Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán biên dạng tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm bậc nhất tuyến tính
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 340.15 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán biên dạng tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm bậc nhất tuyến tính xây dựng điều kiện cần và đủ để một toán tử tuyến tính và bị chặn mạnh l, xây dựng các điều kiện đủ để bài toán biên dạng tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm tuyến tính có nghiệm duy nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán biên dạng tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm bậc nhất tuyến tính THƯ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Vũ Hồng Toàn BÀI TOÁN BIÊN DẠNG TUẦN HOÀN CHO PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN HÀM BẬC NHẤT TUYẾN TÍNHChuyên ngành : Toán Giải tíchMã số : 60.46.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ANH TUẤN Thành phố Hồ Chí Minh - 2011 LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn,người đã tận tâm hướng dẫn và tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể giúp tôi hoàn thành luận vănnày. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận văn đã dành thờigian đọc, chỉnh sửa và đóng góp ý kiến giúp cho tôi hoàn thành luận văn này một cách hoànchỉnh. Tôi xin cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng KHCN – Sau Đại học cùng toàn thể thầy côkhoa Toán – Tin học trường Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh đã giảng dạy và tạo mọiđiều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu đề tài. Tôi cũng chân thành cảm ơn gia đình, các anh chị và các bạn đồng nghiệp đã động viên,giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng, trong quá trình viết luận văn này khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mongnhận được sự góp ý của Quý Thầy Cô và bạn đọc nhằm bổ sung và hoàn thiện đề tài hơn. Xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Chí Minh tháng 3 năm 2011 DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU¥ Tập hợp số tự nhiên.R Tập hợp số thực.R+ = [0, +∞) Tập hợp số thực không âm.R− = ( −∞, 0] Tập hợp số thực không dương.A Bao đóng của tập A.C ( [ a, b ] ; R ) Không gian Banach các hàm liên tục v : [ a, b ] → R với chuẩn v C = max { v (t ) : a ≤ t ≤ b}C ([ a, b ] ; D ) Không gian các hàm liên tục v : [ a, b ] → D , D ⊆ RCλµ ([ a, b ]; D ) Không gian các hàm liên tục v : [ a, b ] → D thỏa mãn điều kiện λ v( a) + µ v(b) = 0° ([ a, b ] ; D )C Tập các hàm liên tục tuyệt đối v : [ a, b ] → D . c ( [ a, b ] ; R ) Tập các hàm v ∈ C ([ a, b ] ; R ) thoả mãn điều kiện iBλµ λ v ( a ) + µ v ( b ) sgn ( ( 2 − i ) λv ( a ) + ( i − 1) µ v ( b ) ) ≤ c trong đó λ , µ , c ∈ R và i ∈ {1, 2} .L ( [ a, b ] ; R ) Không gian Banach các hàm khả tích Lebesgue b p : [ a, b ] → R với chuẩn p L = ∫ p ( s ) ds. aL ( [ a, b ] ; D ) Không gian các hàm p : [ a, b ] → D khả tích Lebesgue, D là tập con của R.M ab Tập các hàm đo được τ : [ a, b ] → [ a, b ];Lab Tập các toán tử l : C ([ a, b ] ; R ) → L ([ a, b ] ; R ) tuyến tính bị chặn sao cho với mỗi l tồn tại η ∈ L ([ a, b ] ; R+ ) thoả mãn bất đẳng thức l ( v )( t ) ≤ η ( t ) v C ∀t ∈ [ a, b ] , v ∈ C ([ a, b ] ; R ) Khi đó l được gọi là toán tử tuyến tính bị chặn mạnh.Pab Tập các toán tử l : C ([ a, b ] ; R+ ) → L ([ a, b ] ; R+ ) sao cho l tuyến tính và l ∈ Lab .K ab Tập các toán tử F : C ([ a, b ] ; R ) → L ([ a, b ]; R ) liên tục thoả mãn điều kiện Carathèodory, nghĩa là với mỗi r > 0 tồn tại qr ∈ L ([ a, b ]; R+ ) sao cho F ( v )( t ) ≤ qr ( t ) , ∀t ∈ [ a, b ] , v C ≤ r.K ([ a, b ] × A; B ) Tập các hàm f : [ a, b ] × A → B , ( A ∈ R n , B ⊆ R, n ∈ ¥ ) thoả điều kiện Carathèodory, nghĩa là : + Hàm f ( ⋅, x ) : [ a, b ] → B đo được với mỗi x ∈ A + Hàm f ( t , ⋅) : A → B liên tục với mỗi t ∈ [ a, b ] + Với mỗi r > 0 tồn tại qr ∈ L ([ a, b ] ; R+ ) sao cho f ( t , x ) ≤ qr ( t ) ∀t ∈ [ a, b ] , x ≤ r .Toán tử t0 -Volterra ( t0 ∈ [ a, b ]) Tập các toán tử l ∈ Lab sao cho với hai số tùy ý a1 ∈ [ a, t0 ] , b1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Bài toán biên dạng tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm bậc nhất tuyến tính THƯ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Vũ Hồng Toàn BÀI TOÁN BIÊN DẠNG TUẦN HOÀN CHO PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN HÀM BẬC NHẤT TUYẾN TÍNHChuyên ngành : Toán Giải tíchMã số : 60.46.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN ANH TUẤN Thành phố Hồ Chí Minh - 2011 LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Nguyễn Anh Tuấn,người đã tận tâm hướng dẫn và tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể giúp tôi hoàn thành luận vănnày. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận văn đã dành thờigian đọc, chỉnh sửa và đóng góp ý kiến giúp cho tôi hoàn thành luận văn này một cách hoànchỉnh. Tôi xin cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng KHCN – Sau Đại học cùng toàn thể thầy côkhoa Toán – Tin học trường Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh đã giảng dạy và tạo mọiđiều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu đề tài. Tôi cũng chân thành cảm ơn gia đình, các anh chị và các bạn đồng nghiệp đã động viên,giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng, trong quá trình viết luận văn này khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mongnhận được sự góp ý của Quý Thầy Cô và bạn đọc nhằm bổ sung và hoàn thiện đề tài hơn. Xin chân thành cảm ơn. Tp Hồ Chí Minh tháng 3 năm 2011 DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU¥ Tập hợp số tự nhiên.R Tập hợp số thực.R+ = [0, +∞) Tập hợp số thực không âm.R− = ( −∞, 0] Tập hợp số thực không dương.A Bao đóng của tập A.C ( [ a, b ] ; R ) Không gian Banach các hàm liên tục v : [ a, b ] → R với chuẩn v C = max { v (t ) : a ≤ t ≤ b}C ([ a, b ] ; D ) Không gian các hàm liên tục v : [ a, b ] → D , D ⊆ RCλµ ([ a, b ]; D ) Không gian các hàm liên tục v : [ a, b ] → D thỏa mãn điều kiện λ v( a) + µ v(b) = 0° ([ a, b ] ; D )C Tập các hàm liên tục tuyệt đối v : [ a, b ] → D . c ( [ a, b ] ; R ) Tập các hàm v ∈ C ([ a, b ] ; R ) thoả mãn điều kiện iBλµ λ v ( a ) + µ v ( b ) sgn ( ( 2 − i ) λv ( a ) + ( i − 1) µ v ( b ) ) ≤ c trong đó λ , µ , c ∈ R và i ∈ {1, 2} .L ( [ a, b ] ; R ) Không gian Banach các hàm khả tích Lebesgue b p : [ a, b ] → R với chuẩn p L = ∫ p ( s ) ds. aL ( [ a, b ] ; D ) Không gian các hàm p : [ a, b ] → D khả tích Lebesgue, D là tập con của R.M ab Tập các hàm đo được τ : [ a, b ] → [ a, b ];Lab Tập các toán tử l : C ([ a, b ] ; R ) → L ([ a, b ] ; R ) tuyến tính bị chặn sao cho với mỗi l tồn tại η ∈ L ([ a, b ] ; R+ ) thoả mãn bất đẳng thức l ( v )( t ) ≤ η ( t ) v C ∀t ∈ [ a, b ] , v ∈ C ([ a, b ] ; R ) Khi đó l được gọi là toán tử tuyến tính bị chặn mạnh.Pab Tập các toán tử l : C ([ a, b ] ; R+ ) → L ([ a, b ] ; R+ ) sao cho l tuyến tính và l ∈ Lab .K ab Tập các toán tử F : C ([ a, b ] ; R ) → L ([ a, b ]; R ) liên tục thoả mãn điều kiện Carathèodory, nghĩa là với mỗi r > 0 tồn tại qr ∈ L ([ a, b ]; R+ ) sao cho F ( v )( t ) ≤ qr ( t ) , ∀t ∈ [ a, b ] , v C ≤ r.K ([ a, b ] × A; B ) Tập các hàm f : [ a, b ] × A → B , ( A ∈ R n , B ⊆ R, n ∈ ¥ ) thoả điều kiện Carathèodory, nghĩa là : + Hàm f ( ⋅, x ) : [ a, b ] → B đo được với mỗi x ∈ A + Hàm f ( t , ⋅) : A → B liên tục với mỗi t ∈ [ a, b ] + Với mỗi r > 0 tồn tại qr ∈ L ([ a, b ] ; R+ ) sao cho f ( t , x ) ≤ qr ( t ) ∀t ∈ [ a, b ] , x ≤ r .Toán tử t0 -Volterra ( t0 ∈ [ a, b ]) Tập các toán tử l ∈ Lab sao cho với hai số tùy ý a1 ∈ [ a, t0 ] , b1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận văn Thạc sĩ Toán học Bài toán biên Bài toán biên dạng tuần hoàn Phương trình vi phân Phương trình vi phân hàm bậc nhất Toán tử tuyến tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Số Bernoulli và ứng dụng
63 trang 164 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 132 0 0 -
119 trang 114 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 90 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A3: Phần 2
60 trang 77 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 70 0 0 -
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Toán học: Tính ổn định của một số lớp hệ sai phân hai pha suy biến có trễ
27 trang 67 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 60 0 0 -
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 trang 58 0 0