LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ?
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.94 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ?, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ? LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ?I.- Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa . 1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhânII.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng phụIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2./ Kiểm tra bài củ : 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Đặt vấn đề : I.- Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Người ta viết gọn 3 . 3 . 3 . 3 = 34 ; a Trong phép cộng nhiều số hạng . a . a = a3 bằng nhau ta có thể viết gọn thành 3+3+3+3= Ta gọi 34 ; a3 là một lũy thừa phép nhân 3.4 * Lũy thừa bậc n của a là tích của n Ví dụ : 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 4 thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng Vậy khi nhân nhiều thừa số bằng nhau chẳng hạn như 3 . 3 . 3 . 3 ta a: an = a a. ... a có thể viết gọn? (a 0) . . n thöøa soá- Giới thiệu lũy thừa ,cơ số , số a : gọi là cơ số ; n gọi là số mũ - Củng cố : học sinh làm Chú ý :mũ + a2 còn được gọi là a bình ?1 Số mũ anCơ s ố phương (hay bình phương của a) + a3 còn được gọi là a lập phương Lũy Cơ Số Giá (hay lập phương của a) thừa số mũ trị Quy ước : a1 = a 72 7 2 49 23 Lũy thừa 2 3 8 34- Giới thiệu cách đọc II.- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3 4 81 Ví dụ : 23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2 .- GV nhấn mạnh : Trong một lũy 2) = 25thừa với số mũ tự nhiên ( 0) - Củng cố : Làm bài tập a4 . a3 = a . a . a . a . a . a . 56 Cơ số cho biết giá trị của mỗi a = a7 Tính 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 32 ;thừa số bằng nhau . 33 ; 34… Giới thiệu bảng Tổng quát : Số mũ cho biết số lượng các a m . an = am + nthừa số bằng nhau .- Củng cố : Tính nhẩ m 92 ; 112 ; - Củng cố : Làm ?2 Chú ý :33 ; 43 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ? LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a+a+a+a=a.4 còn a . a . a . a = ?I.- Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa . 1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhânII.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng phụIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp . 2./ Kiểm tra bài củ : 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Đặt vấn đề : I.- Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Người ta viết gọn 3 . 3 . 3 . 3 = 34 ; a Trong phép cộng nhiều số hạng . a . a = a3 bằng nhau ta có thể viết gọn thành 3+3+3+3= Ta gọi 34 ; a3 là một lũy thừa phép nhân 3.4 * Lũy thừa bậc n của a là tích của n Ví dụ : 3 + 3 + 3 + 3 = 3 . 4 thừa số bằng nhau ,mỗi thừa số bằng Vậy khi nhân nhiều thừa số bằng nhau chẳng hạn như 3 . 3 . 3 . 3 ta a: an = a a. ... a có thể viết gọn? (a 0) . . n thöøa soá- Giới thiệu lũy thừa ,cơ số , số a : gọi là cơ số ; n gọi là số mũ - Củng cố : học sinh làm Chú ý :mũ + a2 còn được gọi là a bình ?1 Số mũ anCơ s ố phương (hay bình phương của a) + a3 còn được gọi là a lập phương Lũy Cơ Số Giá (hay lập phương của a) thừa số mũ trị Quy ước : a1 = a 72 7 2 49 23 Lũy thừa 2 3 8 34- Giới thiệu cách đọc II.- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3 4 81 Ví dụ : 23 . 22 = (2 . 2 . 2) . (2 .- GV nhấn mạnh : Trong một lũy 2) = 25thừa với số mũ tự nhiên ( 0) - Củng cố : Làm bài tập a4 . a3 = a . a . a . a . a . a . 56 Cơ số cho biết giá trị của mỗi a = a7 Tính 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 32 ;thừa số bằng nhau . 33 ; 34… Giới thiệu bảng Tổng quát : Số mũ cho biết số lượng các a m . an = am + nthừa số bằng nhau .- Củng cố : Tính nhẩ m 92 ; 112 ; - Củng cố : Làm ?2 Chú ý :33 ; 43 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 50 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
1 trang 32 0 0