Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 56.99 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13 dành cho các bạn ôn thi tốt trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi sắp tới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13DI N ĐÀN MATH.VNhttp://www.math.vnL I GI I Đ THI TH Đ I H C 2011 Môn thi : Toán Đ s : 13Câu I. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— x và đi m A(−1; 1). Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s . Cho hàm s y = 1−x L i gi i: Đ th y x có t p xác đ nh D = R{1}. Hàm s y = 1−x 1 Đ o hàm y = (−x + 1)2 y > 0, ∀x ∈ D 1 2 Hàm s đ ng bi n trên (−∞; 1); (1; +∞) x lim y = +∞; lim y = −∞ x→1+ x→1− -1 x = 1 là phương trình ti m c n d c y = −1 là phương trình ti m c n ngang B ng bi n thiên Đ th qua g c t a đ O(0; 0)x→−∞lim y = −1,x→+∞lim y = −1-2Câu I. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— Tìm m đ đư ng th ng y = mx − m − 1 c t (C) t i hai đi m phân bi t M, N sao cho AM 2 + AN 2 đ t giá tr nh nh t. L i gi i: Cách 1: x Xét phương trình tương giao: = mx − m − 1 ⇔ mx2 − 2mx + m + 1 = 0 (∗) 1−x Đ c t t i 2 đi m thì pt (∗) ph i có 2 nghi m phân bi t khác 1: m − 2m + m + 1 = 0 ⇔m 0 Đ ý th y:Trung đi m c a MN là I và I(1; −1) c đ nh − − → − → → S d ng chèn đi m ta có : AM 2 + AN 2 = 2AI 2 + IM 2 + IN 2 (Do IM + IN = 0 ) Ta có AI c đ nh , IM = IN, nên bi u th c đó min khi và ch khi MN min 4 L i tính MN: NM 2 = (x1 − x2 )2 (1 + m2 ) = (x1 + x2 )2 − 4x1 .x2 (m2 + 1) = −4m − m 2 = 4t + 4 ≥ 8 Do m < 0 nên đ t t = −m và t > 0, MN t V y m = −1 Cách 2: Câu II. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ 1 − 2 1 − x 2 + 1 − 2 1 − y2 = m Tìm m đ h phương trình sau có nghi m x 2 + y2 + x − 1 − y2 = 1 L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu II. 2) (1 đi m) ————————————————————————————————1Gi i phương trình√√ L i gi i: √ 3 sin 2x(1 + 2 cos x) + cos 3x = 1 ⇔ 2 3 sin x. cos x(1 + 2 cos x) = cos x − cos 3x + 2 cos2 x + cos x 2 cos x + 2 cos2 √ x √ ⇔ cos x(1 + 2 cos x)(2 3 sin x − 1) = 4 sin2 x. cos x ⇔ (2 cos x + 1)(2 3√ x − 1) = 4 sin2 x sin √ √ √ 3 3 1 1 3 3 sin 2x + cos 2x + ( ) sin x − cos x = ⇔ 3 sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x = ⇔ 2 2 2 2 2 4 π 3 3 ⇔ cos( ). cos 2x + sin( π ). sin 2x − sin( π ). cos x + cos( π ). sin x = ⇔ cos(2x − π ) + sin(x − π ) = 3 6 6 3 6 3 4 4 3 1 2 π π π π ⇔ cos 2(x − 6 ) + sin(x + 6 ) = ⇔ −2sin (x − 6 ) + sin(x − 6 ) + = 0 4 4 √ √ √ 7π π 1− 3 1− 3 1− 3 π + k2π ⇒ x = + k2π ⇔ x = + arcsin − arcsin sin(x − 6 ) = 4 6 4 6 4 √ √ √ ⇔ 1+ 3 1+ 3 1+ 3 π 7π π + k2π ⇒ x = + k2π ⇔ x = + arcsin − arcsin sin(x − 6 ) = 4 6 4 6 4 Câu III. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ 3 0 x + ex − e3x Tính tích phân: I = dx. e3x − ln 3 L i gi i: √ 3 x 0 0 e − e3x x dx + dx = I1 + I2 Ta có: I = 3x e3x − ln 3 − ln 3 e 0 x e−3x Tính I1 = dx: Đ t u = x ⇒ du = dx và dv = e−3x dx ⇒ v = 3x −3 − ln 3 e 0 −3x −3x 0 26 e xe dx = −9 ln 3 + + ⇒ I1 = −3 9 − ln 3 3 − ln 3 Tính I2 =033 sin 2x(1 + 2 cos x) + cos 3x = 1. 1 + 2 cos x + cos 2x1 − e2x 1 · 2x dx e2x e − ln 3 − ln 3 1 0 −1 1 −2 Đ t u = 2x − 1 ⇒ du = 2x dx; Nên I2 = u 3 du = 6 e e 8 2 80 V y I = −9 ln 3 + 9 Câu IV. (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho hình lăng tr đ u ABC.A B C có t t c các c nh đ u b ng a .G i M là trung đi m c a c nh BB . Tính th tích kh i t di n B ACM và bán kính m t c u ngo i ti p lăng tr ABC.A B C . L i gi i: G i hình v031 − e2x dx = e8xCâu V. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ √ √ √ Cho các s th c dương a, b, c th a mãn a2 + b2 + b2 + c2 + c2 + a2 ≤ 3 2 . 1 1 1 Ch ng minh r ng √ a +√ c +√ ≥1. b+1 8 +1 8 +1 8 L i gi i: √ √ √ √ 3 2 ≥ a2 + b2 + b2 + c2 + c2 + a2 ≥ 2(a + b + c)2 ⇒ a + b + c ≤ 3 Đ t (2x)3 = 8a , (2y)3 = 8b , (2z)3 = 8c ⇒ (2x)3 .(2y)3 .(2z)3 = 8a+b+c ≤ 83 ⇒ xyz ≤ 1 4x2 + 2 Ta có (2x)3 + 1 = (2x + 1)(4x2 − 2x + 1) ≤ 4221 + (2x)3 1 1 1 + 2 + 2 VT ≥ 2 2x + 1 2y + 1 2z + 1 1 1 1 L i đ t m = 2 , n = 2 , p = 2 ⇒ mnp ≥ 1 x y z n p m + + ≥ 1 ⇔ 2mnp + 2(mn + np + pm) ≥ 8 Ta s ch ng minh m+2 n+2 p+2 Th t v y b t đ ng th c cu i đúng do AM-GM và s d ng mnp ≥ 1 Câu VIa. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Trong m t ph ng t a đ Oxy , cho tam giác ABC v i đư ng cao AH có phương trình x = 3 3 , phương trình √ √ √ hai đư ng phân giác trong góc ABC và ACB l n lư t là x − 3y = 0 và x + 3y − 6 3 = 0 . Bán kính đư ng tròn n i ti p tam giác ABC b ng 3. Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t đ nh A có hoành đ dương. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIa. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— Trong không gian v i h t a đ Oxyz. Cho A(1; 0; 0), B(−1; −2; 0),C(−1; 1; −3) , m t ph ng (P) : 2x + y − x−2 y−3 z−4 2 = 0 và đư ng th ng ∆ : = = . Vi t phương trình m t c u (S) đi qua A có tâm I thu c m t 1 −1 −1 ph ng (P) sao cho IB vuông góc v i đư ng th ng ∆ và m t c u (S) c t (ABC) theo m t đư ng tròn có bán kính nh nh t. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIIa. (1 đi m) ———————————————————————————————— Tìm s ph c z th a mãn đ ng th i hai đi u ki n: |z| = |z + 4 − 3i| và bi u th c A = |z + 1 − i| + |z − 2 + 3i| có giá tr nh nh t. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIb. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— Trong m t ph ng t a đ Oxy , cho hai đư ng tròn (C1 ) : (x − 1)2 + y2 = 2 và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13DI N ĐÀN MATH.VNhttp://www.math.vnL I GI I Đ THI TH Đ I H C 2011 Môn thi : Toán Đ s : 13Câu I. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— x và đi m A(−1; 1). Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s . Cho hàm s y = 1−x L i gi i: Đ th y x có t p xác đ nh D = R{1}. Hàm s y = 1−x 1 Đ o hàm y = (−x + 1)2 y > 0, ∀x ∈ D 1 2 Hàm s đ ng bi n trên (−∞; 1); (1; +∞) x lim y = +∞; lim y = −∞ x→1+ x→1− -1 x = 1 là phương trình ti m c n d c y = −1 là phương trình ti m c n ngang B ng bi n thiên Đ th qua g c t a đ O(0; 0)x→−∞lim y = −1,x→+∞lim y = −1-2Câu I. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— Tìm m đ đư ng th ng y = mx − m − 1 c t (C) t i hai đi m phân bi t M, N sao cho AM 2 + AN 2 đ t giá tr nh nh t. L i gi i: Cách 1: x Xét phương trình tương giao: = mx − m − 1 ⇔ mx2 − 2mx + m + 1 = 0 (∗) 1−x Đ c t t i 2 đi m thì pt (∗) ph i có 2 nghi m phân bi t khác 1: m − 2m + m + 1 = 0 ⇔m 0 Đ ý th y:Trung đi m c a MN là I và I(1; −1) c đ nh − − → − → → S d ng chèn đi m ta có : AM 2 + AN 2 = 2AI 2 + IM 2 + IN 2 (Do IM + IN = 0 ) Ta có AI c đ nh , IM = IN, nên bi u th c đó min khi và ch khi MN min 4 L i tính MN: NM 2 = (x1 − x2 )2 (1 + m2 ) = (x1 + x2 )2 − 4x1 .x2 (m2 + 1) = −4m − m 2 = 4t + 4 ≥ 8 Do m < 0 nên đ t t = −m và t > 0, MN t V y m = −1 Cách 2: Câu II. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ 1 − 2 1 − x 2 + 1 − 2 1 − y2 = m Tìm m đ h phương trình sau có nghi m x 2 + y2 + x − 1 − y2 = 1 L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu II. 2) (1 đi m) ————————————————————————————————1Gi i phương trình√√ L i gi i: √ 3 sin 2x(1 + 2 cos x) + cos 3x = 1 ⇔ 2 3 sin x. cos x(1 + 2 cos x) = cos x − cos 3x + 2 cos2 x + cos x 2 cos x + 2 cos2 √ x √ ⇔ cos x(1 + 2 cos x)(2 3 sin x − 1) = 4 sin2 x. cos x ⇔ (2 cos x + 1)(2 3√ x − 1) = 4 sin2 x sin √ √ √ 3 3 1 1 3 3 sin 2x + cos 2x + ( ) sin x − cos x = ⇔ 3 sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x = ⇔ 2 2 2 2 2 4 π 3 3 ⇔ cos( ). cos 2x + sin( π ). sin 2x − sin( π ). cos x + cos( π ). sin x = ⇔ cos(2x − π ) + sin(x − π ) = 3 6 6 3 6 3 4 4 3 1 2 π π π π ⇔ cos 2(x − 6 ) + sin(x + 6 ) = ⇔ −2sin (x − 6 ) + sin(x − 6 ) + = 0 4 4 √ √ √ 7π π 1− 3 1− 3 1− 3 π + k2π ⇒ x = + k2π ⇔ x = + arcsin − arcsin sin(x − 6 ) = 4 6 4 6 4 √ √ √ ⇔ 1+ 3 1+ 3 1+ 3 π 7π π + k2π ⇒ x = + k2π ⇔ x = + arcsin − arcsin sin(x − 6 ) = 4 6 4 6 4 Câu III. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ 3 0 x + ex − e3x Tính tích phân: I = dx. e3x − ln 3 L i gi i: √ 3 x 0 0 e − e3x x dx + dx = I1 + I2 Ta có: I = 3x e3x − ln 3 − ln 3 e 0 x e−3x Tính I1 = dx: Đ t u = x ⇒ du = dx và dv = e−3x dx ⇒ v = 3x −3 − ln 3 e 0 −3x −3x 0 26 e xe dx = −9 ln 3 + + ⇒ I1 = −3 9 − ln 3 3 − ln 3 Tính I2 =033 sin 2x(1 + 2 cos x) + cos 3x = 1. 1 + 2 cos x + cos 2x1 − e2x 1 · 2x dx e2x e − ln 3 − ln 3 1 0 −1 1 −2 Đ t u = 2x − 1 ⇒ du = 2x dx; Nên I2 = u 3 du = 6 e e 8 2 80 V y I = −9 ln 3 + 9 Câu IV. (1 đi m) ———————————————————————————————— Cho hình lăng tr đ u ABC.A B C có t t c các c nh đ u b ng a .G i M là trung đi m c a c nh BB . Tính th tích kh i t di n B ACM và bán kính m t c u ngo i ti p lăng tr ABC.A B C . L i gi i: G i hình v031 − e2x dx = e8xCâu V. (1 đi m) ———————————————————————————————— √ √ √ √ Cho các s th c dương a, b, c th a mãn a2 + b2 + b2 + c2 + c2 + a2 ≤ 3 2 . 1 1 1 Ch ng minh r ng √ a +√ c +√ ≥1. b+1 8 +1 8 +1 8 L i gi i: √ √ √ √ 3 2 ≥ a2 + b2 + b2 + c2 + c2 + a2 ≥ 2(a + b + c)2 ⇒ a + b + c ≤ 3 Đ t (2x)3 = 8a , (2y)3 = 8b , (2z)3 = 8c ⇒ (2x)3 .(2y)3 .(2z)3 = 8a+b+c ≤ 83 ⇒ xyz ≤ 1 4x2 + 2 Ta có (2x)3 + 1 = (2x + 1)(4x2 − 2x + 1) ≤ 4221 + (2x)3 1 1 1 + 2 + 2 VT ≥ 2 2x + 1 2y + 1 2z + 1 1 1 1 L i đ t m = 2 , n = 2 , p = 2 ⇒ mnp ≥ 1 x y z n p m + + ≥ 1 ⇔ 2mnp + 2(mn + np + pm) ≥ 8 Ta s ch ng minh m+2 n+2 p+2 Th t v y b t đ ng th c cu i đúng do AM-GM và s d ng mnp ≥ 1 Câu VIa. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— √ Trong m t ph ng t a đ Oxy , cho tam giác ABC v i đư ng cao AH có phương trình x = 3 3 , phương trình √ √ √ hai đư ng phân giác trong góc ABC và ACB l n lư t là x − 3y = 0 và x + 3y − 6 3 = 0 . Bán kính đư ng tròn n i ti p tam giác ABC b ng 3. Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t đ nh A có hoành đ dương. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIa. 2) (1 đi m) ———————————————————————————————— Trong không gian v i h t a đ Oxyz. Cho A(1; 0; 0), B(−1; −2; 0),C(−1; 1; −3) , m t ph ng (P) : 2x + y − x−2 y−3 z−4 2 = 0 và đư ng th ng ∆ : = = . Vi t phương trình m t c u (S) đi qua A có tâm I thu c m t 1 −1 −1 ph ng (P) sao cho IB vuông góc v i đư ng th ng ∆ và m t c u (S) c t (ABC) theo m t đư ng tròn có bán kính nh nh t. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIIa. (1 đi m) ———————————————————————————————— Tìm s ph c z th a mãn đ ng th i hai đi u ki n: |z| = |z + 4 − 3i| và bi u th c A = |z + 1 − i| + |z − 2 + 3i| có giá tr nh nh t. L i gi i: Cách 1: Cách 2: Câu VIb. 1) (1 đi m) ———————————————————————————————— Trong m t ph ng t a đ Oxy , cho hai đư ng tròn (C1 ) : (x − 1)2 + y2 = 2 và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 Tài liệu ôn thi Đại học Đề thi thử đại học Đề thi thử đại học môn Toán Thi thử Đại học 2011 môn Toán Đề thi thử Toán 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 31 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 29 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0