Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 426.83 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết các bạn sẽ được tìm hiểu kỹ hơn một số kiến thức cơ bản thông qua đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17". Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề17Câu1[16952]ĐoạnmạchkhôngphânnhánhgồmđiệntrởR=15Ω,cuộnthuầncảmL=0,4/πHvàtụđiệnC1=103/(2π)Fcóhiệuđiệnthếởhaiđầumạchlàu=60√2cos(100πt)V.GhépthêmvớitụC1mộttụđiệnđiệndungC2saochoI=4A.GiátrịC2là: A. C2=159μF. B. C2=79,5μF. C. C2=318μF. D. C2=3,18μF.Câu2[33065]SóngtruyềntừAtớiOrồitớiNtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngvớivậntốc10m/s.BiếttạiOdaođộngcóphươngtrìnhu=a.cos(2πt+π/3)cm.VớiAN=2m,OlàtrungđiểmcủaAN.PhươngtrìnhsóngtạiAlà: u=acos(2πt+2π/15) u=acos(2πt+2π/3) u=acos(2πt8π/15) u=acos(2πt+8π/15) A. B. C. D. cm cm cm cmCâu3[37625]Mộtconlắclòxocókhốilượngm=1kgdaođộngđiềuhòavớicơnăngE=0,125J.Tạithờiđiểmbanđầuvậtcóvậntốcv=0,25m/svàgiatốca=6,25√3m/s2.GọiTlàchukỳdaođộngcủavật.Độngnăngcủaconlắctạithờiđiểmt=7,25Tlà: A. 1/9J. B. 3/29J. C. 3/28J. D. 3/32J.Câu4[40198]MộtmạchđiệngồmđiệntrởthuầnR,cuộnthuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếp,trongđóđiệndungcủatụđiệncóthểthayđổiđược.Đặtvàomạchđiệnmộtđiệnápxoaychiều,khiđóđiệnáphiệudụngtrênmỗiphầntửlầnlượtlàUR=60V,UL=120V,UC=40V.NếuthayđổiđiệndungcủatụCđểđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuClà60VthìđiệnáphiệudụnghaiđầuđiệntrởRbằng: A. 67,1V B. 57,1V C. 40V D. 80VCâu5[40318]HainguồnkếthợpS1,S2daođộngcùngpha,cùngbiênđộ,đồngthờigửiđếnđiểmMnằmtrênđườngthẳngS1S2vànằmngoàiđoạnS1S2.DaođộngtổnghợptạiMcóbiênđộbằngbiênđộcủatừngdaođộngthànhphầnmàMnhậnđược.Biếtbướcsóngcủahaisóngtrênlà18cm.TínhđoạnS1S2: A. 18cm B. 6cm C. 9cm D. 28cmCâu6[45700]Mộtconlắclòxocókhốilượngm=√2kgdaođộngđiềuhoàtheophươngnằmngang.Vậntốccóđộlớncựcđạibằng0,6m/s.Lúcvậtquavịtríx=3√2cmthìđộngnăngbằngthếnăng.Biênđộvàchukìcủahệlà: A=6√2cm,T=2π/5 A. A=3cm,T=π/5s B. C. A=6cm,T=π/5s D. A=6cm,T=2π/5s sCâu7[51711]Conlắclòxocókhốilượngm=100g,daođộngvớicơnăngE=32mJ.Tạithờiđiểmbanđầuvậtcóvậntốcv=40√3cm/svàgiatốca=8m/s2.Phabanđầucủadaođộnglà A. π/6. B. π/6. C. 2π/3. D. π/3.Câu8[54453]NhàmáyđiệnPhúMỹsửdụngcácrôtonamchâmchỉcó2cựcnambắcđểtạoradòngđiệnxoaychiềutầnsố50Hz.Rôtonàyquayvớitốcđộ A. 1500vòng/phút. B. 3000vòng/phút. C. 6vòng/s. D. 10vòng/s.Câu9[68190]NgườitacầntruyềntảimộtcôngPtrênđườngdâycóchiềudàil,đườngkínhdâydẫnlàdvớiđiệnáptruyềntảilàU.Khingườitatăngđiệnáptruyềntảilên4lầnvàđườngkínhdâydẫnlên2,5lầnthìhaophígiảm: A. 10lần B. 100lần C. 40lần D. 25lầnCâu10[72304]Mạchdaođộngđiệntừriêng,tạithờiđiểmtđiệntíchtrêntụlàq=36cos(106t/6)nC,khiđócườngđộdòngđiệnhiệudụngcógiátrị: A. 6mA B. 6.106A C. 3√2mA D. 3√2ACâu11[72746]MộtlượngchấtphóngxạcóđộphóngxạbanđầubằngH0.ChobiếtsauthờigiantđộphóngxạcủalượngchấtđócònbằngH1vàsauthờigiantnữađộphóngxạcủalượngđócònbằngH2.HệthứcliệnhệgiữaH0,H1,H2nàosauđâyđúng: A. H1+H2=H0 B. H0+H2=2H1 C. 2H0H2=H1 D. H0H2=H12Câu12[82128]Mạchchọnsóngcủamộtmáythugồm1cuộncảmcóđộtựcảmL=7μHvà1tụxoaycóđiệndungtỉlệthuậnvớigócquay.Khigócquaycủatụtăngtừ0đến180othìCtăngtừ10pFđến500pF.Đểbắtđượcsóngcóbướcsóng30mthìphảixoaytụ1góclà: A. 9,62o B. 6,92o C. 19,24o D. 12,94oCâu13[82308]Mộtconlắclòxothẳngđứngtreotrongmộtchiếcthangmáyđứngyên.Banđầuvậtnặngởvịtrícânbằngvàlòxodãnmộtđoạnlàl.Sauđóchothangmáychuyểnđộngnhanhdầnđềuxuốngdướivớigiatốca=g/2.Hỏisauđótrạngtháicủahệvật+lòxothayđổinhưthếnào? Giữnguyêntrạngthái Daođộngđiềuhòa Daođộngđiềuhòa Daođộngđiềuhòa A. banđầulàkhôngdao B. C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề17Câu1[16952]ĐoạnmạchkhôngphânnhánhgồmđiệntrởR=15Ω,cuộnthuầncảmL=0,4/πHvàtụđiệnC1=103/(2π)Fcóhiệuđiệnthếởhaiđầumạchlàu=60√2cos(100πt)V.GhépthêmvớitụC1mộttụđiệnđiệndungC2saochoI=4A.GiátrịC2là: A. C2=159μF. B. C2=79,5μF. C. C2=318μF. D. C2=3,18μF.Câu2[33065]SóngtruyềntừAtớiOrồitớiNtrêncùngmộtphươngtruyềnsóngvớivậntốc10m/s.BiếttạiOdaođộngcóphươngtrìnhu=a.cos(2πt+π/3)cm.VớiAN=2m,OlàtrungđiểmcủaAN.PhươngtrìnhsóngtạiAlà: u=acos(2πt+2π/15) u=acos(2πt+2π/3) u=acos(2πt8π/15) u=acos(2πt+8π/15) A. B. C. D. cm cm cm cmCâu3[37625]Mộtconlắclòxocókhốilượngm=1kgdaođộngđiềuhòavớicơnăngE=0,125J.Tạithờiđiểmbanđầuvậtcóvậntốcv=0,25m/svàgiatốca=6,25√3m/s2.GọiTlàchukỳdaođộngcủavật.Độngnăngcủaconlắctạithờiđiểmt=7,25Tlà: A. 1/9J. B. 3/29J. C. 3/28J. D. 3/32J.Câu4[40198]MộtmạchđiệngồmđiệntrởthuầnR,cuộnthuầncảmLvàtụđiệnCmắcnốitiếp,trongđóđiệndungcủatụđiệncóthểthayđổiđược.Đặtvàomạchđiệnmộtđiệnápxoaychiều,khiđóđiệnáphiệudụngtrênmỗiphầntửlầnlượtlàUR=60V,UL=120V,UC=40V.NếuthayđổiđiệndungcủatụCđểđiệnáphiệudụnggiữahaiđầuClà60VthìđiệnáphiệudụnghaiđầuđiệntrởRbằng: A. 67,1V B. 57,1V C. 40V D. 80VCâu5[40318]HainguồnkếthợpS1,S2daođộngcùngpha,cùngbiênđộ,đồngthờigửiđếnđiểmMnằmtrênđườngthẳngS1S2vànằmngoàiđoạnS1S2.DaođộngtổnghợptạiMcóbiênđộbằngbiênđộcủatừngdaođộngthànhphầnmàMnhậnđược.Biếtbướcsóngcủahaisóngtrênlà18cm.TínhđoạnS1S2: A. 18cm B. 6cm C. 9cm D. 28cmCâu6[45700]Mộtconlắclòxocókhốilượngm=√2kgdaođộngđiềuhoàtheophươngnằmngang.Vậntốccóđộlớncựcđạibằng0,6m/s.Lúcvậtquavịtríx=3√2cmthìđộngnăngbằngthếnăng.Biênđộvàchukìcủahệlà: A=6√2cm,T=2π/5 A. A=3cm,T=π/5s B. C. A=6cm,T=π/5s D. A=6cm,T=2π/5s sCâu7[51711]Conlắclòxocókhốilượngm=100g,daođộngvớicơnăngE=32mJ.Tạithờiđiểmbanđầuvậtcóvậntốcv=40√3cm/svàgiatốca=8m/s2.Phabanđầucủadaođộnglà A. π/6. B. π/6. C. 2π/3. D. π/3.Câu8[54453]NhàmáyđiệnPhúMỹsửdụngcácrôtonamchâmchỉcó2cựcnambắcđểtạoradòngđiệnxoaychiềutầnsố50Hz.Rôtonàyquayvớitốcđộ A. 1500vòng/phút. B. 3000vòng/phút. C. 6vòng/s. D. 10vòng/s.Câu9[68190]NgườitacầntruyềntảimộtcôngPtrênđườngdâycóchiềudàil,đườngkínhdâydẫnlàdvớiđiệnáptruyềntảilàU.Khingườitatăngđiệnáptruyềntảilên4lầnvàđườngkínhdâydẫnlên2,5lầnthìhaophígiảm: A. 10lần B. 100lần C. 40lần D. 25lầnCâu10[72304]Mạchdaođộngđiệntừriêng,tạithờiđiểmtđiệntíchtrêntụlàq=36cos(106t/6)nC,khiđócườngđộdòngđiệnhiệudụngcógiátrị: A. 6mA B. 6.106A C. 3√2mA D. 3√2ACâu11[72746]MộtlượngchấtphóngxạcóđộphóngxạbanđầubằngH0.ChobiếtsauthờigiantđộphóngxạcủalượngchấtđócònbằngH1vàsauthờigiantnữađộphóngxạcủalượngđócònbằngH2.HệthứcliệnhệgiữaH0,H1,H2nàosauđâyđúng: A. H1+H2=H0 B. H0+H2=2H1 C. 2H0H2=H1 D. H0H2=H12Câu12[82128]Mạchchọnsóngcủamộtmáythugồm1cuộncảmcóđộtựcảmL=7μHvà1tụxoaycóđiệndungtỉlệthuậnvớigócquay.Khigócquaycủatụtăngtừ0đến180othìCtăngtừ10pFđến500pF.Đểbắtđượcsóngcóbướcsóng30mthìphảixoaytụ1góclà: A. 9,62o B. 6,92o C. 19,24o D. 12,94oCâu13[82308]Mộtconlắclòxothẳngđứngtreotrongmộtchiếcthangmáyđứngyên.Banđầuvậtnặngởvịtrícânbằngvàlòxodãnmộtđoạnlàl.Sauđóchothangmáychuyểnđộngnhanhdầnđềuxuốngdướivớigiatốca=g/2.Hỏisauđótrạngtháicủahệvật+lòxothayđổinhưthếnào? Giữnguyêntrạngthái Daođộngđiềuhòa Daođộngđiềuhòa Daođộngđiềuhòa A. banđầulàkhôngdao B. C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện đề Đại học môn Vật lý Đề Đại học môn Vật lý Đề ôn thi Đại học Vật lý Câu hỏi thi môn Vật lý Hướng dẫn thi Đại học môn Vật lý Tài liệu thi môn Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề luyện thi Đại học môn Vật lý năm học 2013
4 trang 16 0 0 -
Đề luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý - Mã đề 001
9 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra sát hạch kì thi THPT QG đợt I (năm học 2014-2015) môn Vật lý - Mã đề 132
13 trang 13 0 0 -
Đề thi chọ HSG lớp 12 năm học 2011-2012 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
2 trang 13 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 trang 13 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 trang 13 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25
12 trang 12 0 0 -
Luyện đề thi thử Đại học năm 2015 môn Vật lý - Đề 47
6 trang 12 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
10 trang 12 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 trang 12 0 0