2 x − 3)) = 0 (cos 4x + cos 2x(4 cos2 x − 3) = 0 (∗) (∗) là pt bậc 2 theo cos 2x giải tiếp... Câu II. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— 2x + 5y = xy + 2 . Giải hệ phương trình x2 + 4y + 21 = y2 + 10x Lời giải: x = 7−y Phương trình dưới ⇔ (x − 5)2 − (y − 2)2 = 0 ⇔ (x + y − 7)(x − y − 3) = 0 ⇔ x = y+3 √ √ 2 − 4y + 12 = 0 2 = −8 y (y − 2) y = 2 + 2√2 ⇒ x = 5 − 2√2 thay lên pt trên ⇒ ⇔ ⇔ y2 − 4y − 4 = 0 (y − 2)2 = 8 y = 2−2 2 ⇒ x = 5−2 2 Câu III. (1 điểm) ———————————————————————————————— e x3 (1 − x2 ) dx Tính tích phân: I= 2 3 1 (1 + 2x ln x) Lời giải: Cách 1: 1 1 − e 1 −2 1 x3 x dx, ta có Chia tử và mẫu cho x6 ta được: I = + 2 ln x = 3 + 2 , 3 2 x x x 1 1 + 2lnx x2 e 1 1 1 1 −1 e d 2 + 2lnx = suy ra I = 3 2 2 1 x 4 1 1 1 + 2lnx + 2lnx x2 x2 Cách 2: e (x − x3 ) 2(x − x3 ) x2 x2 dx, vì = Ta có I = 2 2 2 1 + 2x2 ln x (1 + 2x2 lnx)2 1 1 + 2x ln x (1 + 2x ln x) 2 e x2 1 x2 x2 1 e d = I= 2 1 1 + 2x2 ln x 1 + 2x2 ln x 4 1 + 2x2 ln x Câu IV. (1 điểm) ———————————————————————————————— Tính tỷ số thể tích hai phần của khối chóp tứ giác đều S.ABCD được phân chia bởi mặt phẳng đi qua tâm O của đáy đồng thời mặt phẳng đó song song với mặt phẳng (SAB). Lời giải: Gọi hình vẽCâu V. (1 điểm) ———————————————————————————————— 1 1 1 1 < + + ... + < ln 2 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có ln 2 − n+1 n+1 n+2 n+n Lời giải: Cách 1: Cách 2:Câu VIa. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Trong hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC nếu biết đỉnh A(2; 1), trực tâm H(−6; 3), và trung điểm cạnh BC là M(2; 2). Lời giải: Cách 1: Cách 2:w. ma th. vn1⇔htt p:/ /w w3Câu VIIa. (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm số phức z thỏa mãn (z2 + z − 3)2 + (2z + 1)2 = 0. Lời giải: Viết lại phương trình ta được (z2 + z − 3)2 − (2iz + i)2 = 0 ⇔ (z2 + z − 3 + 2iz + i)(z2 + z − 3 − 2iz − i) = 0. Phương trinh z2 + z − 3 + 2iz + i = 0 ⇔ 4z2 + 4z(2i + 1) − 12 + 4i = 0 ⇔ (2z + 2i + 1)2 = 9 cho ta hai nghiệm z = 1 − i , z2 = −2 − i. Phương trinh z2 + z − 3 − 2iz − i = 0 ⇔ 4z2 + 4z(1 − 2i) − 12 − 4i = 0 ⇔ (2z + 1 − 2i)2 = 9 cho ta hai nghiệm z = 1 + i , z = −2 + i. Kết luận phương trình có 4 nghiệm 1 − i, −2 − i, 1 + i, −2 + i. Câu VIb. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— x 2 y2 Trong hệ tọa độ Oxy, cho Hypebol (H) : − = 1 và điểm M(3; −2). − 4 −5 → → → − Tìm hai điểm A, B thuộc (H) sao cho MA + MB = 0 Lời giải: 2 2 Giả sử A(x1 ; y1 ); B(x2 ; y2 ); Vì A, B thuộc hypebol nên ta có 5x1 − 4y2 = 20 (1) và 5x2 − 4y2 = 20 (2). 1 2 Lấy pt (1) trừ pt (2) kết hợp M là trung điểm A, B ta có 5(x1 − x2 )(x1 + x2 ) − 4(y1 − y2 )(y1 + y2 ) = 0 hay 30(x1 − x2 ) + 16(y1 − y2 ) = 0 Suy ra n(15; 8) là véctơ pháp tuyến của AB từ đó có phương trình đường thẳng AB : 15x + 8y − 29 = 0. Tọa độ A, B là giao điểm của AB và Hypebol đã cho. Ta tính được A, B Câu VIb. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(3; −2; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10http://www.math.vnCâu I. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (m là tham số). Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = −3. Lời giải: Đồ thị−2 −2 −4 −6 −8 2 4Hàm số Bảng biến thiêny = x3 − 2x2 + −4x − 6htt p:/ /w w1Câu I. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm m để từ điểm M(1; 2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (Cm ). Lời giải: Cách 1: phương trình tiếp tuyến là y = k(x − 1) + 2 phương trình hoành độ giao điểm : k(x − 1) + 2 = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (1) 2 − 4x + m − 1 vào (1) có : 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) = 0 thay k = y = 3x (2) từ điểm M chỉ có đúng hai tiếp tuyến ⇔ (2) có 2 ng phân biệt x1 , x2 không mất tổng quát giả sử f (x) = (x − x1 )2 .(x − x2 ) = 0 2 ⇔ x3 − (2x1 + x2 )x2 (x1 + 2x1 x2 )x − x1 x2 = 0 (3) + 2 2x + x = 5 1 2 2 4 109 2 từ (2) và (3) ⇒ hệ: x1 + 2x1 x2 = 2 ⇒ m = hoặc m = 3 81 2 x x2 = 3 (m − 1) 1 2 Cách 2: phương trình tiếp tuyến là y = k(x − 1) + 2 phương trình hoành độ giao điểm : k(x − 1) + 2 = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m (∗) 2 − 4x + m − 1 vào (∗) có : 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) = 0 thay k = y = 3x (∗∗). Đặt f (x) = 2x3 − 5x2 + 4x − 3(m − 1) , f (x) = 6x2 − 10x + 4, 2 109 ta suy ra 2 điểm cực trị của hàm số f (x) là A(1; 4 − 3m) và B ; − 3m 3 27 Ta thấy pt bậc 3 (∗∗) có đúng 2 nghiệm khi 1 trong 2 điểm cực trị nằm trên trục hoành. 4 109 Từ đó ta tìm được m = hoặc m = 3 81 Câu II. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Giải phương trình tan x + tan 2x + tan 3x + tan 4x = 0. Lời giải: ĐK x = π + kπ , 2x = π + kπ , 3x = π + kπ , 4x = π + kπ 2 2 2 2 sin x sin 4x sin 2x sin 3x + + + =0 tan x + tan 2x + tan 3x + tan 4x = 0 ⇔ cos x cos 4x cos 2x cos 3xw. ma th. vn−10 −12 −14DIỄN ĐÀN MATH.VNLỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi : Toán Đề số: 10htt p:/ /w w2sin 5x sin 5x sin 5x = 0 + =0⇔ cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x = 0 cos x. cos 4x cos 2x. cos 3x 5x = kπ x = kπ 5 ⇔ ⇔ cos x(cos 4x + cos 2x(4 cos2 x − 3)) = 0 (cos 4x + cos 2x(4 cos2 x − 3) = 0 (∗) (∗) là pt bậc 2 theo cos 2x giải tiếp... Câu II. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— 2x + 5y = xy + 2 . Giải hệ phương trình x2 + 4y + 21 = y2 + 10x Lời giải: x = 7−y Phương trình dưới ⇔ (x − 5)2 − (y − 2)2 = 0 ⇔ (x + y − 7)(x − y − 3) = 0 ⇔ x = y+3 √ √ 2 − 4y + 12 = 0 2 = −8 y (y − 2) y = 2 + 2√2 ⇒ x = 5 − 2√2 thay lên pt trên ⇒ ⇔ ⇔ y2 − 4y − 4 = 0 (y − 2)2 = 8 y = 2−2 2 ⇒ x = 5−2 2 Câu III. (1 điểm) ———————————————————————————————— e x3 (1 − x2 ) dx Tính tích phân: I= 2 3 1 (1 + 2x ln x) Lời giải: Cách 1: 1 1 − e 1 −2 1 x3 x dx, ta có Chia tử và mẫu cho x6 ta được: I = + 2 ln x = 3 + 2 , 3 2 x x x 1 1 + 2lnx x2 e 1 1 1 1 −1 e d 2 + 2lnx = suy ra I = 3 2 2 1 x 4 1 1 1 + 2lnx + 2lnx x2 x2 Cách 2: e (x − x3 ) 2(x − x3 ) x2 x2 dx, vì = Ta có I = 2 2 2 1 + 2x2 ln x (1 + 2x2 lnx)2 1 1 + 2x ln x (1 + 2x ln x) 2 e x2 1 x2 x2 1 e d = I= 2 1 1 + 2x2 ln x 1 + 2x2 ln x 4 1 + 2x2 ln x Câu IV. (1 điểm) ———————————————————————————————— Tính tỷ số thể tích hai phần của khối chóp tứ giác đều S.ABCD được phân chia bởi mặt phẳng đi qua tâm O của đáy đồng thời mặt phẳng đó song song với mặt phẳng (SAB). Lời giải: Gọi hình vẽCâu V. (1 điểm) ———————————————————————————————— 1 1 1 1 < + + ... + < ln 2 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có ln 2 − n+1 n+1 n+2 n+n Lời giải: Cách 1: Cách 2:Câu VIa. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— Trong hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC nếu biết đỉnh A(2; 1), trực tâm H(−6; 3), và trung điểm cạnh BC là M(2; 2). Lời giải: Cách 1: Cách 2:w. ma th. vn1⇔htt p:/ /w w3Câu VIIa. (1 điểm) ———————————————————————————————— Tìm số phức z thỏa mãn (z2 + z − 3)2 + (2z + 1)2 = 0. Lời giải: Viết lại phương trình ta được (z2 + z − 3)2 − (2iz + i)2 = 0 ⇔ (z2 + z − 3 + 2iz + i)(z2 + z − 3 − 2iz − i) = 0. Phương trinh z2 + z − 3 + 2iz + i = 0 ⇔ 4z2 + 4z(2i + 1) − 12 + 4i = 0 ⇔ (2z + 2i + 1)2 = 9 cho ta hai nghiệm z = 1 − i , z2 = −2 − i. Phương trinh z2 + z − 3 − 2iz − i = 0 ⇔ 4z2 + 4z(1 − 2i) − 12 − 4i = 0 ⇔ (2z + 1 − 2i)2 = 9 cho ta hai nghiệm z = 1 + i , z = −2 + i. Kết luận phương trình có 4 nghiệm 1 − i, −2 − i, 1 + i, −2 + i. Câu VIb. 1) (1 điểm) ———————————————————————————————— x 2 y2 Trong hệ tọa độ Oxy, cho Hypebol (H) : − = 1 và điểm M(3; −2). − 4 −5 → → → − Tìm hai điểm A, B thuộc (H) sao cho MA + MB = 0 Lời giải: 2 2 Giả sử A(x1 ; y1 ); B(x2 ; y2 ); Vì A, B thuộc hypebol nên ta có 5x1 − 4y2 = 20 (1) và 5x2 − 4y2 = 20 (2). 1 2 Lấy pt (1) trừ pt (2) kết hợp M là trung điểm A, B ta có 5(x1 − x2 )(x1 + x2 ) − 4(y1 − y2 )(y1 + y2 ) = 0 hay 30(x1 − x2 ) + 16(y1 − y2 ) = 0 Suy ra n(15; 8) là véctơ pháp tuyến của AB từ đó có phương trình đường thẳng AB : 15x + 8y − 29 = 0. Tọa độ A, B là giao điểm của AB và Hypebol đã cho. Ta tính được A, B Câu VIb. 2) (1 điểm) ———————————————————————————————— Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(3; −2; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 Tài liệu ôn thi Đại học Đề thi thử đại học Đề thi thử đại học môn Toán Thi thử Đại học 2011 môn Toán Đề thi thử Toán 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 29 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0