Thông tin tài liệu:
Luận văn nghiên cứu các tính chất từ, điện, cấu trúc tinh thể và cấu trúc tế vi của Ferit từ mềm, trên cơ sở Ferit Ni-Zn và Mn-Zn. Trên cơ sở các loại vật liệu Ferit đã được nghiên cứu, bằng các phương pháp công nghệ khác nhau, tác giả đã tiến hành chế tạo các linh kiện Ferit sử dụng trong một số thiết bị điện tử dân dụng và chuyên dụng, chất lượng của các linh kiện đã được kiểm nghiệm trong phòng thí nghiệm và qua sử dụng thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án phó Tiến sĩ Khoa học Toán - Lý: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng một số ferit từ mềm t^Xli- 57 1 ^ HOGIAO DLJC VÀ^)À() TAO DAI HOC QUOC (MA HA NOI TKUÒNC; DAI HOC KHOA HOC TI.J NHIÈN DÀNtìLF.lVlINHfe NGHIÉN CUIU CHE TAO VA lìlHG DUNG MOT SO FERITTÙrMÉM { niJYÈN N(MNH : VA 1 I.Y HlfìN - TÌ/ MA SO : 1 02 13 LUÀN AN PHO TIÉN Sì KHOA HOC TOÀN - LY Co van klioa hoc : /. (iS.TS, Ngtiyén Chela 2. n s , Bach Thành Còng I i-*n rf-zr-Gk^ ^ HANOI- 19% MJCUjCm DAU 1CHJONG I CÀU TraJC Tir« THE VA T Ì N H CHAT CUA FERIT 6 I-l Càu tnic tinh the Kiéu spinel 6 1-2 Sii ptian bo cua càc ion Kim loai a càc vi tri tu dién va bat dien 8 1-3 Tù do bao hoà (Hau Neel cho tu tihh ferit spinel) 11 1-4 Càc thóng so dien tu cua ferit tu mèm trong vùng tàn so dén hàng tram MHz 16 1-5 Ton hao trong ferit 20 1-6 Ca che xuat hien do tu tham PQ cao trong ferit spinel 25 1-7 Sd Fhu thuoc hhiet do cua do tu tham ban dau MQ 26 1-8 Do òn dinh theo thòi gian cua do tu iXìam 30 1-9 Tiilh chat dien cua ferit 32 I-IO Anh hufong cua mot so tap chat den tinh chat tu va dien cua ferit tu mém 36CHJDNG II CÒNG N(a4E CHE TAO FE3^IT IV ìSi 42 II-l Gòng nghe gom 42 II-2 Mot so dac diém cua phUong phap cong nghe mai 44O t O ^ III GAG FHXfNG FHAP THJC NGHIH^ 47 III-l Che tao mau nghién cùu 47 III-2 Xàc dinh thàhh phan hoa hoc 51 III-3 Do càc thòng so tu 53 III-4 Nghién cùu vi càu truc bang Kirìh hién vi quang h9C va Kihh hién vi dien tuf 53 III-5 xàc dinh càu trùc tinh thè, hang so mang va càc jàia bang phUong phap phan tich nhieu xa tia X 54 II1-6 Fhiiong phap vhan tich hhiet 55 III-7 Pho Mossbauer 56CHLIONG IV NaUEN GUU MOT SO N(^JYEN LiÈU CHIMI Ct^ FERIT TV l^ffiM 61 IV-1 Oxyt sat 61 IV-2 Oxyt Kém ZnO 65 IV-3 Oxyt NiKen 65 IV-4 Hop chat cacbonat va oxyt chùa mangan 65CHJONG V NgHEN CLKJ CHE TAO FERIT Mn-Zn 70 V-i Ahh huJong cua che do t h i é u Ket dén càc t i n h chat dien, t u cua f e r i t Mn-Zn 70 1-Anh hiiang cua che do t h i é u Ket dén t i r i h chat t u 70 2-Anh hu^ong cua che do t h i é u Ket dén tjrih c h | t dien 71 3-Arih hìiong cua che do iJhiéu Két dén p va p 74 4-Anh fsiang cua che do t h i é u Ket den thong so mang va s\i hoàn t h i e n t i n h t h è 74 V-2 Ahh htiang cua thành phan phoi l i e u , Ixtang ó\l s a t so v a i thành phan hc Ma DÀU Trong Ky thuat dien, nhùng vàt lieu tu dùng làm loi bien àp, ra le va càe thiet bi dien Khàc thiiòng là càc hcqp Kim cua sat, niKen va coban nhii tón Silic, Pecmaloi. bang tu vó dinh hinh . . . Tuy hhién trong linh vUc v6 tuyen dien tii thi Khóng the thieu diiac loai vat lieu tu là ferit. Ngufòi ta co thè dinh n^hla ferit nhil là dung dich ran cua oxit sat va oxitKim loai Khae co cóng thùc hoà hoc là m(MeO)n(Fe204) , trong dò Me là ion Kim loai nhii Fé, Co, Ni, Cu, Mg, Zn, Cd- . . [100, 137, 138, 139]. Co the co càc loai ferit : - Ferit Kieu spinel MeFe204 - Ferit Kieu Magnetopluntoit MeFei20i9 (Me:Ba, Sr, Pb. . . ) - Ferit Kiéu PerovsKit MeFe03 (He:nguyén to - 2- Ngiioc lai , ferit co dien tra suat rat cao tu 10 -10 S2cm, nhà dò ma tón hao dòng xoày co thè bo qua va do tu tham giam it a tàn so tai hàng chuc hoac hàng tram MHz. Ngoài ra co the che tao diiac ferit eó do tu thàm tai hàng van va dien tra suat Ion [16] cho phép s\i dung tot a tàn so thap. Tuy hhién so vai sat Silic thi ferit co diém Curie TQ thap, a ferit p cao T^ ca 100-150 C. Cau truc phàn sat tu Khóng bù trù cua ferit làm cho cam ùng tu iDao hoà cua chung Khóng lón. Nhiioc diem do han che viec su dung ferit tu mém a vùng dòng xoay chiéu ciiòng do cao (cóng suat lòn). VAI NET VE LICH SU PHAT TRlèl CUA FERIT : 1/- Trén the gioi : Dang ferit txi hhién dau tién là Magnetite Fe304. Khoang 2500 nam tniac day ngiiòi ta da biet magnetite thién nhién co tinh hùt diiac sat. D6 cung là chat dau tién giùp con nguài cam nhan diiac hién tulong tu Càc nghién cùu Khoa h9c cua càc oxit tu diiac bat dau tu mia dau thè Ky 19. Vào nam 1878 List da xàc dinh ràng càe oxit tu tinh dilac tao nén tuhon hop Meo (Me: Mg, Jfrì, Zn. Ni, Cu. . . ) va Fe203. Sau do, nam 1896 Weiss da do tinh chat tu cua magnetite va t2iay ràngtu do bao hoà cua nò tiiong diang vai Ni, con diém Curie nam giùa diémCurie cua Fé va Ni. Vào nam 1909. S. Hilpert da nhan thay thóng so dien tra suat cuaMagnetite va càc ferit Khàc cao hon so vói sat, óng da si dung clMigtrong mot so th ...