Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 6
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 423.95 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - chương 6, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 6CHƯƠNG VI. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCVI.1. 1) 3 sin x − cos x = 2 3 1 2 sin x − cos x =⇔ 2 2 2 π π π⇔ sin sin x − cos cos x = cos 3 3 4 π π π⇔ − (cos cos x − sin sin x ) = cos 3 3 4 π π⇔ − cos( x + ) = cos 3 4 π π⇔ cos( x + ) = − cos 3 4 3π π⇔ cos( x + ) = cos 3 4 π 3π x + 3 = 4 + k 2π⇔ x + π = − 3π + k 2π 3 4 3π π − + k 2π x= 43⇔ x = − 3π − π + k 2π 43 5π x = 12 + k 2π ( k ∈ ℤ)⇔ x = − 13π + k 2π 12 5π 13πVậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + k 2π , x = − + k 2π , ( k ∈ ℤ). 12 122) cos x + 2 cos 2 x = 1⇔ 4 cos 2 x + cos x − 3 = 0 cos x = −1⇔ cos x = 3 4 x = π + k 2π 3⇔ x = arccos( ) + k 2π , (k ∈ ℤ) 4 3 x = − arccos( ) + k 2π 4312Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là 3 3x = π + k 2π , x = arccos( ) + k 2π , x = − arccos( ) + k 2π , ( k ∈ ℤ). 4 43) cos 4 x + 2 cos 2 x = 0 1 + cos 2 x⇔ 2 cos 2 2 x − 1 + 2( )=0 2⇔ 2 cos 2 2 x + cos 2 x = 0⇔ cos 2 x (2 cos 2 x + 1) = 0 cos 2 x = 0⇔ 2cos 2 x + 1 = 0 π 2 x = 2 + kπ⇔ cos 2 x = − 1 = cos 2π 2 3 π π x = 4 + k 2 2π⇔ 2x = + k 2π , (k ∈ ℤ). 3 2 x = − 2π + k 2π 3 π π x = 4 + k 2 π⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) 3 x = − π + kπ 3 π π πVậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = ,x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ). +k 4 2 34) 2cos 2 x + 4cos x = 3sin 2 x⇔ 2 cos 2 x + 4 cos x − 3(1 − cos 2 x) = 0⇔ 5 cos 2 x + 4 cos x − 3 = 0 −2 + 19 cos x = 5⇔ −2 − 19 cos x = 5 −2 + 19 −2 − 19⇔ cos x = (Vì phương trình cos x = vô nghiệm) 5 5 313 −2 + 19 x = arccos( ) + k 2π 5⇔ (k ∈ ℤ) −2 + 19 x = − arccos( ) + k 2π 5 −2 + 19 Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = ± arccos + k 2π , (k ∈ ℤ ). 5 5) cos x − sin x + 3sin 2 x − 1 = 0 πĐặt t = cos x − sin x = 2 cos x + , điều kiện: t ≤ 2 . 4 ⇒ sin 2 x = 1 − t 2 . Phương trình đã cho trở thành t = 13t − t − 2 = 0 ⇔ 2 t = − 2 3 π 2 cos( x + ) = 1 4⇒ 2 cos( x + π ) = − 2 4 3 1 π cos( x + 4 ) = 2⇔ 2 π cos( x + ) = − 4 3 ππ x + 4 = 4 + k 2π π π⇔ x + = − + k 2π 4 4 x + π = ± arccos(− 2 ) + k 2π 4 3 x = k 2π π⇔ x = − + k 2π , ( k ∈ ℤ) 2 x = ± arccos(− 2 ) − π + k 2π 3 4Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là 2π πx = k 2π , x = − + k 2π , x = ± arccos(− ) − + k 2π , (k ∈ ℤ). 2 3 43146) 2sin 2 x − 3 3 ( sin x + cos x ) + 3 3 = 0⇔ 4sin x cos x − 3 3 ( sin x + cos x ) + 3 3 = 0 (1) πĐặt t = sin x + cos x = 2 sin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 6CHƯƠNG VI. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCVI.1. 1) 3 sin x − cos x = 2 3 1 2 sin x − cos x =⇔ 2 2 2 π π π⇔ sin sin x − cos cos x = cos 3 3 4 π π π⇔ − (cos cos x − sin sin x ) = cos 3 3 4 π π⇔ − cos( x + ) = cos 3 4 π π⇔ cos( x + ) = − cos 3 4 3π π⇔ cos( x + ) = cos 3 4 π 3π x + 3 = 4 + k 2π⇔ x + π = − 3π + k 2π 3 4 3π π − + k 2π x= 43⇔ x = − 3π − π + k 2π 43 5π x = 12 + k 2π ( k ∈ ℤ)⇔ x = − 13π + k 2π 12 5π 13πVậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + k 2π , x = − + k 2π , ( k ∈ ℤ). 12 122) cos x + 2 cos 2 x = 1⇔ 4 cos 2 x + cos x − 3 = 0 cos x = −1⇔ cos x = 3 4 x = π + k 2π 3⇔ x = arccos( ) + k 2π , (k ∈ ℤ) 4 3 x = − arccos( ) + k 2π 4312Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là 3 3x = π + k 2π , x = arccos( ) + k 2π , x = − arccos( ) + k 2π , ( k ∈ ℤ). 4 43) cos 4 x + 2 cos 2 x = 0 1 + cos 2 x⇔ 2 cos 2 2 x − 1 + 2( )=0 2⇔ 2 cos 2 2 x + cos 2 x = 0⇔ cos 2 x (2 cos 2 x + 1) = 0 cos 2 x = 0⇔ 2cos 2 x + 1 = 0 π 2 x = 2 + kπ⇔ cos 2 x = − 1 = cos 2π 2 3 π π x = 4 + k 2 2π⇔ 2x = + k 2π , (k ∈ ℤ). 3 2 x = − 2π + k 2π 3 π π x = 4 + k 2 π⇔ x = + kπ ( k ∈ ℤ ) 3 x = − π + kπ 3 π π πVậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = ,x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ). +k 4 2 34) 2cos 2 x + 4cos x = 3sin 2 x⇔ 2 cos 2 x + 4 cos x − 3(1 − cos 2 x) = 0⇔ 5 cos 2 x + 4 cos x − 3 = 0 −2 + 19 cos x = 5⇔ −2 − 19 cos x = 5 −2 + 19 −2 − 19⇔ cos x = (Vì phương trình cos x = vô nghiệm) 5 5 313 −2 + 19 x = arccos( ) + k 2π 5⇔ (k ∈ ℤ) −2 + 19 x = − arccos( ) + k 2π 5 −2 + 19 Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = ± arccos + k 2π , (k ∈ ℤ ). 5 5) cos x − sin x + 3sin 2 x − 1 = 0 πĐặt t = cos x − sin x = 2 cos x + , điều kiện: t ≤ 2 . 4 ⇒ sin 2 x = 1 − t 2 . Phương trình đã cho trở thành t = 13t − t − 2 = 0 ⇔ 2 t = − 2 3 π 2 cos( x + ) = 1 4⇒ 2 cos( x + π ) = − 2 4 3 1 π cos( x + 4 ) = 2⇔ 2 π cos( x + ) = − 4 3 ππ x + 4 = 4 + k 2π π π⇔ x + = − + k 2π 4 4 x + π = ± arccos(− 2 ) + k 2π 4 3 x = k 2π π⇔ x = − + k 2π , ( k ∈ ℤ) 2 x = ± arccos(− 2 ) − π + k 2π 3 4Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là 2π πx = k 2π , x = − + k 2π , x = ± arccos(− ) − + k 2π , (k ∈ ℤ). 2 3 43146) 2sin 2 x − 3 3 ( sin x + cos x ) + 3 3 = 0⇔ 4sin x cos x − 3 3 ( sin x + cos x ) + 3 3 = 0 (1) πĐặt t = sin x + cos x = 2 sin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập đại số đại số sơ cấp hàm số bất phương trình bất đẳng thức bất phương trình mũ và logari phương trình lượng giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 262 0 0
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 128 0 0 -
133 trang 60 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 47 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 42 0 0 -
21 trang 42 0 0
-
24 trang 41 0 0
-
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 38 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 38 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 37 0 0